Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiem tra HK1 Van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT</b>


<b>CHUYÊN TP CAO LÃNH</b> <b>ĐỀ THI: Học kỳ 2<sub>MÔN Ngữ văn</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:... <b>Mã đề thi 152</b>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>

<i>(12 câu trắc nghiệm- 3 điểm)</i>


<b>PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI</b>


<b>C.1</b> <b>C.2</b> <b>C.3</b> <b>C.4</b> <b>C.5</b> <b>C.6</b> <b>C.7</b> <b>C.8</b> <b>C.9</b> <b>C.10</b> <b>C.11</b> <b>C.12</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>


<i><b>Câu 1: Thành công nghệ thuật nổi bật của đoạn trích Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ là:</b></i>
<b>A. Nghệ thuật miêu tả tâm trạng</b> <b>B. Nghệ thuật khắc hoạ nhân vật và ngoại cảnh</b>
<b>C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên</b> <b>D. Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật</b>
<i><b>Câu 2: Đặc sắc về nghệ thuật của trích đoạn Trao duyên là:</b></i>


<b>A. Tả cảnh ngụ tình</b> <b>B. Miêu tả nội tâm nhân vật</b>


<b>C. Tả cảnh</b> <b>D. Tả tình</b>


<i><b>Câu 3: Theo Hồng Đức Lương, lí do gì khiến cho thơ văn khơng lưu truyền hết ở đời?</b></i>
<b>A. Thiếu người có điều kiện để dành tâm huyết sưu tầm, biên soạn.</b>


<b>B. Thiếu sự ủng hộ về mặt pháp lý của nhà nước (lệnh vua).</b>


<b>C. Thiếu người tài lực để biên soạn dù vẫn có những người yêu thích thơ văn.</b>


<b>D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.</b>


<i><b>Câu 4: Các bài bình sử đã học và đọc trong chương trình Ngữ văn 10 có thể xem là văn bản văn</b></i>


<i><b>học vì:</b></i>


<b>A. Vì các tác giả bình sử đều có tầm vóc văn hố lớn</b>


<b>B. Vì qua niệm học thuật ngày xưa là văn - sử - triết bất phân</b>
<b>C. Vì các bài bình sử đó đều đạt đến đỉnh cao về nghệ thuật</b>


<b>D. Vì các sử gia trước đây đều là những người có tài năng văn chương uyên bác</b>
<i><b>Câu 5: Trong văn bản Hiền tài là nguyên khí của quốc gia thì Hiền tài có nghĩa là:</b></i>


<b>A. Người đỗ tiến sĩ và có tài năng</b> <b>B. Người văn võ song tồn</b>
<b>C. Người có tài năng và đức độ</b> <b>D. Người đỗ tiến sĩ</b>


<i><b>Câu 6: Nhân vật Quan Công trong Tam quốc diễn nghĩa là một tướng rất giỏi, cũng rất kiêu</b></i>


<i><b>ngạo, nhưng vì sao ở Hồi trống Cổ Thành khi bị Trương Phi xúc phạm lại tỏ ra nhún mình?</b></i>


<b>A. Quan Cơng khơng thèm chấp lời mạt sát của kẻ vơ năng.</b>
<b>B. Quan Cơng tự biết mình đã phạm phải sai lầm nghiêm trọng.</b>


<b>C. Quan Công biết Trương Phi nổi giận cũng chỉ vì giống như mình không thể chấp nhận kẻ bất </b>
trung bất nghĩa.


<b>D. Quan Cơng xấu hổ vì đã hàng Tào Tháo, dẫn qn đến bắt Trương Phi.</b>
<i><b>Câu 7: Văn bản Phú sông Bạch Đằng được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào:</b></i>



<b>A. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thối</b>
<b>B. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chính quyền</b>


<b>C. Khi nhà Trần vừa đánh thắng quân Nguyên Mông</b>
<b>D. Khi nhà Trần đang cường thịnh</b>


<i><b>Câu 8: Tư tưởng chủ đạo của Đại cáo bình Ngơ là gì?</b></i>


<b>A. Tư tưởng nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, độc lập dân tộc</b>
<b>B. Tư tưởng yêu nước và tư tưởng nhân đạo</b>


<b>C. Tư tưởng nhân nghĩa và lòng tự hào dân tộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>thuật?</b>


