Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.54 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KT 45 ĐS 10 (NC) giữa ch.3
Tiết 34
Ngày soạn : 7/11/2010
<b>I) MC TIấU : </b>
<b> 1. V</b>ề kiến thức : Thông qua bài làm của HS:
- Đánh giá khả năng nắm kiến thức, khả năng vận dụng các kiến thức của từng
HS về :
- PT, PT bậc nhất , PT bậc hai, một số PT qui về PT bậc nhất, bậc hai.
2.Về kỹ năng :
- Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập của từng HS, v ề :
- Kỹ năng làm bài, diễn đạt, tính cẩn thận , chính xác.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>
- HS : ôn tập kiến thức về PT, PT bậc nhất , PT bậc hai,PT qui về PT bậc nhât,
bậc hai.
- GV : giáo án, đề và đáp án.
- Ma trận đề
<b> </b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
PT bậc
nhất
1
1
1
1
PT bậc hai 1
2
2
4
1
2
4
8
PT qui về
pt b1 ; b2
1
1 1 1
Tổng 1
2
3
5
2
3
6
10
<b>III) PHƯƠNG PHÁP</b>: PP tự luận
<i><b>§Ị</b></i>
Bài 1 : Cho hàm số : y = (m - 1) x2<sub> - 2mx - 3m + 1 , có đồ thị (Pm)</sub>
Tìm điểm cố định mà (Pm) ln đi qua với mọi m.
Bµi 2 : Cho phơng trình : x2<sub> - ( k - 3)x - k + 6 = 0 (1)</sub>
a) Gọi x1, x2 là nghiệm của phơng trình , tìm k để x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 18</sub>
b) Biện luận theo k số giao điểm của Pa rabol y = x2<sub> - (k - 3)x - k + 6 với đờng </sub>
thẳng y = - kx + 4.
c) Tìm k để phơng trình (1) có đúng một nghiệm số dơng ?
<i><b>Đáp án</b></i>
Bi 1<b> : </b>Go A(x0;y0) l im c định, thì
y0= (m - 1 )x02<sub> - 2mx0 - 3m + 1 nghiệm đúng mọi m</sub>
(x02<sub> -2x0 - 3)m - x0</sub>2<sub> - y0 + 1 = 0 nghiệm đúng mọi m 1đ</sub>
x02<sub> - 2x0 - 3 = 0 </sub>
1 - x02<sub> - y0 = 0 </sub>
Giải hệ tìm đợc hai điểm cố định là A(-1;0) và A’(3;8) 1đ
Bài 2 :
a) ĐK = k2<sub> - 2k -15 </sub><sub></sub><sub> 0 (*) </sub>
x12<sub> + x2</sub>2<sub> = (x1 + x2)</sub>2<sub> - 2x1x2 = 18 1đ</sub>
(k - 3)2<sub> - 2(6 - k) = 18 </sub><sub></sub><sub> k</sub>2<sub> - 4k - 21 = 0 1đ</sub>
PT có hai n0 k = -3 , k = 7 đều thoả mãn ĐK (*) KL: k = -3, k = 7 1đ
b) PT hoành độ giao điểm là : x2<sub> - (k - 3)x - k + 6 = - kx + 4 </sub>
x2<sub> + 3x + 2 - k = 0 , cã </sub><sub></sub><sub> = 4k + 1 1®</sub>
+) k< -1/4 < 0 Pt v« n0 (P) và d k0 có điểm chung
+) k = -1/4 = 0 Pt cã n0 kÐp (P) và d có 1 điểm chung
+) k > -1/4 > 0 Pt cã hai n0 pb (P) vµ d cã 2 ®iĨm chung 1®
c) = k2<sub> - 2k -15 = 0 cã 2 n0 lµ k = -3, k = 5</sub>
+) Víi k = -3 th× PT (1) trë thµnh x2<sub> + 6x + 9 = 0 cã n0 kÐp x1 = x2 = -3 < 0 </sub>
(kh«ng tho¶ m·n ycbt)
+) Với k = 5 thì PT (1) trở thành x2<sub> - 2x + 1 = 0 cã n0 kÐp x1 = x2 = 1 > 0 (tho¶ </sub>
m·n ycbt) 1®
+) PT cã 1 n0 = 0 thì k = 6 PT trở thành x2<sub> - 3x = 0, PT cã 1 n0 = 3 > 0 (tho¶ m·n </sub>
ycbt)
+) PT cã hai n0 sao cho x1 < 0 < x2 ac < 0 - k + 6 < 0 k > 6
KL : k = 5 và k 6 thoả mÃn ycbt 1đ
Bài 3 : ĐK :
2
3
3
<i>x</i>
PT
3 2<i>x</i> 10
Giải hệ tìm đợc PT có n0 duy nhất x = 1 0,5