Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

sinh 7 hay ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.63 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy :


Lớp Lỡng C


Tit 37 ếch đồng
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống của ếch đồng


- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống vừa ở
cn va nc


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình ếch đồng, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


- KiÓm tra sÜ sè :


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Không kiểm tra
<b> 3. Bài míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống ếch đồng


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ ếch đồng sống ở đâu?


+ Thức ăn của chúng là gì? Kiếm ăn vào
lóc nµo?


+ Tại sao nói ếch đồng là ĐVbiến nhiệt?
+ Vì sao ếch có hiện tợng trú đơng?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngồi và sự
<i>di chuyn</i>


+ VĐ 1: Tìm hiểu di chuyển của ếch
- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển
cđa Õch trong tranh vÏ, th¶o ln:


+ Mô tả động tác di chuyển của ếch ở trên
cạn và ở dới nớc?



HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


+ VĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài


- GV yờu cầu HS quan sát mơ hình, tranh vẽ
thảo luận hồn thành bảng: “Các đặc điểm
thích nghi với đời sống của ếch”


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
15’


15’


I. §êi sống


- Môi trờng sống: vừa sống ở
cạn võa sèng ë níc


- Đời sống: - Kiếm ăn vào
ban đêm


- Có hiện tợng
trú đơng


- Là động vật biến nhiệt


II. CÊu t¹o ngoµi vµ di chun
1. Di chun



- Khi ngåi, chi sau gÊp hình
chữ Z, lúc nhảy chi sau bật
thẳng: hình thức nh¶y cãc
- Díi níc, chi sau đẩy nớc,
chi trớc bẻ lái: hình thức bẻ lái


2. Cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhËn xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln
- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu sinh sản và phát
<i>triển của ếch đồng</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H35.4, đọc thông
tin, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm sinh của ếch?
+ Trứng ếch có đặc im gỡ?


+ Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lợng
trứng ếch lại ít hơn c¸?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Trong
q trình phát triển, nịng nọc có những đặc


điểm giống cá chứng tỏ nguồn gốc của ếch
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


10’ III. Sinh sản và phát triển - Sinh sản: vào cuối mùa
xn, có tập tính ghép đơi, thụ
tinh ngồi, trứng đợc bảo vệ
trong chất nhày


- Vòng đời: Trứng đợc thụ
tinh phát triển qua giai đoạn
nòng nọc ở dới nớc sau đó trở
thành ếch trởng thành.


<b> 4. LuyÖn tËp : 3’</b>


- Trình bày cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vì sao ếch thờng sống ở nơi ẩm ớt, gần bờ nớc và bắt
mồi về đêm?


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi : - Học bài theo cõu hi v kt lun SGK


- Soạn bài míi


<b>PhiÕu häc tËp:</b>


<b>Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch</b>
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo


ngồi Thích nghi với đời sốngở nớc ở cạn ý nghĩa thích nghi
Đầu dp, nhn, khp vi thõn


thành một khối thuôn nhọn vỊ


phÝa tríc x


Gi¶m søc c¶n cđa
n-íc


Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao
trên đầu(mũi ếch thơng với
khoang miệng và phổi vừa để
ngửi vừa để th)


x Khi bơi vừa thở vừa <sub>quan sát</sub>


Da trần, phủ chất nhày và ẩm,


dễ thấm khí x Giúp hô hấp trong n-ớc


Mắt có mi giữ nớc mắt do tuyến



lƯ tiÕt ra, tai cã mµng nhÜ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

linh hoạt chuyển
Các chi sau có màng bơi căng


gia cỏc ngún x To chõn bi y nc


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày d¹y :</i>


TiÕt 38 Thùc hµnh


<b> Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nhận dạng đợc các cơ quan trên mẫu mổ, mô hình


- HS tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo trong, mô hình ếch đồng
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ỉn dÞnh tỉ chøc:</b>
<b> - KiĨm tra sÜ sè</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng ếch


- GV hớng dẫn HS quan sát H36.1 SGK để
nhận biết các xơng trong bộ xơng ếch sau đó
xác định chúng trên mẫu mổ(mơ hình)


HS quan sát và xác định trên mẫu mổ (mơ
hình) sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung


I. Bé x ¬ng


- Gồm xơng đầu(sọ ếch),
xơng cột sống, xơng đai
hông, xơng đai vai, xơng chi
trớc và xơng chi sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Bộ xơng ếch có chức năng g×?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Quan sát da và các nội quan
<i>trên mẫu mổ(mơ hình)</i>


+ V§ 1: Quan sát da


- GV yêu cầu HS quan sát H36.2 thảo luận:
+ Da có vai trò g×?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rỳt ra kt lun


+ VĐ 2: Quan sát các néi quan


- GV yêu cầu HS quan sát H36.3, đối chiếu
mơ hình để xác định các cơ quan của ếch
HS quan sát, thảo luận sau đó lên bảng chỉ
từng cơ quan trên mụ hỡnh


- GV yêu cầu HS thảo luận sau khi nghiên cứu
bảng Đặc điểm cấu tạo trong của ếch



+ Hệ tiêu hóa của ếch có gì khác so với cá?
+ Vì sao ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn trao
đổi khí qua da?


+ Tim Õch khác cá ở điểm nào? Trình bày sự
tuần hoàn máu cđa Õch?


+ Trình bày những đặc điểm thích nghi với
đời sống trên cạn ở cấu tạo trong của ếch?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung và rút ra kết luận


- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung bảng “Đặc
điểm cấu tạo trong của ếch” sau đó viết thu
hoạch


- GV nhËn xÐt tinh thần học tập của HS, nhận
xét kết quả, cho ®iĨm


nâng đỡ cơ thể, là nơi bám
của các cơ, tạo khung bảo vệ
nội quan


II. C¸c néi quan
1. Da


- Da ếch trần, trơn, ẩm ớt,
mặt trong có nhiều mạch
máu để trao đổi khí



- Dới nớc, chi sau đẩy
n-ớc, chi trớc bẻ lái: hình thức
bẻ lái




2. C¸c néi quan


- Nội dung nh bảng Đặc
điểm cấu t¹o trong cđa Õch”


<b> 4. KÕt thóc :</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo
trong của ếch?


- GV nhận xét và cho điểm
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Häc bµi
- Soạn bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tit 39 đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi, mơi trờng sống và
tập tính của chúng



- HS hiểu rõ vai trị của nó với đời sống


- HS trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo
trong của ếch?


