Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.46 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chất</b>
<b><sub>ơn chất</sub></b> <b>Hợp chất</b>
<b>Phi </b>
<b>kim</b>
<b>Kim </b>
<b>loại</b> <b>Hợp chất vô cơ.</b> <b>Hợp chất hu c¬.</b>
<b>Cét I.</b> <b>Cét II.</b> <b>Kết quả.</b>
<b>1.Hiện t ợng vật lí.</b> <b>a.Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit </b>
<b>sắt từ.</b> <b>1.</b>
<b>2.Hiện t ợng hóa học.</b> <b>b. 3Fe + 2 O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b> <b><sub>2…….</sub></b>
<b>3.Ph ¬ng trinh hãa </b>
<b>häc.</b> <b>c.mFe + mO2 = mFe3O4</b> <b>3.</b>
<b>4.Ph ơng trinh khối l </b>
<b>ợng.</b> <b>d.ở O</b>
<b>0<sub>C n ớc từ trạng thái lỏng </sub></b>
<b>sang trạng thái rắn.</b> <b>4..</b>
<b>e.ở 78,3 o<sub>C r ợu chuyển từ trạng </sub></b>
<b>thái lỏng sang trạng thái hơi.</b>
<b>g.3Fe + m <sub>O2</sub> = Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
<b>Bài 1:HÃy ghép c¸c sè 1,2,3… ë cét I víi ý a,b,c… ë cét II cho </b>
<b>Bài2:Hãy chọn ch cái A,B,C đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng.</b>
<b>1.Số ngun tử nhơm có trong 1,5 mol nhơm là:</b>
<b>A.6.1023<sub> B.9.10</sub> 23<sub> C.12.10 </sub>23.</b>
<b>2. 51 gam nh«m oxit cã sè mol lµ:</b>
<b> A.0,75 mol B.0,25 mol C.0,5 mol</b>
<b>3.ë ®ktc 0,25 mol khÝ oxi cã thĨ tÝch lµ:</b>
<b>A.5,6 lit B. 11,2 lit C.22,4 lit</b>
<b>4.Chất khí nào sau đây thu bằng cách óp binh.</b>
<b>A.O<sub>2</sub> B.Cl<sub>2</sub> C.H<sub>2</sub></b>
<b>5.Thành phần phần trăm về khối l ợng của cacbon và oxi trong CO<sub>2</sub></b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
<b>I.Học thuộc định nghĩa đơn chất,hợp chất,oxit ,axit,bazo,mui.</b>
<b>II.Lm cỏc bi tp sau:</b>
<b>Bài 1:a.Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng các nguyên tố có trong những hỵp chÊt </b>
<b>sau: CO :Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>;SO<sub>2</sub></b>
<b>b.Hợp chất A có khối l ợng mol phân tử là 58,5 (g).Thành phần các nguyên tố là 39,32 % Na </b>
<b>còn lại là Cl .Hãy xác định cơng thức hóa học của A.</b>
<b>Bµi 2.Cã ph ¬ng tr×nh hãa häc sau:</b>
<b> CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub></b>
<b>a.Cần dùng bao nhiêu gam CaCO<sub>3</sub> để điều chế đ ợc 11,2 gam CaO.</b>
<b>b.NÕu nhiệt phân 1 tấn CaCO<sub>3</sub> chứa 10 % tạp chất thu đ ợc 0,45 tấn CaO.</b>
<b>Tính hiệu suất của phản ứng trên.</b>
<b>Bài 3.Cho biết mỗi ng ời một ngày ăn hết 15000 hạt gạo và dân số thế giới khoảng 6 tû ng êi </b>
<b>(6.109<sub>).</sub></b>
<b>Hỏi nếu có 1 mol hạt gạo ni sống đ ợc lồi ng ời trên trái đất trong khoảng thời gian bao </b>
<b>nhiêu năm?</b>