Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu De KT Giua HK I Co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.84 KB, 4 trang )

Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
Ngày soạn: 24/9/2010
Ngày dạy: 27/9/2010
Tuần: 07 – Tiết: 07
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. PHẠM VI KIỂM TRA
Từ bài 01 đến bài 06 khi đã dạy xong bài 06.
II. MỤC TIÊU
Kiểm tra những kiến thức cơ bản về cơ học trong chương như: Nhận về chuyển
động cơ học, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động không đều, cách biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, lực ma sát.
Đánh giá sự nắm vững kiến thức và kó năng của học sinh cũng như việc dạy của
giáo viên.
@ Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Nhận về chuyển động cơ
học
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1,0 đ
Vận tốc
1( 0.5đ
)
1( 2đ)
2,5đ
Chuyển động đều –
Chuyển động không đều
1( 0.5đ) 1(0.5đ) 1( 2đ)


3,0đ
Biểu diễn lực
1( 0.5đ) 1(0.5đ)
1,0đ
Sự cân bằng lực – Quán
tính
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1(0.5đ)
1,5đ
Lực ma sát
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1,0đ
Cộng 2,5đ 2,0 đ 1.5d 4,0 đ 10,0 đ
III. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: Khoanh tròn vào trước các câu mà em chọn: (4đ)
Câu1. Nếu lấy vật mốc là thuyền đang tự trôi theo dòng nước chảy thì vật nào dưới đây được
coi là chuyển động?
A. Con thuyền B. Bèo trôi trên sông
C. Bến sông D. Người ngồi trên thuyền
Câu 2. Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình?
A. Máy bay bay từ Thành phố Hồø Chí Minh đến Phù Cát với vận tốc 800km/h
B. Lúc cất cánh, đồng hồ đo vận tốc của máy bay chỉ 1200km/h.
C. Lúc chạm vào tường viên đạn có vận tốc bằng 800m/s
D. Khi lên tới điểm cao nhất, quả bóng có vận tốc bằng 0m/s
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
TIẾT 7
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
Câu 3. Câu nào dưới đây viết về 2 lực vẽ ở hình bên là đúng?

A. Hai lực này là hai lực cân bằng
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, có cường độ bằng nhau
C. Hai lực này khác phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau
D. Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau
Câu 4. Lực ma sát trượt đã xuất hiện khi:
A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang
B. Quả bóng lăn trên sân bóng
C. Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng
D. Hòm đồ bò kéo lê trên mặt sàn.
Câu 5. Nhìn vào tốc kế của xe máy. Người lái xe nói vận tốc chuyển động của xe là 40km/h.
Vận tốc đó là vận tốc gì? Chọn câu trả lời sai.
A.Vận tốc trung bình
B. Vận tốc tại thời điểm đang nói ở một vò trí nào đó.
C. Vận tốc tại vò trí đang nói
D. Câu A sai; câu B, C đúng.
Câu 6. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên vật thì vận tốc của vật:
A. chỉ có thể tăng B. có thể tăng hoặc giảm
C. chỉ có thể giảm D. không đổi
Câu 7. Chiều của lực ma sát:
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
Câu 8.Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu
đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1600km, thì máy bay bay hết:
A. 0,5h B. 2h
C. 1600km D. 2m/s
PHẦN II: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau : (2 đ)
Câu 9. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi .................................... đột ngột được
vì nó có .........................

Câu 10. Một người đứng yên trên một tấm ván bắc ngang giữa hai bờ mương, tấm ván bò võng
xuống chứng tỏ lực .................................... cân bằng với ............................... của người
PHẦN III: Giải các bài tập sau: (4 đ)
Bài 1. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3000 m với vận tốc 2m/s. Ở quãng
đường sau dài 1950 m ngưới đó đi hết 1800s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả 2
quãng đường.
Bài 2. Một ô tô chuyển động từ đòa điểm A đến đòa điểm B cách nhau 180km. Trong nửa
đoạn đường đầu xe đi với vận tốc v
1
= 45km/h, nửa đoạn đường còn lại xe chuyển động với
vận tốc v
2
= 30km/h
a. Tính thời gian xe đi hết nửa quãng đường đầu, nửa quãng đường sau và cả đoạn
đường AB.
b. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường AB.
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
F
2
F
1
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Mỗi đáp án đúng cho 0,5 đ
1.C 2.A 3.B 4.D 5.A 6.B 7.B 8.B
II. Điền đúng 1 chỗ trống cho 0,5 đ
9. vận tốc ; quán tính .
10. đàn hồi ; trọng lực .
III.
Bài 1.

Thời gian đi hết quãng đường đầu.
1 1
1 1
1 1
3000
1500( )
2
s s
v t m
t v
= ⇒ = = =
(1 điểm)
Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường.
1 2
1 2
3000 1950 4950
1,5( / )
1500 1800 3300
tb
s s
v m s
t t
+ +
= = = =
+ +
ĐS: 1,5 m/s. (1 điểm)
Bài 2.
Nửa quãng đường AB là:
1 2
180

90( )
2 2
s
s s km= = = =
(0,5 đ)
Thời gian đi nửa quãng đường đầu.
1
1
1
90
2( )
45
s
t h
v
= = =
(0,25 đ)
Thời gian đi nửa quãng đường sau.
2
2
2
90
3( )
30
s
t h
v
= = =
(0,25 đ)
Thời gian đi hết quãng đường AB.

t = t
1
+ t
2
= 2 + 3 = 5 (h) (0,5 đ)
Vận tóc trung bình của xe trên cả quãng đường AB.
1 2
1 2
180
36( / )
5
tb
s s
v km h
t t
+
= = =
+
ĐS: a) 2h ; 3h ; 5h .
b) 36 hm/h. (0,5 đ)
Học sinh giải theo theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Lớp Só số
8  10 6,5  7,5 5  6 3,5  4,5 O  3
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
8A1
8A2
8A3

8A4
8A5
8A6
8A7
Khối
VI. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011

×