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt ng 1: Tỡm hiu a dng v thnh


<i>phần loài</i>



- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Phân biệt 3 bộ lỡng c bằng những đặc
điểm đặc trng nhất?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đa dạng về mơi
<i>trờng sống và tập tính</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H37.1, đọc các
chú thích, thảo luận hồn thành bảng
“Một số đặc điểm sinh học của Lỡng c”
HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
* Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung
<i>của lỡng c</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin bảng, thảo
luận:


+ Hãy nêu đặc điểm chung của Lỡng c?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận



I. Đa dạng về thành phần lồi
- Lớp lỡng c có 4000 loài, đợc
chia làm 3 bộ:


+ Bộ lỡng c có đi: hai chi
sau và hai chi trớc dài tơng đơng
nhau


+ Bộ lỡng c không đuôi: hai
chi sau dài hơn hai chi trớnc
+ Bộ lỡng c không chân:
thiếu chi




II. Đa dạng về môi tr ờng sèng vµ
tËp tÝnh


- Néi dung ghi nh phiếu học
tập




III. Đặc ®iĨm chung cđa l ìng c
- Môi trờng sống: nớc và cạn
- Da: da trần(không có vảy),
ẩm ớt


- C¬ quan di chun: bèn chi
có màng ít hoặc nhiều(trừ ếch


giun)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của lỡng
<i>c</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Lỡng c có vai trị gì đối với con ngời?
Cho ví dụ?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cu HS c kt lun chung


nọc), phổi và da(cá thể trởng
thành)


- Cơ quan tuần hoàn: tim 3
ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu
đi nuôi cơ thể là máu pha


- Môi trờng sinh sản: dới nớc
- Sự phát triển: qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
- Thụ tinh ngồi


IV. Vai trß cđa l ìng c



- Cã ích cho nông nghiệp: diệt
sâu bọ, sinh vật trung gian trun
bƯnh


- Có giá trị thực phẩm: ếch
đồng


- Làm thuốc chữa bệnh: cóc
- Làm vật thớ nghm: ch
ng


* Cần bảo vệ và tổ chức gây nuôi
những loài có ý nghĩa kinh tế
<b> 4. LuyÖn tËp : 3’</b>


- Trình bày các bộ lỡng c và nêu đặc điểm phân biệt chúng?
- Trình bày đặc điểm chung của lỡng c?


* Câu hỏi Hoa điểm 10: Vì sao cần bảo vệ và tổ chức gây nuôi lỡng c?
<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài häc
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi :


- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK


- §äc môc: “Em cã biÕt”


- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ng y gi</i> <i>ng:</i>


Tiết 40 Th»n lằn bóng đuôi dài
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng


- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống cạn
- Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :</b>



<b> - kiĨm tra sÜ sè</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày các bộ lỡng c và nêu đặc điểm phân biệt chúng?
- Trình bày đặc điểm chung của lỡng c?


<b> 3. D¹y häc bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống thằn lằn


<i>bóng đuôi dài</i>


- GV yờu cu HS c thụng tin, thảo luận
hoàn thành bảng “ So sánh đặcđiểm đời sống
của thằn lằn với ếch đồng”


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngồi v s
<i>di chuyn</i>


+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài


- GV yờu cu HS quan sỏt H38.1, đọc thơng


tin, thảo luận hồn thành bảng trong SGK và
so sánh với ếch đồng để thấy thằn lằn thích
nghi hồn tồn với đời sống trên cạn


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kt lun


+ VĐ 2: Tìm hiểu di chun


- GV u cầu HS quan sát H38.2, đọc thơng
tin, thảo luận:


+ Mô tả cách di chuyển của thằn lằn?
HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS c kt lun chung


I. Đời sống


- Môi trờng sống: trên cạn
- Đời sống: - Bắt mồi về ban
ngày


- Cú hin tng trú đông
- Thờng phơi nắng
- Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản: - Thụ tinh trong
- Trứng có vỏ


dai, nhiều nỗn hồng, nở
thành con, phát triển trực tiết
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài


- Thằn lằn có cấu tạo
ngồi thích nghi hồn tồn với
đời sống trên cạn


2. Di chuyÓn


- Khi di chuyển thân và
đi tì vào đất, cử động uốn
thân phối hợp các chi để tiến
về phía trớc


<b> 3. Lun tËp : 3’</b>


- Trình bày cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự di chuyển của thằn lằn?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Thằn lằn có những đặc điểm cấu tạo nào thích nghi với
đời sống ở cạn?


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>


- GV nhận xét tiết học


- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày gi¶ng :</i>


TiÕt 41 cÊu t¹o trong cđa Th»n l»n
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống
hoàn toàn ở cạn


- HS thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan qua so sánh với lỡng c
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phụ
- HS: Kẻ phiÕu häc tËp vµo vë



<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự di chuyển của thn ln?


<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ xơng


- GV yêu cầu HS quan sát bộ xơng thằn
lằn để xác định vị trí của các xơng và so
sánh với bộ xơng ếch


HS quan sát sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Xuất
hiện xơng cùng và xơng mỏ ác tạo
thành lồng ngực, tham gia vào hơ hấp
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan
<i>dinh dỡng</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H39.2, đọc
chú thích để xác định vị trí của các hệ
cơ quan.



+ Hệ tiêu hóa của thằn lằn gồm
những cơ quan nào?


+ Hệ tuần hoàn có gì khác so với lỡng
c?


+ Hô hấp của thằn lằn khác ếch ở
điểm nào?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình


I. Bé x ¬ng


- Bé x¬ng gåm
+ Xơng đầu
+ Cột sống


+ Xơng chi: xơng dâi, xơng các
chi


- S sai khỏc: xut hin xơng sờn,
có 8 đốt sống cổ, cột sống dài
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Hệ tiêu hóa


- èng tiêu hóa phân hóa rõ
hơn, ruột già có khả năng hấp thụ
lại nớc





2. Hệ tuần hoàn Hô hấp
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, xuất hiện vách hụt ở tâm thất
nên máu đi nuôi cơ thể ít bị pha
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bµy, nhËn xÐt, bỉ sung vµ rót ra kÕt ln
- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu thần kinh và
<i>giác quan</i>


- GV u cầu HS quan sát mơ hình não
thằn lằn để xác định các bộ phận của
não


+ Bộ nÃo của thằn lằn có gì khác víi
Õch?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


quanh, có các cơ liên sờn tham gia
hô hấp


3. Bµi tiÕt



- Xoang huyệt có khả năng hấp
thụ lại nớc làm nớc tiểu đặc chống
mất nớc


III. ThÇn kinh và giác quan


- B nóo gm 5 phần, có não trớc
và tiểu não phát triển liên quan đến
đời sống và hoạt động phức tạp hơn
- Giác quan:


+ Mắt có mí và tuyến lệ
+ Tai : xuÊt hiÖn èng tai ngoµi


<b> 4. Lun tËp: 3’</b>


- Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự khác nhau giữa bộ xơng ếch và thằn lằn?


* C©u hỏi Hoa điểm 10: Lập bảng so sánh cấu tạo các hệ cơ quan của thằn lằn và
ếch?


5. Cñng cè : 1’


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học



- Häc bµi


- Soạn bài mới
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày gi¶ng :</i>


Tiết 42 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi, mơi trờng sống và
lối sống


- HS giải thích đợc sự phồn vinh và diệt vong của khủng long
- HS trình bày đợc đặc điểm chung của bị sát


- HS nêu đợc vai trò của bò sát
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 1. Ôn định tổ chức :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự khác nhau giữa bộ xơng ch v thn ln?