<b>A. Tính hình tượng</b> <b>B. Tính cá thể hố</b>


<b>C. Tính truyền cảm</b> <b>D. Cả A, B,C đều đúng</b>


<i><b>Câu 12: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thể loại ngâm khúc?</b></i>
<b>A. Nhân vật bộc lộ nỗi sầu cảm, xót thương ai ốn cho số phận mình.</b>
<b>B. Là thể loại thơ trữ tình trường thiên thuần túy Việt Nam.</b>


<b>C. Có cốt truyện và cấu tứ mạch lạc.</b>


<b>D. Được viết bằng thể thơ song thất lục bát.</b>


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b>

<i>(7 điểm) – Làm ra tờ giấy khác</i>


<i><b>a. Câu 1: (2 điểm)</b></i>



Nêu vắn tắt sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Trãi


<i><b>b. Câu 2: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau</b></i>


<i> Đề một: </i>


Chúng ta ln phấn đấu để đạt nhiều thành tích. Thế nhưng hiện nay, nhiều người đang lên án
<i>một tệ nạn gọi là “bệnh thành tích”.</i>


<i>Anh (Chị) hãy trình bày ý kiến của mình về vấn đề trên, đặc biệt là “bệnh thành tích trong </i>


<i>học tập”</i>
<i> Đề hai: </i>


<i><b>Phân tích đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TRƯỜNG THPT</b>


<b>CHUYÊN TP CAO LÃNH</b> <b>ĐỀ THI: Học kỳ 2<sub>MÔN Ngữ văn</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:... <b>Mã đề thi 295</b>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>

<i>(12 câu trắc nghiệm- 3 điểm)</i>


<b>PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI</b>



<b>C.1</b> <b>C.2</b> <b>C.3</b> <b>C.4</b> <b>C.5</b> <b>C.6</b> <b>C.7</b> <b>C.8</b> <b>C.9</b> <b>C.10</b> <b>C.11</b> <b>C.12</b>


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<i><b>Câu 1: Văn bản Phú sơng Bạch Đằng tốt lên nội dung gì là chính:</b></i>
<b>A. Nội dung u nước và tư tưởng nhân văn</b> <b>B. Hoài cổ</b>


<b>C. Đề cao phong cảnh và chiến tích Bạch Đằng D. Hồi cổ và yêu nước</b>
<i><b>Câu 2: Đề văn nào sau đây không phải là nghị luận văn học:</b></i>


<b>A. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b>
<b>B. Tiếng nói nội tâm của Kiều trong trích đoạn Nỗi thương mình</b>
<b>C. Giới thiệu cốt truyện Truyện Kiều của Nguyễn Du</b>


<b>D. Giá trị nhân đạo của Truyện Kiều</b>


<i><b>Câu 3: Trong các bài học Ngữ văn, phần nào được xem là văn bản thuyết minh:</b></i>


<b>A. Hướng dẫn học bài</b> <b>B. Tiểu dẫn, chú thích</b>


<b>C. Văn bản và hướng dẫn học bài</b> <b>D. Hướng dẫn học bài và tiểu dẫn, chú thích</b>
<i><b>Câu 4: Các câu: Dập dìu lá gió cành chim / Sớm đưa Tống Ngọc, tối tìm Tràng Khanh sử dụng</b></i>


<i><b>nhiều điển tích vì:</b></i>


<b>A. Tác giả muốn cho lời thơ của mình thêm sang trọng khi dùng điển tích</b>
<b>B. Do tính chất bắt buộc của thi pháp thơ trung đại về cách sử dụng ngơn từ</b>
<b>C. Sử dụng nhiều điển tích vì đó là thói quen, phù hợp với tâm lý người xưa</b>
<b>D. Tác giả sẽ diễn đạt hiệu quả hơn, tế nhị hơn về quang cảnh sống ở lầu xanh</b>


<i><b>Câu 5: Điểm giống nhau của bài Nam quốc sơn hà và Đại cáo bình Ngơ là:</b></i>


<b>A. Phương thức biểu đạt</b> <b>B. Tư tưởng chủ đạo</b>


<b>C. Thể loại</b> <b>D. Hoàn cảnh sáng tác</b>


<i><b>Câu 6: Nguyên tắc chung nhất để xây dựng một văn bản thuyết minh được mạch lạc, trong sáng</b></i>


