Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra menh detap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ph</b>


<b> ần trắc nghiệm(2đ):</b>


1. Tập hợp A=1;2;3;4;5  có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử?


A.5 B. 16 C. 12 D. 10


2. Cho tập hợp A có 50 phần tử , biết tập A  B có 20 phần tử và tập hợp A  B có chứa 60 phần tử
khi đó tập hợp B có bao nhiêu phần tử?


A. 50 B. 30 C. 40 D. 20


3. Tập hợp (-2;3)\[1;5] =?


A.(-2;1). B. (-2;1]. C. (-2;5). D. (-3;-2).


4. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đề kiểm tra một tiết</b> <b>Môn : ĐẠi số 10 chương 1</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . .</b> .Lớp: 10A...
Nội dung đề số : 002


<b>Ph</b>


<b> ần trắc nghiệm(2đ):</b>


1. Cho tập hợp A có 50 phần tử , biết tập A  B có 20 phần tử và tập hợp A  B có chứa 60 phần tử
khi đó tập hợp B có bao nhiêu phần tử?


A. 20 B. 40 C. 50 D. 30



2. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?


A. A\B =B\A. B. A  B = B  A. C. A  B= B  A. D. A  B  A  B.
3. Tập hợp A=1;2;3;4;5  có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử?


A.5 B. 10 C. 12 D. 16


4. Tập hợp (-2;3)\[1;5] =?


A.(-2;1]. B. (-2;1). C. (-3;-2). D. (-2;5).


<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>


Câu 1(1đ): Thực hiện phép tính và biểu diễn kết quả lên trục số: (- ∞ ; 2)  [ -1; + ∞).


Câu 2(3đ): cho các tập A= {k Ỵ Z| |k| ≤ 3}; B= {k2-k | k Ỵ Z; |k| ≤ 2} và C = {x | x (x-1)(x2-x-2) =0}
a. Tính: A  B; A  (B  C); (A  B)\C.


b. Liệt kê các tập con của tập C.


Câu 3(2đ): Chứng minh “ " k Ỵ Z và k lẻ thì k2-1 chia hết cho 4”.
Câu 4(1đ): Tìm m Ỵ Z để ( -1; 7]  (m; 10) = Ỉ.


Câu 5(1đ): Viết dạng tính chất của tập sau: A={-2, -1, 2, 7, 14, 23, 34, 47}


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ph</b>


<b> ần trắc nghiệm(2đ):</b>



1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?


A.A  B = B  A. B. A  B  A  B. C. A  B= B  A. D. A\B =B\A.
2. Tập hợp (-2;3)\[1;5] =?


A.(-3;-2). B. (-2;5). C. (-2;1]. D. (-2;1).


3. Cho tập hợp A có 50 phần tử , biết tập A  B có 20 phần tử và tập hợp A  B có chứa 60 phần tử
khi đó tập hợp B có bao nhiêu phần tử?


A.20 B. 50 C. 30 D. 40


4. Tập hợp A=1;2;3;4;5  có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Đề kiểm tra một tiết</b> <b>Môn : ĐẠi số 10 chương 1</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . .</b> .Lớp: 10A...
<b>Nội dung đề số : 004</b>


<b>Ph</b>


<b> ần trắc nghiệm(2đ)</b>


1. Tập hợp A=1;2;3;4;5  có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử?


A.16 B. 5 C. 10 D. 12


2. Cho tập hợp A có 50 phần tử , biết tập A  B có 20 phần tử và tập hợp A  B có chứa 60 phần tử
khi đó tập hợp B có bao nhiêu phần tử?


A. 30 B. 40 C. 50 D. 20



3. Tập hợp (-2;3)\[1;5] =?


A.(-2;5). B. (-2;1). C. (-3;-2). D. (-2;1].


4. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?


A.A  B  A  B. B. A\B =B\A. C. A  B = B  A. D. A  B= B  A.


<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>


Câu 1(1đ): Thực hiện phép tính và biểu diễn kết quả lên trục số: (- ∞ ; 2)  [ -1; + ∞).


Câu 2(3đ): cho các tập A= {k Î Z| |k| ≤ 3}; B= {k2-k | k Ỵ Z; |k| ≤ 2} và C = {x | x (x-1)(x2-x-2) =0}
a. Tính: A  B; A  (B  C); (A  B)\C.


b. Liệt kê các tập con của tập C.


Câu 3(2đ): Chứng minh “ " k Ỵ Z và k lẻ thì k2-1 chia hết cho 4”.
Câu 4(1đ): Tìm m Ỵ Z để ( -1; 7]  (m; 10) = Ỉ.


Câu 5(1đ): Viết dạng tính chất của tập sau: A={-2, -1, 2, 7, 14, 23, 34, 47}


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BTập ôn

Btập PTLG

Btập+ vectơ

PTLG thgặp



2

10A9



Bài tập ôn



11A7



Btập PTLG


10A9


Btập +vectơ


10A7


Btập+ vectơ


3

10A9



Bài tập ôn



10A6


Btập +vectơ


10A7


Btập ôn


10A7


Btập+ vectơ


4

10A6



Bài tập ôn



11A7


BT ĐX trục



10A6


Btập +vectơ



5

10A6



Bài tập ôn



11A7



BT ĐX tâm


BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I LỚP 10.



1. Cho mệnh đề P: “ Mọi số ngun dương có bình phương lớn hơn chính nó”.
a. Mệnh đề này đúng hay sai.


b. Hãy viết mệnh đề trên về dạng ký hiệu.
c. Hãy phủ định mệnh đề ở câu b.


2. Hai mệnh đề sau có tương đương khơng:
P: “ n Ỵ N| n chia hết cho 4 và 6” ;
Q: “ n Ỵ N| n chia hết cho 24”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×