<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của bị


<i>s¸t</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H40.1, thảo luận hoàn thành phiếu học tập:
“Sự đa dạng của bò sát”


+ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc
trng phân biệt ba bộ thờng gặp trong lớp bò
sát?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu các lồi khủng long
+ VĐ 1: Tìm hiểu sự ra đời và thời đại phồn


<i>vinh của khủng long</i>


- GV giảng giải cho HS về sự ra đời của bò
sát và nguyên nhân sự phồn thịnh của bò sát
- GV yêu cầu HS quan sát H40.2, đọc chú
thích, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng
long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi
với đời sống của chúng?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoµn thiện kiến thức cho HS


+ VĐ 2: Tìm hiểu sự diƯt vong cđa khđng
<i>long</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo luận:
+ Vì sao khủng long bị tiêu diệt, cịn
những lồi bị sát cỡ nhỏ trong những điều
kiện ấy lại vẫn tồn tại và sống sót cho đến
ngày nay?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Bò sát
nhỏ vẫn tồn tại vì cơ thể nhỏ dễ trú ẩn, yêu


cầu thức ăn ít, trứng nhỏ an toàn hơn


* Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Nêu các đặc điểm chung của bò sát?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


I. Đa dạng của bị sát
- Lớp bị sát có khoảng
6500 lồi, đợc chia ra làm 4
bộ:


+ Bộ Đầu mỏ: chỉ còn
một loài ở Tân Tây Lan
(Nhông Tân Tây Lan)


+ Bộ có vảy: Hàm ngắn,
có răng nhỏ mọc trên hàm,
trứng có màng dai bao bọc
+ Bộ Cá sấu: Hàm rất dài,
có nhiều răng lớn, nhọn sắc,
mọc trong lỗ chân răng,
trứng có vỏ đá vơi bao bọc
+ Bộ Rùa: Hàm khơng có
răng, có mai và yếm



II. Các lồi khủng long
1. Sự ra đời và thời đại
phồn thịnh của khủng long
- Bị sát cổ hình thành
cách đây khoảng 280 – 230
triệu năm


- Nguyên nhân: do điều
kiện sống thuận lợi, cha cã
kỴ thï





2. Sù diƯt vong cđa khđng
long


- Do c¹nh tranh nguồn
thức ăn với chim, thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của bị sát
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Trình bày vai trị của bị sát?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung và rút ra kết luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung III. Đặc điểm chung - Da khơ, có vảy sừng


- Cổ dài


- Mµng nhÜ n»m, trong hèc
tai


- Chi yếu có vuốt sắc
- Hô hấp b»ng phỉi


- Hệ tuần hồn : tim có 3
ngăn, 2 vịng tuần hồn, có
vách hụt ở tâm thất nên máu
đi nuôi cơ thể là máu ít pha
- Là động vật biến nhiệt
- Có cơ quan giao phối, thụ
tinh trong, trứng cómài dai
hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu
nỗn hồng


IV. Vai trß


- Cã Ých cho n«ng nghiƯp
- Có giá trị thực phẩm
- Nguyªn liƯu cho mÜ
nghƯ


<b> 4 . LuyÖn tËp :3’</b>


- Trình bày sự ra đời và nguyên nhân diệt vong của khủng long?
- Trình bày đặc điểm chung của bị sát?



* C©u hỏi Hoa điểm 10: Vì sao phải bảo vệ và gây nuôi những loài bò sát quí?
<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi


- §äc mơc: “Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<b>Phiếu học tập: sự đa dạng của bò sát (ba bộ thờng gặp)</b>
<b>Tên bộ</b> <b>Đặc điểm phân biệt</b> <b>Đại diện</b>


Bộ có vảy Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên <sub>hàm, trứng có màng dai bao bọc</sub> Thằn lằn bóng, rắn ráo


Bộ Cá sấu Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày giảng :</i>


Tiết 43 chim bå c©u
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống của chim bồ câu



- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay lợn
- Mô tả và phân biệt đợc hai kiểu di chuyn ca chim


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.Ôn dỉnh tổ chức:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cị:</b>


- Trình bày sự ra đời và nguyên nhân diệt vong của khủng long?
- Trình bày đặc điểm chung của bị sát?


<b> 3. D¹y häc bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của chim


<i>bå c©u</i>



- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo luận:
+ Trình bày các đặc điểm về đời sống của
chim bồ câu?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoi v s
<i>di chuyn</i>


+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài


- GV yờu cu HS quan sỏt H41.1, H41.2, đọc
thơng tin, thảo luận hồn thành bảng 1 trong
SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


+ V§ 2: T×m hiĨu di chun


- GV u cầu HS quan sát H41.3, H41.4, đọc
thơng tin, thảo luận hồn thành bảng 2 trong
SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết lun chung


I. Đời sống


- Tổ tiên: là bồ câu núi,
màu lam


- L ng vật hằng nhiệt
- Sinh sản: - Thụ tinh trong
- Trứng có vỏ
đá vơi


- Có tập tính ấp
trứng và nuôi con bằng sữa


II. Cấu tạo ngoài và di
chuyển


1. Cấu tạo ngoài


- Néi dung ghi nh phiÕu
häc tËp




2. Di chuyÓn


- Kiểu bay vỗ cánh: Cánh


đập liên tục, bay chủ yếu dựa
vào động tác vỗ cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chậm, không liên tục, bay
chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ
của khơng khí và hớng thay
đổi của các luồng gió
<b> 4. Luyện tập:</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?


- Trình bày cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn ?
* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vì sao chim bồ câu lại đẻ ít trứng?


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi


- §äc môc: “Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<b>Phiếu học tập: </b>


<b> Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và ý nghĩa</b>


<b> </b>


<b>Đặc điểm sinh sản</b> <b>Chim bồ câu</b> <b>ý nghĩa</b>
Sự thụ tinh


Bộ phận giao phối
Số lợng trứng
Cấu tạo trứng


Sự ph¸t triĨn cđa trøng


<b>PhiÕu häc tËp: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu </b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>
Thân: Hình thoi


Chi trớc: Cánh chim


Chi sau: 3 ngón trớc, 1 ngón sau


Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng


Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng


Cổ : Dài, khớp đầu với th©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các động tác bay</b> <b>Kiểu bay vỗ cỏnh</b> <b>Kiu bay ln</b>
Cỏnh p liờn tc



Cánh đập chậmvà không liên tục
Cánh giang rộng mà không đập


Bay ch yu da vào sự nâng đỡ của khơng
khí và hớng thay đổi của các luồng gió
Bay chủ yếu dựa vo ng tỏc v cỏnh


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tiết 44 cÊu t¹o trong cđa chim bå c©u
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan


- HS phân tích đợc đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu phù hợp với i
sng bay ln


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn



<b>iii. Tin trỡnh dy hc</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?


- Trình bày cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn ?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cỏc c quan dinh


<i>dỡng</i>


+ VĐ 1: Tìm hiểu hệ tiªu hãa


- GV yêu cầu HS quan sát H42.2, đối chiếu
mơ hình, thảo luận:


+ Xác định các cơ quan trong hệ tiêu
hóa?


+ Hệ tiêu hóa của chim hoàn chỉnh hơn
của bò sát ở điểm nào?


+ Vì sao chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn
bò sát?



HS quan sát sau đó lên bảng trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu hệ tun hon


I. Các cơ quan dinh d ỡng
1. Tiªu hãa


- HƯ tiªu hãa bao gåm:
+ èng tiªu hãa: Miệng,
thực quản, diều, dạ dày tuyến,
dạ dày cơ, ruét, huyÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS quan sát H43.1, đọc thông
tin và thảo luận:


+ Hệ tuần hồn có cấu tạo nh thế nào?
+ Tim của chim có gì khác so với thằn
lằn? ý nghĩa của sự khác nhau đó?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoµn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 3: Tìm hiểu hệ h« hÊp


- GV yêu cầu HS quan sát H43.2, đọc thơng
tin và thảo luận:



+ So s¸nh h« hÊp cđa chim víi th»n l»n?
+ Vai trß cđa tói khÝ?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


+ VĐ 4: Tìm hiểu hệ bài tiết và hệ sinh dục
- GV yêu cầu HS quan sát H43.3, đọc thông
tin v tho lun:


+ Nêu cấu tạo hệ bài tiết của chim? So
sánh với hệ bài tiÕt cđa th»n l»n?


