Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.4 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn
khơng khí 2,5 lần (d=71/29=2,5)
- Ở áp suất thường, clo hoá lỏng ở -33,60C và
hoá rắn ở -101,00C, clo rất dễ hoá lỏng ở t0
cao.
- Tan vừa phải trong nước tạo thành dung dịch
màu vàng nhạt gọi là nước clo. Tan nhiều
<i>Em hãy cho biết:</i>
a. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản,
trạng thái kích thích.
b. Xác định các e độc thân có khả năng tham
gia liên kết hóa học.
c. So sánh độ âm điện của clo với các
nguyên tố khác trong bảng tuần hoàn.
<i>Trả lời: a.b</i>
<i>Em hãy cho biết:</i>
a. Các số oxi hóa của clo?
b. Clo thể hiện các số oxi hóa đó trong hợp
chất với những nguyên tố nào?
Clo có tính oxi hố mạnh:
Cl<sub> </sub>+ 1e Cl
…3s23p5 …3s23p6
Thí nghiệm 1
- PTPU: 2Fe0 + Cl<sub>20 </sub>FeCl<sub>3</sub>
Thí nghiệm 2
- PTPU: Cu0 + Cl<sub>20</sub> CuCl<sub>2</sub>
Kết luận
Thí nghiệm 1
- PTPU: 2Fe0
+3 -1
Thí nghiệm
- PTPƯ: H<sub>20</sub>(k) + Cl<sub>20</sub>(k) —→ 2HCl(k)
<i>Axit clohiđric Axit hipoclorơ</i>
<i>HClO có tính tẩy màu nên clo ẩm có tính tẩy màu.</i>
PTPU:
- Ở đk thường:
Cl<sub>20</sub> + 2NaOH NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O
- Với dd xút đặc nóng:
3Cl<sub>20</sub> + 6NaOH 5NaCl + NaClO<sub>3</sub> +3H<sub>2</sub>O
<i><b>Nhận xét:</b></i> Cl0 Cl -1 + 1e
Cl0 + 1e Cl+1
<i>Nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa, vừa là </i>
<i>chất khử. Đó là phản ứng tự oxi hóa - khử.</i>
-1 +1
- PTPƯ:
Cl<sub>20</sub> + 2NaBr 2NaCl + Br<sub>20</sub>
Cl20 + 2NaI 2NaCl + I20
→ Tính oxi hố của clo mạnh hơn brom và iot.
Ví dụ:
Cl<sub>20 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O + SO<sub>2</sub> 2HCl + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Cl<sub>20</sub> + 2FeCl<sub>2</sub> 2FeCl<sub>3</sub>
+4 -1 +6
Clo
<b>Điều chế nhựa PVC, chất </b>
<b>dẻo, chất màu, cao su…..</b>
<b>Điều chế nước </b>
<b>gia-ven, Clorua vôi…..</b>
<b>Khử trùng nước….</b> <b>Tẩy trắng vải sợi </b>
- Trữ lượng trong vỏ đất, đứng thứ 11 trong
các nguyên tố và đứng thứ nhất trong các
halogen.
- Trong tự nhiên có 2 đồng vị bền là: 17Cl
(75,77%), <sub>17</sub>Cl (24,23%) nên có ngun tử
khối trung bình là 35,5.
- Clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất,
chủ yếu là muối clorua. Quan trọng nhất là
NaCl.
- Khoáng quan trọng: cacnalit(KCl.MgCl<sub>2</sub>.6H<sub>2</sub>O)
và xinvinit (NaCl.KCl)
Nguyên tắc : oxi hoá ion Cl <i>– thành Cl<sub>2</sub>.</i>
1. Trong phịng thí nghiệm
- Cho HCl đặc pư với các chất oxi hóa mạnh
như MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7,…
Thí nghiệm:
- PTPƯ:
MnO<sub>2</sub> + HCl MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>↑ + H<sub>2</sub>O
KClO3 + HCl KCl + Cl2↑ + H2O
KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + H2O + Cl2↑
- Phương pháp điện phân: điện phân dung dịch
<i>NaCl bão hồ có màng ngăn.</i>
- PTPƯ:
2NaCl + 2H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>↑ + Cl<sub>2</sub>↑ + 2NaOH
- <i>Nêu tác dụng của màng ngăn?</i>
Màng ngăn xốp để Cl<sub>2</sub> khơng pư với NaOH.
- <i>Nếu khơng có màng ngăn thì hiện tượng gì sẽ </i>
<i>xảy ra?</i>
Cl<sub>2 </sub>tạo thành pư với NaOH theo pthh:
Cl<sub>2</sub> + 2NaOH NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>Cực dương</b></i>
<i><b>Cực âm</b></i>
<i><b>Màng ngăn xốp</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i>