<i><b>và có sức thuyết phục là:</b></i>


<b>A. Xây dựng kết cấu theo một trật tự nhất định</b>


<b>B. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự lơ gíc</b>
<b>C. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự khơng gian</b>
<b>D. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự thời gian</b>


<i><b>Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường sử dụng trong những kiểu câu nào sau đây:</b></i>
<b>A. Câu đơn và câu ghép</b>


<b>B. Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán</b>
<b>C. Tất cả các loại kiểu câu</b>


<b>D. Câu tường thuật và chuẩn về ngữ pháp</b>


<i><b>Câu 8: Trong Chuyện chức phán sự đền Tản Viên của Nguyễn Dữ, Ngơ Tử Văn đốt đền vì lí do</b></i>


<i><b>gì?</b></i>


<b>A. Vì muốn diệt trừ kẻ giả danh là thần mà lại tác u tác qi trong dân gian.</b>
<b>B. Vì khơng tin vào điều mê tín, dị đoan.</b>



<b>C. Vì muốn giúp đỡ viên Thổ cơng.</b>


<b>D. Vì muốn thể hiện thái độ cao ngạo của mình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12: Ngơn ngữ trong các văn bản nghệ thuật là ngôn ngữ được chủ yếu dùng trong các loại</b>
<b>nào sau đây</b>


<b>A. Ngôn ngữ tự sự</b> <b>B. Ngôn ngữ thơ</b>


<b>C. Ngôn ngữ sân khấu</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b>

<i>(7 điểm) – Làm ra tờ giấy khác</i>


<i><b>a. Câu 1: (2 điểm)</b></i>


Nêu vắn tắt sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Trãi


<i><b>b. Câu 2: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau</b></i>


<i> Đề một: </i>


Chúng ta luôn phấn đấu để đạt nhiều thành tích. Thế nhưng hiện nay, nhiều người đang lên án
<i>một tệ nạn gọi là “bệnh thành tích”.</i>


<i>Anh (Chị) hãy trình bày ý kiến của mình về vấn đề trên, đặc biệt là “bệnh thành tích trong </i>


<i>học tập”</i>
<i> Đề hai: </i>



<i><b>Phân tích đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---TRƯỜNG THPT</b>


<b>CHUYÊN TP CAO LÃNH</b> <b>ĐỀ THI: Học kỳ 2<sub>MÔN Ngữ văn</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:... <b>Mã đề thi 283</b>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>

<i>(12 câu trắc nghiệm- 3 điểm)</i>


<b>PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI</b>


<b>C.1</b> <b>C.2</b> <b>C.3</b> <b>C.4</b> <b>C.5</b> <b>C.6</b> <b>C.7</b> <b>C.8</b> <b>C.9</b> <b>C.10</b> <b>C.11</b> <b>C.12</b>


<i><b>Câu 1: Tư tưởng chủ đạo của Đại cáo bình Ngơ là gì?</b></i>
<b>A. Tư tưởng nhân nghĩa và lòng tự hào dân tộc</b>


<b>B. Tư tưởng nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, độc lập dân tộc</b>
<b>C. Tư tưởng yêu nước và nhân nghĩa</b>


<b>D. Tư tưởng yêu nước và tư tưởng nhân đạo</b>


<b>Câu 2: Trong các đặc trưng sau, đặc trưng nào là cơ bản nhất của phong cách ngơn ngữ nghệ</b>
<b>thuật?</b>


<b>A. Tính hình tượng</b> <b>B. Tính truyền cảm</b>



<b>C. Tính cá thể hố</b> <b>D. Cả A, B,C đều đúng</b>


<i><b>Câu 3: Đặc sắc về nghệ thuật của trích đoạn Trao duyên là:</b></i>
<b>A. Miêu tả nội tâm nhân vật</b> <b>B. Tả cảnh</b>


<b>C. Tả cảnh ngụ tình</b> <b>D. Tả tình</b>


<i><b>Câu 4: Các bài bình sử đã học và đọc trong chương trình Ngữ văn 10 có thể xem là văn bản văn</b></i>


<i><b>học vì:</b></i>


<b>A. Vì các bài bình sử đó đều đạt đến đỉnh cao về nghệ thuật</b>


<b>B. Vì các sử gia trước đây đều là những người có tài năng văn chương uyên bác</b>
<b>C. Vì qua niệm học thuật ngày xưa là văn - sử - triết bất phân</b>