+ Nªu cấu tạo hệ sinh dục của chim? So
sánh với hƯ sinh dơc cđa th»n l»n?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu thần kinh và giác
<i>quan</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H43.4, đọc
thônh tin, tho lun:


+ Nêu cấu tạo của bé n·o?



+ Nêu đặc điểm của các giác quan?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


2. TuÇn hoàn


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, máu đi nuôi cơ thể
không bị pha


3. Hô hấp


- Phi có mạng ống khí,
một số ống khí thơng với túi
khí làm tăng bề mặt trao đổi
khí


- Trao đổi khí:


+ Khi bay: do túi khí
+ Khi đậu: do sự thay đổi
thể tích lồng ngực


4. Bài tiết và sinh dục
- Bài tiết: bằng thận sau,
khơng có bóng đái, nớc tiểu


thải cùng phân


- Sinh dôc:


+ Con đực có 1 đơi tinh
hồn


+ Con cái chỉ có buồng
trứng bên trái phát triển


II. Thần kinh và giác quan
- Bé n·o gåm 5 phÇn, cã n·o
tríc, n·o giữa và tiểu nÃo phát
triển


- Giác quan:


+ Mắt cã mÝ thø 3 máng
+ Tai : cã èng tai ngoµi,
ch-a cã vµnh tch-ai


<b> 4. LuyÖn tËp: 3’</b>


- Trình bày cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay lợn?


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thể hiện sự thích nghi với đời sng bay
ln?


* Câu hỏi Hoa điểm 10: Lập bảng so sánh cấu tạo các hệ cơ quan của thằn lằn và
chim bồ câu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tit 45 Đa dạng và đặc điểm chung của chim
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời
sống từ đó thấy đợc sự đa dạng của lớp chim


- HS nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bé môn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức : 1’</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay lợn?


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống bay
lợn?


<b> 3. D¹y häc bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các nhóm chim


+ VĐ 1: Tìm hiểu nhóm chim chạy
- GV u cầu HS đọc thông tin, quan sát
H44.1, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu
thích nghi với tập tính chạy nhanh trên
thảo nguyên, sa mạc?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.



- GV hoµn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu nhãm chim b¬i


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
H44.2, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm cấu tạo của chim
cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội?
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó


I. C¸c nhãm chim
1. Nhãm chim ch¹y


- Cánh ngắn, yếu, chân cao to,
khỏe có 2 đến 3 ngón


2. Nhãm chim b¬i


- Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ,
ngắn và dày, không thấm nớc. Chân có
4 nngón và có màng bơi


3. Nhóm chim chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lên bảng trình bày, nhËn xÐt, bỉ sung
råi rót ra kÕt ln.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 3: T×m hiĨu nhãm chim bay



- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
H44.3, thảo luận hồn thành bảng trong
SGK


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiu c im
<i>chung ca lp chim</i>


- GV yêu cầu HS th¶o luËn:


+ Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận


* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của lớp
<i>chim</i>


- GV u cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu lợi ích và tác hại của chim trong
tự nhiên và trong đời sống con ngời?
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS c kt lun chung


II. Đặc điểm chung
- Mình có lông vũ


- Chi trớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phổi có mạng ống khí, có túi khí
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là
máu đỏ tơi


- Trứng có vỏ đá vơi, giầu nỗn
hồng


- Là động vật hằng nhiệt
III. Vai trò của chim


- Lỵi Ých:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm đồ trang trí, chăn đệm, lm
cnh


+ Huấn luyện săn mồi, du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng



- Cú hi: n ht, quả, là động vật
trung gian truyền bệnh...



<b> 4. LuyÖn tËp: 3’</b>


- Trình bày đặc điểm phân biệt các nhóm chim?
- Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với
đời sống ở dới nớc?


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới


Tiết 53 Bµi tËp
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS ôn lại các kiến thức về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của lớp Lỡng c, bò


sát, chim và thú


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của lỡng c, bò
sát, chim, thú


- HS thấy đợc sự tiến hóa trong cấu tạo từ lỡng c cho đến thú
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ, mơ hình các động vật có xơng sống
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức: 2</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>


- Trình bày đặc điểm đặc trng của thú Móng guốc, phân biệt đợc thú Guốc
chẵn và thú Guốc lẻ?


- Trình bày đặc điểm chung của thú?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điểm cu


<i>tạo của lỡng c, bò sát, chim, thú</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
các hình vẽ trong SGK, đối chiếu mơ hình,
thảo luận hồn thành bảng “So sánh cấu tạo
của lỡng c, bò sát, chim thú”


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các đặc điểm
<i>thích nghi với đời sống của lỡng c, bò sát, </i>
<i>chim, thú</i>


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo luận
hồn thành bảng “Các đặc điểm thích ngi
với đời sống của lỡng c, bò sát, chim, thú”
HS quan sát, thảo luận sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự tiến hóa trong
<i>cấu tạo của các động vật có xơng sống</i>
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo luận


hồn thành bảng “ Sự tiến hóa của động vật
có xơng sống”


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


10


15


10


I. So sánh đặc điểm cấu tạo của
l ỡng c , bò sát, chim ,thú


- Néi dung ghi nh phiÕu häc
tËp


II. Các đặc điểm thích nghi với
đời sống của l ỡng c , bò sát,
chim, thú


- Néi dung ghi nh phiÕu häc
tËp


III. Sự tiến hóa trong cấu tạo
của các động vật có x ơng sống
- Nội dung ghi nh phiếu học
tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
<b> </b>


<b> 4. Dặn dò: 3</b>
- Học bài
- Soạn bµi míi


<b>PhiÕu häc tËp: </b>


<b>đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống</b>
<b>của lỡng c, bị sát, chim, thú</b>


<b>Lớp động vật</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>
<b>Lng c</b>


<b>Bò sát</b>
<b>Chim</b>
<b>Thú</b>


<b>Phiếu học tập: </b>


<b>Sự tiến hóa của động vật có xơng sống</b>
<b>Lớp ng</b>


<b>vật</b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>chi</b>


<b>Hệ tiêu</b>
<b>hóa</b>


<b>Hệ tuần</b>


<b>hoàn</b> <b>Hệ hô hấp</b> <b>Hệ bài tiết</b>
<b>Lỡng c</b>


<b>Bò sát</b>
<b>Chim</b>
<b>Thú</b>


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tiết 54 thực hành: xem băng hình


<b> về đời sống và tập tính của chim và thú</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim
và thú


- HS biết cách tóm tắt các nội dung đã xem trên băng hình
<b> 2. Kĩ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 3. Thái độ:</b>


- u thích bộ mơn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: - Chuẩn bị băng hình
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của lỡng c thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa
ở nớc?


