Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

On tap chuong IIIIII Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.46 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngườiưthựcưhiện:ưNguyễnưThịưLiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãa häc líp 8 gåm 6 ch ¬ng.</b>



<b>Ch ¬ng I: ChÊt </b>

<b> nguyên tử </b>

<b> phân tử.</b>


<b>Ch ơng II: Phản ứng hóa học.</b>



<b>Ch ơng III:Mol và tính toán hóa học.</b>



<b>Ch ơng IV: Ô xi </b>

<b> Không khí.</b>


<b>Ch ơng V: Hi đro </b>

<b> N ớc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1:Cho các chất có công thức sau:Cu; NaOH; </b>


<b>HCl; SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>;O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>; CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>;H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4.</sub></b>


<b>HÃy phân loại và gọi tên các chất trên? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>S mi liờn h gi</b>

<b></b>

<b>a cỏc khỏi nim.</b>



<b>Chất</b>


<b><sub>ơn chất</sub></b> <b>Hợp chất</b>


<b>Phi </b>
<b>kim</b>
<b>Kim </b>


<b>loại</b> <b>Hợp chất vô cơ.</b> <b>Hợp chất hu c¬.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cét I.</b> <b>Cét II.</b> <b>Kết quả.</b>



<b>1.Hiện t ợng vật lí.</b> <b>a.Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit </b>


<b>sắt từ.</b> <b>1.</b>


<b>2.Hiện t ợng hóa học.</b> <b>b. 3Fe + 2 O<sub>2</sub>  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b> <b><sub>2…….</sub></b>


<b>3.Ph ¬ng trinh hãa </b>


<b>häc.</b> <b>c.mFe + mO2 = mFe3O4</b> <b>3.</b>


<b>4.Ph ơng trinh khối l </b>


<b>ợng.</b> <b>d.ở O</b>


<b>0<sub>C n ớc từ trạng thái lỏng </sub></b>


<b>sang trạng thái rắn.</b> <b>4..</b>


<b>e.ở 78,3 o<sub>C r ợu chuyển từ trạng </sub></b>


<b>thái lỏng sang trạng thái hơi.</b>


<b>g.3Fe + m <sub>O2</sub> = Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>


<b>Bài 1:HÃy ghép c¸c sè 1,2,3… ë cét I víi ý a,b,c… ë cét II cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài2:Hãy chọn ch cái A,B,C đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng.</b>
<b>1.Số ngun tử nhơm có trong 1,5 mol nhơm là:</b>


<b>A.6.1023<sub> B.9.10</sub> 23<sub> C.12.10 </sub>23.</b>



<b>2. 51 gam nh«m oxit cã sè mol lµ:</b>


<b> A.0,75 mol B.0,25 mol C.0,5 mol</b>
<b>3.ë ®ktc 0,25 mol khÝ oxi cã thĨ tÝch lµ:</b>


<b>A.5,6 lit B. 11,2 lit C.22,4 lit</b>
<b>4.Chất khí nào sau đây thu bằng cách óp binh.</b>


<b>A.O<sub>2</sub> B.Cl<sub>2</sub> C.H<sub>2</sub></b>


<b>5.Thành phần phần trăm về khối l ợng của cacbon và oxi trong CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BT3:Có 13 gam bột kẽm chia làm hai phần </b>


<b>bằng nhau.</b>



<b>Phần 1 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>


<b>HCl .Tính thể tích khí hi đro thu đ ợc ở đktc.</b>


<b>Phần 2 đem trộn đều với 2,4 gam l u huỳnh </b>


<b>rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra hon </b>



<b>toàn. </b>



<b>Hỏi sau phản ứng chất nào còn d ,khối l ợng </b>


<b>là bao nhiêu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>I.Học thuộc định nghĩa đơn chất,hợp chất,oxit ,axit,bazo,mui.</b>
<b>II.Lm cỏc bi tp sau:</b>



<b>Bài 1:a.Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng các nguyên tố có trong những hỵp chÊt </b>


<b>sau: CO :Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>;SO<sub>2</sub></b>


<b>b.Hợp chất A có khối l ợng mol phân tử là 58,5 (g).Thành phần các nguyên tố là 39,32 % Na </b>
<b>còn lại là Cl .Hãy xác định cơng thức hóa học của A.</b>


<b>Bµi 2.Cã ph ¬ng tr×nh hãa häc sau:</b>


<b> CaCO<sub>3</sub>  CaO + CO<sub>2</sub></b>


<b>a.Cần dùng bao nhiêu gam CaCO<sub>3</sub> để điều chế đ ợc 11,2 gam CaO.</b>


<b>b.NÕu nhiệt phân 1 tấn CaCO<sub>3</sub> chứa 10 % tạp chất thu đ ợc 0,45 tấn CaO.</b>


<b>Tính hiệu suất của phản ứng trên.</b>


<b>Bài 3.Cho biết mỗi ng ời một ngày ăn hết 15000 hạt gạo và dân số thế giới khoảng 6 tû ng êi </b>
<b>(6.109<sub>).</sub></b>


<b>Hỏi nếu có 1 mol hạt gạo ni sống đ ợc lồi ng ời trên trái đất trong khoảng thời gian bao </b>
<b>nhiêu năm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×