<b>D. Vì các tác giả bình sử đều có tầm vóc văn hố lớn</b>


<b>Câu 5: Ngôn ngữ trong các văn bản nghệ thuật là ngôn ngữ được chủ yếu dùng trong các loại</b>
<b>nào sau đây</b>


<b>A. Ngôn ngữ sân khấu</b> <b>B. Ngôn ngữ thơ</b>


<b>C. Ngôn ngữ tự sự</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<i><b>Câu 6: Văn bản Phú sông Bạch Đằng được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào:</b></i>
<b>A. Khi nhà Trần vừa đánh thắng quân Nguyên Mông</b>


<b>B. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chính quyền</b>


<b>C. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái</b>
<b>D. Khi nhà Trần đang cường thịnh</b>


<i><b>Câu 7: Trong văn bản Hiền tài là nguyên khí của quốc gia thì Hiền tài có nghĩa là:</b></i>
<b>A. Người có tài năng và đức độ</b> <b>B. Người đỗ tiến sĩ và có tài năng</b>
<b>C. Người văn võ song tồn</b> <b>D. Người đỗ tiến sĩ</b>


<i><b>Câu 8: Thành công nghệ thuật nổi bật của đoạn trích Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ là:</b></i>
<b>A. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên</b> <b>B. Nghệ thuật khắc hoạ nhân vật và ngoại cảnh</b>
<b>C. Nghệ thuật miêu tả tâm trạng</b> <b>D. Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật</b>


<i><b>Câu 9: Nhân vật Quan Công trong Tam quốc diễn nghĩa là một tướng rất giỏi, cũng rất kiêu</b></i>


<i><b>ngạo, nhưng vì sao ở Hồi trống Cổ Thành khi bị Trương Phi xúc phạm lại tỏ ra nhún mình?</b></i>


<b>A. Quan Cơng tự biết mình đã phạm phải sai lầm nghiêm trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Được viết bằng thể thơ song thất lục bát.</b>


<b>C. Nhân vật bộc lộ nỗi sầu cảm, xót thương ai ốn cho số phận mình.</b>
<b>D. Là thể loại thơ trữ tình trường thiên thuần túy Việt Nam.</b>


<i><b>Câu 12: Theo Hồng Đức Lương, lí do gì khiến cho thơ văn không lưu truyền hết ở đời?</b></i>
<b>A. Thiếu người có điều kiện để dành tâm huyết sưu tầm, biên soạn.</b>


<b>B. Thiếu sự ủng hộ về mặt pháp lý của nhà nước (lệnh vua).</b>


<b>C. Thiếu người tài lực để biên soạn dù vẫn có những người u thích thơ văn.</b>
<b>D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.</b>



<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b>

<i>(7 điểm) – Làm ra tờ giấy khác</i>


<i><b>a. Câu 1: (2 điểm)</b></i>


Nêu vắn tắt sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Trãi


<i><b>b. Câu 2: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau</b></i>


<i> Đề một: </i>


Chúng ta luôn phấn đấu để đạt nhiều thành tích. Thế nhưng hiện nay, nhiều người đang lên án
<i>một tệ nạn gọi là “bệnh thành tích”.</i>


<i>Anh (Chị) hãy trình bày ý kiến của mình về vấn đề trên, đặc biệt là “bệnh thành tích trong </i>


<i>học tập”</i>
<i> Đề hai: </i>


<i><b>Phân tích đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---TRƯỜNG THPT</b>


<b>CHUYÊN TP CAO LÃNH</b> <b>ĐỀ THI: Học kỳ 2<sub>MÔN Ngữ văn</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:... <b>Mã đề thi 142</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>

<i>(12 câu trắc nghiệm- 3 điểm)</i>


<b>PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI</b>


<b>C.1</b> <b>C.2</b> <b>C.3</b> <b>C.4</b> <b>C.5</b> <b>C.6</b> <b>C.7</b> <b>C.8</b> <b>C.9</b> <b>C.10</b> <b>C.11</b> <b>C.12</b>


<i><b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng với trích đoạn Chí khí anh hùng?</b></i>


<b>A. Người anh hùng Từ Hải là một sáng tạo đặc sắc của Nguyễn Du về các phương diện cảm hứng </b>
sáng tạo và nghệ thuật miêu tả


<b>B. Cách tả người anh hùng Từ Hải là cách tả phổ biến trong văn học trung đại</b>
<b>C. Cả A và B đều đúng</b>