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của chim tiến hóa hơn so với bị sát?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự di chuyển,


<i>kiếm ăn và sinh sản của chim</i>


- GV chiu bng hình một cho HS theo
dõi sau đó chiếu quay chậm để HS theo
dõi từng phần về sự di chuyển, kiếm ăn và
sinh sản của chim


- GV yªu cầu HS thảo luận:



+ HÃy tóm tắt các nội dung chính của
băng hình?


+ HÃy nêu các cách thức di chuyển của
chim?


+ HÃy nêu những tập tính kiếm ăn và
sinh sản của chim ?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu mơi trờng sống,
<i>di chuyển, kiếm ăn và sinh sản</i>


- GV chiếu băng hình một cho HS theo
dõi sau đó chiếu quay chậm để HS theo
dõi từng phần về môi trờng sống, sự di
chuyển, kiếm ăn và sinh sản của thú
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ HÃy tóm tắt các nội dung chính của
băng hình?


+ Thú sống ở những môi trờng nào?
+ HÃy nêu các cách thức di chuyển của
thú?



+ HÃy nêu những tập tính kiếm ăn và
sinh s¶n cđa chim ?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch


I. Sự di chuyển, kiếm ăn và sinh
sản cđa chim


1. Sù di chun


- Cã nhiỊu h×nh thøc di
chun nh kiểu bay đập cánh,
kiểu bay lợn, hoặc di chuyển
bằng cách leo trèo, đi và chạy,
bơi


2. Kiếm ăn


- Kiếm ăn vào ban ngày
- Kiếm ăn vào ban đêm
3. Sinh sản


-Tập tính: giao hoan, giao
phối, làm tổ, đẻ trứng, ấp trứng,
ni con



II. M«i tr êng sèng, di chun,
kiếm ăn và sinh sản


1. Môi tr êng sèng


- Thú sống ở nhiều môi
tr-ờng khác nhau nh: trên không,
dới nớc, trên mặt đất và trong
đất


2. Di chun


- C¸c hình thức di chuyển
nh bơi, bay, chạy, nhảy


3. Kiếm ăn


- Tập tính liên quan đến từng
nhóm thú: ăn thịt, ăn thực vật,
ăn tạp


4. Sinh s¶n


- Tập tính: Giao hoan, giao
phối, chửa, đẻ, nuôi con, dạy
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 4. LuyÖn tËp:</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cña HS, cho điểm những nhóm làm tốt


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tit 55 Kiểm tra một tiết
<b>I. Mục đích, yêu cầu đề kiểm tra</b>


<b> - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chơng VI</b>
về ngành động vật có xơng sống


<b>II. Mơc tiªu: </b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững kiến thức ở chơng VI.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thut </b>
vµo thùc tiƠn lµm bµi kiĨm tra.


<b> 3. Thái độ:</b>



- Cã ý thøc nghiªm tóc trong kiĨm tra thi cư.
<b>III. thiÕt kÕ ma trËn hai chiỊu</b>
<b>IV. §Ị kiĨm tra</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm(4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em </b>
cho là đúng nhất.


Câu 1. Vì sao ếch đợc xếp vào lớp Lỡng c?


A. Do sống ở dới nớc B. Do sống ở trên cạn
C. Là động vật biến nhiệt D. Cả A và B
Câu 2. Tim của thằn lằn có:


A. 2 ngăn B. 3 ngăn
C. 3 ngăn, có thêm vách hụt D. 4 ngăn


Cõu 3. Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi đợc với môi trờng sống ở dới
n-ớc?


A. Do chim là động vật hằng nhiệt


B. Do chim có cánh dài, khỏe, lông nhỏ ngắn, dày, không thấm nớc, chân ngắn
có màng bơi


C. Do chim kh«ng biÕt bay
D. Cả A và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. Tim có 4 ngăn với 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tơi
C. Là động vật hằng nhiệt



D. Cả A và B


Câu 5(2 điểm) HÃy chọn các cụm từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho thích
hợp ( 4 ngăn; 3 ngăn có thêm vách hụt; 2 ngăn; 2 vòng tuần hoàn; 1 vòng tuần hoàn
)


Hệ tuần hồn của động vật có xơng sống có sự tiến hóa trong cấu tạo bắt đầu từ
lớp Cá với tim có ...và 1 vịng tuần hồn, rồi đến lớp Lỡng c với tim có
3 ngăn và ..., tiếp đến là lớp Bò sát với tim


cã ... , máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn. Hoµn
chØnh nhÊt lµ líp Chim vµ líp Thó víi tim có ... và 2 vòng tuần
hoàn.


<b>B. Phần tự luËn</b>


Câu 1(2 điểm) Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong hệ tiêu hóa của thỏ thích nghi
với chế độ gặm nhấm ?


Câu 2(3 điểm) Nêu các đặc điểm chung của lớp thú?


Câu 3(1 điểm) Giải thích vì sao mắt dơi không tinh nhng vẫn tránh đợc các vật cản
khi kiếm ăn vào ban đêm ?


<b>V. Biểu điểm - đáp án</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm : Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm</b>
Câu 1: ý D Câu 2: ý C Câu 3: ý B Câu 4: ý A
Câu 5:



1 2 ngăn 2 2 vòng tuần hoàn 3 3 ngăn có thêm vách hụt 4 4
ngăn


<b>B. Phần tù luËn</b>


Câu 1: Nêu đợc các ý đúng, mỗi ý cho 0,5 im


- Có răng cửa cong sắc, thờng xuyên mọc dài (0,5 đ)
- Thiếu răng nanh, có khoảng trống hàm (0,5 đ)


- Răng hµm kiĨu nghiỊn (0,5 ®)


- Ruột dài với manh tràng lớn là nơi tiêu hóa xenlulơzơ (0,5 đ)
Câu 2: Nêu đợc các ý đúng, mỗi ý cho 0,5 điểm


+ Cã hiƯn tỵng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Có lông mao bao phủ cơ thể


+ Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm


+ Tim cú 4 ngn vi 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tơi
+ Bộ não phát triển, đặc biệt là bán cầu não và tiểu não


+ Là động vật hằng nhiệt


Câu 3: - Vì có tai thính, khi bay dơi phát ra sóng siêu âm, sóng này chạm vào vật
cản và dội lại tai dơi giúp dơi xác định chính xác vị trí của vật thể và con mi


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng :</i>


Tit 56 Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS thấy đợc sự tiến hóa cơ quan di chuyển của động vật
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị băng hình(nếu có), tranh vẽ, bảng phụ
- HS: KỴ phiÕu häc tËp vµo vë


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hình thức di



<i>chuyển của động vật</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H53.1, thảo luận và hoàn thành bbài tập
HS thảo luận sau đó lên bảng trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hóa của cơ
<i>quan di chuyển</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H53.2, đọc thông
tin và thảo luận hoàn thành bảng trang 174
SGK


HS thảo luận sau đó lên bảng trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS:


Sự tiến hóa thể hiện từ cha có đến có cơ
quan di chuyển, từ đơn giản đến phức tạp
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Các hình thức di chuyển
- Có nhiều hình thức di
chuyển khác nhau nh: bị, đi,
bơi, chạy, nhảy ... phụ thuộc
vào tập tính và mơi trờng sống
của từng lồi động vật



II. Sù tiÕn hãa c¬ quan di
chun


- Sự hoàn chỉnh của cơ quan
vận động, di chuyển là sự phức
tạp hóa từ cha có chi đến chi
phân hóa thành nhiều bộ phận
đảm nhận các chức năng khác
nhau, đảm bảo cho sự vận
động có hiệu quả thích nghi
với những điều kiện sống khác
nhau



<b> 4. LuyÖn tËp:</b>


- Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ
có một hình thức di chuyển?


