Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>Cho dãy <i>un</i> 2<i>n</i> <i>n</i> (<i>n</i>1). Khi đó, với <i>n</i>2 th× <i>un</i>1 b»ng:
<b>A.</b> 1
2<i>n</i> 1
<i>n</i>
<b>B.</b> 2<i>n</i>1 <i>n</i>1 <b>C. </b>2<i>n</i>1 <i>n</i> <b>D.</b> 2<i>n</i>1 <i>n</i>1
<i><b>Câu 2: </b></i> Cho hàm số <i>y</i>cos <i>x</i>. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
<b> A.</b> ' sin
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B.</b> ' sin
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i>' sin <i>x</i> <b>D.</b> ' sin 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>C©u 3: </b></i>Cho
2
2
1
2 3 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
. Khi đó:
<b> A.</b> 1
2
<i>L</i> <b>B. </b> 1
2
<i>L</i> <b>C.</b> <i>L</i>2 <b>D.</b> 1
4
<i>L</i>
<i><b>Câu 4 : </b></i> Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lợt chứa hai đờng thẳng a và b.
<i><b>Chọn mệnh đề đúng</b></i> trong các mệnh đề sau:
<b>A.</b> <i>a b</i> ( )<i>P</i> ( )<i>Q</i> <b>B.</b> ( )<i>P</i> ( )<i>Q</i> <i>a b</i>
<b>C.</b> <i>b</i>( )<i>P</i> ( ) ( )<i>P</i> <i>Q</i> <b>D.</b> Cả (A),(B),(C) đều đúng
<i><b>C©u 5: </b></i>Cho
1 2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Khi đó:
<b> A.</b> 1
2
<i>L</i> <b>B. </b> 1
2
<i>L</i> <b>C.</b> <i>L</i> <b>D.</b> 1
8
<i>L</i>
<i><b>C©u 6: </b></i>Cho limsin 2
2
<i>n</i>
<i>L</i>
<i>n</i>
. Khi đó:
<b> A.</b> <i>L</i>1 <b>B. </b> 1
2
<i>L</i> <b>C.</b> <i>L</i> <b>D.</b> <i>L</i>0
<i><b>Câu 7: </b></i> Trong không gian mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một đờng thẳng thì chúng song song
với nhau.
<b> B.</b> Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một đờng thẳng thì chúng vng
góc với nhau.
<b>C.</b> Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng
song song với nhau.
<b> D.</b> Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì chúng vng góc
với nhau.
<i><b>C©u 8: </b></i> Tổng của cấp số nhân vô hạn 1 1<sub>, , </sub> 1<sub>,...,</sub>
2 4 8 2
<i>n</i>
<i>n</i>
lµ:
<b> A.</b> 1
2 <b>B. </b>
1
4
<b>C.</b> 1 <b>D.</b> 1
3
<i><b>Câu 9:</b></i> Cho hàm số ( ) 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Khi đó <i>f</i> '(1) bằng:
<b> A.</b> 1 <b>B. </b>0 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 1
4
<i><b>Câu 10: </b></i> Cho hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc và AB = AC = AD = 3.
Diện tích tam giác BCD bằng
2
3
9
3
2
9
2
27
1) lim .<i>n</i>
2
1
1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>C©u 12:</b></i> Cho hµm sè <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
(1).
1) T×m <i>x</i> sao cho <i>f x</i>'( ) 0 .
2) Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó
song song với đờng thẳng <i>y</i>2<i>x</i>2009.
3) Chứng minh phơng trình <i>f x</i>( ) 0 cã ba nghiƯm thc kho¶ng (-1; 2)
<i><b>Câu 13: </b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a tâm O.
SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA=a.
1) Chøng minh SB vu«ng gãc víi BC.
2) Gọi I là trung điểm SB. Chứng minh AI vuông góc với mặt phẳng (SBC).
3) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD).
Tính khoảng cách từ A đến (SBD).