<b>D. Cả A và B đều sai</b>


<i><b>Câu 2: Đề văn nào sau đây không phải là nghị luận văn học:</b></i>
<b>A. Giới thiệu cốt truyện Truyện Kiều của Nguyễn Du</b>


<b>B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b>
<b>C. Giá trị nhân đạo của Truyện Kiều</b>


<b>D. Tiếng nói nội tâm của Kiều trong trích đoạn Nỗi thương mình</b>


<i><b>Câu 3: Trong các bài học Ngữ văn, phần nào được xem là văn bản thuyết minh:</b></i>
<b>A. Văn bản và hướng dẫn học bài</b> <b>B. Hướng dẫn học bài</b>


<b>C. Hướng dẫn học bài và tiểu dẫn, chú thích</b> <b>D. Tiểu dẫn, chú thích</b>
<i><b>Câu 4: Từ nào sau đây không phải từ Hán Việt:</b></i>



<b>A. Đại thắng</b> <b>B. Sở cầu</b> <b>C. Tiêu dao</b> <b>D. Bô lão</b>


<i><b>Câu 5: Các câu: Dập dìu lá gió cành chim / Sớm đưa Tống Ngọc, tối tìm Tràng Khanh sử dụng</b></i>


<i><b>nhiều điển tích vì:</b></i>


<b>A. Tác giả muốn cho lời thơ của mình thêm sang trọng khi dùng điển tích</b>
<b>B. Tác giả sẽ diễn đạt hiệu quả hơn, tế nhị hơn về quang cảnh sống ở lầu xanh</b>
<b>C. Do tính chất bắt buộc của thi pháp thơ trung đại về cách sử dụng ngơn từ</b>
<b>D. Sử dụng nhiều điển tích vì đó là thói quen, phù hợp với tâm lý người xưa</b>


<i><b>Câu 6: Nguyên tắc chung nhất để xây dựng một văn bản thuyết minh được mạch lạc, trong sáng</b></i>


<i><b>và có sức thuyết phục là:</b></i>


<b>A. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự lơ gíc</b>
<b>B. Xây dựng kết cấu theo một trật tự nhất định</b>


<b>C. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự thời gian</b>
<b>D. Lựa chọn và sử dụng hình thức kết cấu theo trật tự không gian</b>


<b>Câu 7: Để xây dựng một lập luận, bước thứ nhất người viết phải làm gì?</b>


<b>A. Trình bày ý kiến chặt chẽ</b> <b>B. Vận dụng các phương phấp lập luận hợp lý</b>
<b>C. Xác định được luận điểm chính xác</b> <b>D. Tìm các luận cứ thuyết phục</b>


<b>Câu 8: Ngôn ngữ trong các văn bản nghệ thuật là ngôn ngữ được chủ yếu dùng trong các loại</b>
<b>nào sau đây</b>


<b>A. Ngôn ngữ tự sự</b> <b>B. Ngôn ngữ thơ</b>



<b>C. Ngôn ngữ sân khấu</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<i><b>Câu 9: Văn bản Phú sơng Bạch Đằng tốt lên nội dung gì là chính:</b></i>
<b>A. Nội dung u nước và tư tưởng nhân văn</b> <b>B. Hoài cổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. Câu tường thuật và chuẩn về ngữ pháp</b>


<i><b>Câu 12: Điểm giống nhau của bài Nam quốc sơn hà và Đại cáo bình Ngơ là:</b></i>


<b>A. Phương thức biểu đạt</b> <b>B. Tư tưởng chủ đạo</b>


<b>C. Hoàn cảnh sáng tác</b> <b>D. Thể loại</b>


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b>

<i>(7 điểm) – Làm ra tờ giấy khác</i>


<i><b>a. Câu 1: (2 điểm)</b></i>


Nêu vắn tắt sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Trãi


<i><b>b. Câu 2: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau</b></i>


<i> Đề một: </i>


Chúng ta luôn phấn đấu để đạt nhiều thành tích. Thế nhưng hiện nay, nhiều người đang lên án
<i>một tệ nạn gọi là “bệnh thành tích”.</i>


<i>Anh (Chị) hãy trình bày ý kiến của mình về vấn đề trên, đặc biệt là “bệnh thành tích trong </i>


<i>học tập”</i>


<i> Đề hai: </i>


<i><b>Phân tích đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều của Nguyễn Du</b></i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×