- Nªu ý nghÜa cđa việc hoàn chỉnh cơ quan di chuyển?
<b>5. Củng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Học bài
- Soạn bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tiết 57 TiÕn hãa vỊ tỉ chøc c¬ thĨ
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS thấy đợc sự tến hóa của các cơ quan trong tổ chức cơ thể
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ choc :</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ
có một hình thức di chuyn?



- Nêu ý nghĩa của việc hoàn chỉnh cơ quan di chuyển?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động chung: Tìm hiểu sự tiến hóa về


<i>tỉ chøc c¬ thĨ</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

H54.1, thảo luận và hoàn thành bài tập “So
sánh một số hệ cơ quan của động vật”
HS thảo luận sau đó lên bảng trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


sự chuyên hóa của các cơ quan
thành nhiều bộ phận cùng thực
hiện một chức năng để nâng
cao chất lợng hoạt động cơ thể
thích nghi với điều kiện sống
ln thay đổi



<b> </b>


<b>3. LuyÖn tËp:</b>


- Nêu sự phân hóa và chuyên hóa một số hệ cơ quan trong q trình tiến hóa


của các ngành động vật: Hơ hấp, tuần hồn, thần kinh, sinh dục




<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt 58 TiÕn hãa vỊ sinh s¶n
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc khái niệm sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- HS thấy đợc sự tiến hóa về các hình thức sinh sản hữu tính
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Yªu thÝch bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu sự phân hóa và chun hóa một số hệ cơ quan trong q trình tiến hóa của
các ngành động vật: Hơ hấp, tuần hồn, thần kinh, sinh dục


<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh sản vơ tính


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo luận:
+ Sinh sản vơ tính là gì?


+ ở ĐVKXS, những đại diện nào có hình
thức sinh sản vơ tính bằng cách phân đôi
hoặc mọc chồi?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS



* Hoạt động 2: Tìm hiểu sinh sản hữu tính
- GV u cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Sinh sản hữu tính là gì?


+ HÃy so sánh với hình thức sinh sản vô
tính?


+ Hãy cho biết giun đất, giun đũa, cá thể
nào là lỡng tính, phân tính và có hình thức
thụ tinh ngồi hoặc thụ tinh trong?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự tiến hóa các hình
<i>thức sinh sản hữu tính</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo luận
hồn thành bảng trong SGK trang 180
HS thảo luận sau đó lên bảng trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết lun chung


I. Sinh sản vô tính


- L hình thức sinh sản


khơng có tế bào sinh dục đực
và tế bào sinh dục cái kết hợp
với nhau


- Có hai hình thức chính:
phân đơi và mc chi


II. Sinh sản hữu tính


- Là hình thức sinh sản có
sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và tế bào sinh dục
cỏi


III. Sự tiến hóa các hình thức
sinh sản hữu tÝnh


- Sự tiến hóa đợc thể hiện ở
các mặt: thụ tinh trong, đẻ
con, thai sinh, hình thức
chăm sóc trứng và con


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

này đảm bảo cho động vật
đạt hiệu quả sinh học cao:
nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ
sống sót, thúc đẩy sự tăng
tr-ởng nhanh ở động vật non
<b> 3. Luyện tập:</b>


- Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức đó?


- Sự tiến hóa các hình thức sinh sản thể hiện ở các mặt nào? Cho biết ý nghĩa
của sự tiến đó?


<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi


- §äc môc: Em cã biÕt
- Soạn bài mới




<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày Giảng :</i>


Tit 59 Cây phát sinh giới động vật
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS thấy đợc mối quan hệ giữa các nhóm động vật thơng qua các di tích hóa
thạch



- HS thấy đợc sự tiến hóa của giới động vật thơng qua cây phát sinh giới động
vật, nắm đợc đặc điểm của cây phát sinh giới động vật


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyt vn , vn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Sự tiến hóa các hình thức sinh sản thể hiện ở các mặt nào? Cho biết ý nghĩa
ca s tin ú?


<b> 3. Dạy học bài míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bằng chứng về


<i>mối quan hệ giữa các nhóm động vật </i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H56.1 và H56.2, thảo luận:


+ Trình bày những đặc điểm của lỡng c cổ
giống với cá vây chân cổ và những đặc điểm
lỡng c cổ giống với lỡng c ngày nay?


+ Nêu những đặc điểm chim cổ giống với
bò sát ngày nay?


+ Những đặc điểm giống nhau và khác
nhau đó nói lên điều gì về mối quan hệ họ
hàng giữa lỡng c cổ và cá vây chân cổ, chim
cổ và bò sát?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cây phát sinh giới
<i>động vật</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H56.3, thảo luận:



+ Nêu khái niệm về cây phát sinh giới
động vật?


+ Cây phát sinh giới động vật cho chúng
ta biết những gì?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Bằng chứng về mối quan hệ
giữa các nhóm động vật


- Những đặc điểm của lỡng
c cổ giống với cá vây chân cổ:
có vây đi, có vảy, có nắp
mang


- Những đặc điểm của lỡng
c cổ giống lỡng c ngày nay: có
chi năm ngón


- Những đặc điểm chim cổ
giống với bò sát ngày nay:
hàm có răng, có đi dài
- Từ những đặc điểm giống
và khác nhau chứng tỏ các loài
động vật có mối quan hệ họ


hàng với nhau


II. Cây phát sinh giới động vật
- Là một sơ đồ hình cây phát
ra những từ một gốc chung,
các nhánh ấy lại phát ra những
nhánh nhỏ hơn từ những gốc
khác nhau và tận cùng l mt
nhúm ng vt


- Đặc điểm:


+ Nhìn vào kích thớc các
nhánh cho biết số lồi của
nhánh đó nhiều hay ít
+ Cho biết các nhóm có
cùng nguồn gốc có vị trí gần
nhau thì có họ hàng gần nhau
hơn


<b> 4. Lun tËp:</b>


- Trình bày ý nghĩa và tác dng ca cõy phỏt sinh gii ng vt?


- Đặc điểm nào chứng tỏ lỡng c cổ và cá vây chân cổ có quan hệ họ hàng với
nhau?


+ Câu hỏi Hoa điểm 10: Chứng minh chim cổ và bò sát có mối quan hệ họ hàng
với nhau?



<b> 5. Cñng cè : 1’</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ng y gi</i> <i>ng:</i>


Tiết 60 Đa dạng sinh häc
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS thấy đợc sự đa dạng sinh học của động vật


- HS thấy đợc sự thích nghi của động vật ở các mơi trờng đới lạnh và hoang
mạc đới nóng


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phỏt sinh gii ng vt?


- Đặc điểm nào chứng tỏ lỡng c cổ và cá vây chân cổ có quan hệ họ hàng với
nhau?


<b> 3. Dạy häc bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng sinh học


<i>động vật ở môi trờng đới lạnh</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H57.1, thảo luận:


+ Đa dạng sinh học đợc biểu hiện bằng gì?
+ Vì sao ở đới lạnh vẫn có những động vật
sinh sống? Nêu những ví dụ cho thấy sự thích
nghi của động vật ở môi trờng đới lạnh?
HS đọc thơng tin, quan sát, thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đa dạng sinh học
<i>động vật ở mơi trờng hoang mạc đới nóng</i>
- GV u cầu HS đọc thông tin, quan sát
H57.2, thảo luận:


+ Hoàn thành bảng trang 187


+ Nêu đặc điểm giúp động vật thích nghi
với mơi trờng đới nóng?


+ Giải thích vì sao số lợng lồi động vật ở
môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại


I. Đa dạng sinh học động vật
ở môi tr ờng đới lạnh


- Đa dạng sinh học đợc
biểu thị bằng số lợng loài, sự
đa dạng về loài lại đợc thể
hiện bằng sự đa dạng về đặc
điểm hình thái và tập tính
từng loài


- Sự đa dạng động vật ở đới
lạnh có ít lồi vì có những
đặc điểm thích nghi với mơi
trờng





II. Đa dạng sinh học động vật
ở môi tr ờng hoang mạc đới
nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ýt?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


trong cát, bớu có chứa mỡ có
thể chuyển đổi thành nớc...


<b> 3. LuyÖn tËp :</b>


- Trình bày đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh
và hoang mạc đới nóng. Giải thích?


- Khí hậu đới lạnh và đới nóng đã ảnh hởng nh thế nào đến số lợng lồi động
vật? Giải thích?


+ Câu hỏi “Hoa điểm 10”: Vì sao số lợng động vật ở đới nóng và đới lạnh lại ít?
<b> 5. Củng cố : 1’</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc


- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- Học bài


- §äc mơc: Em cã biết
- Soạn bài mới




<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 61 Đa dạng sinh học (tiÕp)
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS thấy đợc sự đa dạng sinh học của động vật ở môi trờng nhiệt đới gió mùa
- HS thấy đợc lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm và việc cần bảo
vệ đa dạng sinh học


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ choc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Trình bày đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và
hoang mạc đới nóng. Giải thích?


- Khí hậu đới lạnh và đới nóng đã ảnh hởng nh thế nào đến số lợng lồi động
vật? Giải thích?


<b> 3. D¹y häc bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng sinh học


<i>động vật ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa</i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Giải thích vì sao trên đồng ruộng ở nhiều
xã đồng bằng miền Bắc Việt Nam có thể gặp
7 loài rắn cùng chung sống với nhau mà
không hề cạnh tranh với nhau?


+ Vì sao số lợng lồi rắn phân bố ở một
nơi lại có thể tăng cao đợc nh vậy?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết


luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu những lợi ích của đa
<i>dạng sinh học</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Nêu nguồn tài nguyên động vật ở nớc ta
có vai trị trong nơng nghiệp, sản phẩm cơng
nghiệp và văn hóa?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu nguy cơ suy giảm và
<i>việc bảo vệ đa dạng sinh học</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Nêu những nguyên nhân dẫn đến sự suy
giảm đa dng sinh hc?


+ Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh
học?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét,
bổ sung rồi rút ra kết luận.



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Đa dạng sinh học động vật
ở mơi tr ờng nhiệt đới gió
mùa


- Mơi trờng nhiệt đới gió
mùa có khí hậu nóng ẩm,
t-ơng đối ổn định thích hợp vi
s sng ca mi loi sinh vt


II. Những lợi ích của đa dạng
sinh học


- Cung cấp thực phẩm, sức
kéo, dợc liệu, sản phẩm công
nghiệp, nông nghiệp, có
giátrị văn hóa, giống vật nuôi


III. Nguy cơ suy giảm và việc
bảo vệ đa dạng sinh học
- Nguyên nhân:


+ Nạn phá rừng, khai thác
gỗ và các lâm sản, du canh,
di dân khai hoang, nuôi trồng
thủy sản, xây dựng đô thị,
làm mất môi trờng sống của
động vật



+ Nạn săn bắt động vật
hoang dại, sử dụng tràn lan
thuốc trừ sâu, việc thải các
chất thải của các nhà máy
làm ô nhiễm nguồn nớc...
- Biện pháp: Cấm săn bắt,
đốt phá rừng, đẩy mạnh các
biện pháp chống ô nhiễm
môi trờng


<b> 3. LuyÖn tËp:</b>


- Giải thích vì sao số lồi động vật ở mơi trờng nhiệt đới lại nhiều hơn môi
tr-ờng đới lạnh v i núng?


- Nêu các lợi ích của đa d¹ng sinh häc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV củng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>



Tit 62 Biện pháp đấu tranh sinh học
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học
- HS nêu đợc các biện pháp đấu tranh sinh học


- HS thấy đợc những u điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yªu thÝch bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ choc :</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Giải thích vì sao số lồi động vật ở mơi trờng nhiệt đới lại nhiều hơn môi trờng
đới lạnh và đới núng?



- Nêu các lợi ích của đa dạng sinh học?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là biện


<i>pháp đấu tranh sinh học</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh
học?


HS đọc thơng tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu những biện
<i>pháp đấu tranh sinh học</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu các biện pháp đấu tranh sinh
học và cho ví dụ đối với mỗi biện pháp


I. Thế nào là biện pháp đấu tranh
sinh học



- Biện pháp đấu tranh sinh học
bao gồm cách sử dụng thiên địch,
gây bệnh truyền nhiễm và gây vô
sinh cho sinh vật gây hại nhằm
hạn chế tác động của sinh vật gây
hại


II. Những biện pháp đấu tranh
sinh học


1. Sử dụng thiên địch


a. Sử dụng thiên địch tiêu diệt
sinh vật gây hại


VD: c¸ cê, th»n l»n...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đấu tranh sinh học?


+ Hoàn thành bảng trang 193


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu những u điểm
<i>và hạn chế của biện pháp đấu tranh </i>
<i>sinh học</i>



- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu những u điểm và hạn chế của
các biện pháp đấu tranh sinh học?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


VD: ong mắt đỏ, bớm đêm
2. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh
truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
VD: Dùng vi khuẩn Myoma
gây bệnh cho thỏ


3. Gây vô sinh diệt động vật gây
hại


VD: Làm tuyệt sản ở ruồi đực
gây bệnh loét da ở bò


III. Những u điểm và hạn chế của
biện pháp đấu tranh sinh học
1. u điểm


- Cã tÝnh hiƯu qu¶ cao, cã


nhiỊu u điểm so với thuốc trừ sâu,
diệt chuột, không gây ô nhiễm
môi trờng, giá thành rẻ


2. H¹n chÕ


- Nhiều thiên địch khơng thích
nghi khí hậu địa phơng nên khơng
phát triển


- Thiên địch không diệt triệt để
mà chỉ hãm sự phát triển củ SV
gây hi


- Sự tiêu diệt loài sinh vật này
lại tạo điều kiện cho loài sinh vËt
kh¸c ph¸t triĨn


- Mét sè loài vừa có ích vừa có
hại


<b> 3. Lun tËp:</b>


+ Câu hỏi “Hoa điểm 10”: Vì sao cần phải sử dụng những biện pháp đấu tranh sinh
học?


<b> 4. Cñng cè : 1’</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi häc
- HS hoc ghi nhí SGK



IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 63 §éng vËt quý hiÕm
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc thế nào là động vật quý hiếm


- HS thấy đợc các nguy cơ và cấp độ tuyệt chủng của động vật quí hiếm ở Việt
Nam thơng qua các ví dụ


- HS biết đợc những biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm
<b> 2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>



- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, t liệu về động vật quí hiếm, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>Iii. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :</b>


<b> 2.KiÓm tra bµi cị:</b>


- Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học?


- Nêu u điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là động


<i>vËt quÝ hiÕm</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Thế nào là động vật quí hiếm?


+ Cấp độ phân chia của động vật quí
hiếm?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút
ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS



* Hoạt động 2: Tìm hiểu những cấp độ
<i>tuyệt chủng của động vật ở Việt Nam</i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H60, thảo luận hoàn thành bảng trong
SGK trang 196


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu những biện pháp
<i>bảo vệ động q hiếm</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận:
+ Nêu những biện pháp bảo vệ động
vật quí hiếm?


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Thế nào là động vật quí hiếm
- Là những động vật có giá trị
về thực phẩm, dợc liệu, mĩ nghệ,
nguyên liệu công nghiệp...và là
những động vật sống trong tự


nhiên trong vòng 10 năm trở lại
đây đang có số lợng giảm sút
- Các cấp độ:


+ RÊt nguy cấp: số lợng cá
thể giảm 80%


+ Nguy cấp: giảm 50%
+ Sẽ nguy cấp: giảm 20%
+ ít nguy cấp: lồi đợc ni
hoặc bảo tồn


II. Ví dụ minh họa các cấp đô
tuyệt chủng của động vật quí
hiếm ở Việt Nam


- Các động vật quí hiếm ở
Việt Nam cần đợc bảo vệ để
tránh nguy cơ tuyệt chủng


III. Những biện pháp bảo vệ
động vật quí hiếm


- Bảo vệ môi trờng sống của
động vật


- Cấm săn bắt, buôn bán trái
phép các động vật quí hiếm
- Đẩy mạnh việc chăn nuôi và
xây dựng các khu dự trữ thiên


nhiên


<b> 3. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Thế nào là động vật quí hiếm?


- Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> 4. Cñng cè : 1’</b>


- GV cñng cè lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- Học bài


- §äc mơc: Em cã biÕt
- So¹n bài mới




<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tit 64 + 65 Thực hành tìm hiểu một số động vật
<b> có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phơng</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS tìm hiểu đợc các nguồn thơng tin từ sách báo và từ thực tiễn nhằm bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế a phng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, t liệu về động vật có giá trị kinh tế
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> - Không kiểm tra</b>
<b> 3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu u cầu của bài


<i>thùc hµnh </i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành giúp
HS định hớng đợc trong khi thực hành tìm


hiểu các lồi động vật có giá trị kinh tế ở
địa phng


- HS lắng nghe và ghi nhớ


* Hot ng 2: Tìm hiểu những nội dung
<i>của bài thực hành</i>


- GV phân chia lớp thành 4 – 6 nhóm,
mỗi nhóm cử ra một nhóm trởng và một
th kí để ghi chộp


15


25


I. Yêu cầu


- Tỡm hiu cỏc nguồn thông tin
từ sách báo và từ thực tiễn nhằm
bổ sung cho kiến thức về một số
loài động có tầm quan trọng
thực tế ở địa phơng


II. Néi dung
1. Đối t ợng


- Các động vật có giá trị
kinh tế ở địa phơng



2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV hớng dẫn cho HS cách nghiên cứu
tìm hiểu về đối tợng, các tập tính sinh
học, điều kiện sống và một số đặc điểm
sinh học có điều kiện tìm hiểu, cách nuôi
liên hệ với điều kiện sống và một số đặc
điểm sinh học, ý nghĩa kinh tế đối với gia
đình và địa phơng


HS lắng nghe và tiến hành làm bài
thực hành


* Hoạt động 3: Thu hoạch


- GV yêu cầu các nhóm HS ghi tóm tắt
những nội dung đã tìm hiểu thành một
báo cáo và thông báo kết quả trớc lớp 5 –
10 phút


HS trình bày báo cáo nhận xét rồi rút
ra kết luËn.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


45’


học, điều kiện sống và một số
đặc điểm sinh học có điều kiện


tìm hiểu, cách ni liên hệ với
điều kiện sống và một số đặc
điểm sinh học, ý nghĩa kinh tế
đối với gia đình và địa phơng
3. Ph ơng pháp


- Thu thập thông tin từ
những sách b¸o phỉ biÕn khoa
häc


- Thu thập thông tin từ các
cơ sở sản xuất ở địa phơng trong
cộng đồng hoặc ngay trong gia
ỡnh mỡnh


III. Thu hoạch


- HS trình bày báo cáo trớc
lớp


- Mt số lồi động vật có giá
trị kinh tế cho địa phơng cần đợc
nuôi và phát triển chúng đem lại
bguồn lợi kinh tế cho gia đình
và cho địa phơng


<b> 3. Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV cho những điểm các nhóm sau khi HS trình bày, khuyến khích các em tiếp
tục tìm hiểu thêm về các lồi ng vt khỏc



<b> 4. Dặn dò: </b>
- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng :</i>


Tiết 66 Ôn tập
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS thấy đợc sự thích nghi thứ sinh của động vật trong quá trình tiến hóa
- HS thấy đợc tầm quan trọng thực tiễn ca ng vt


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.ổn định tổ choc:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tiến hóa của


<i>giới động vật</i>


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo luận
hồn thành bảng 1 SGK trang 200


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thích nghi thứ
<i>sinh</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H63, đọc thông
tin, thảo luận:


+ Sù thÝch nghi thø sinh thĨ hiƯn nh thế
nào ở bò sát, chim và thú?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết


luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 3: Tìm hiểu tầm quan trọng
<i>thc tin ca ng vt</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 2 SGK trang 201


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


10’


15’


15’


I. Tiến hóa của giới động vật
- Từ cơ thể chỉ có một tế bào
đến động vật có cơ thể gồm
nhiều tế bào


- Từ động có đời sống bám cố
định hoặc di chuyển kém, có
cấu tạo đối xứng tỏa trịn đến


động vật có đời sống linh hoạt,
cơ thể có đói xứng hai bên
- Từ khơng có bộ phận bảo vệ
và nâng đỡ đến có vỏ đá vơi bên
ngoài ở thân mềm, bộ xơng
ngoài bằng kitin hoặc có bộ
x-ơng trong nh động vật có xx-ơng
sống


II. Sù thÝch nghi thø sinh


- Do sự cạnh tranh về nguồn
thức ăn và môi trờng sống nên
có một số lồi động vật có hiện
tợng thích nghi thứ sinh


VD: c¸ voi, chim c¸nh cơt, c¸
sÊu


III. Tầm quan trọng thực tiễn
ca ng vt


- Làm thực phẩm, dợc liệu,
sản phẩm công nghệ, có ích cho
nông nghiệp, làm cảnh, có vai
trò trong tự nhiên


- Một số động vật có hại trong
nơng nghiệp và trong đời sống
sức khỏe của con ngời



<b> 3. LuyÖn tËp:3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật?
<b> 4. Củng cố : 1’</b>


- GV cñng cố lại nội dung bài học
- HS hoc ghi nhí SGK


IV. Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, HDVN<b> : 1’</b>
- Học bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ II


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×