Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

pt luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN</b>


I. <b>Mục tiêu</b>.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiến thức.</b></i>


Yêu cầu học sinh nắm được:


- Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.


- Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Một số dạng phương trình lượng giác khác.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kỹ năng.</b></i>


Giải thành thạo các dạng phương trình lượng giác đã nêu trên.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Tư duy.</b></i>


Phân biệt rõ từng dạng phương trình và có thể giải phương trình bằng nhiều cách khác
nhau.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Thái độ.</b></i>


- Cẩn thận trong các phép biến đổi, tính tốn và trình bày.
- Tự giác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.</b>
<b>III. Phương pháp dạy học.</b>


Thuyết trình, đàm thoại gợi mở.


<b>IV. Tiến trình bài học.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


2. Bài mới.


Giáo viên Học sinh Nội dung


<b>Hoạt động 1: I/ Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.</b>
<b>1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác</b>.


- Yêu cầu học sinh nhắc
lại định nghĩa phương
trình bậc nhất là gì?
- Trên cơ sở đó đưa ra


dạng phương trình bậc
nhất đối với một hàm số
lượng giác.


- Đưa ra ví dụ.


- Đưa ra phương pháp
giải.


- Hướng dẫn học sinh
giải ví dụ 3 tan 2<i>x</i> 3 0
- Yêu cầu học sinh giải:


0 2 0



. cos( 30 ) 2cos 15 1
. 2cos 3 0


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


  


 


- Nhớ và phát bểu lại.
- Nghe, hiểu và ghi bài.
- Theo dõi ví dụ của giáo


viên.


- Suy nghĩ và giải 2 ví dụ
mà giáo viên yêu cầu.
- Gợi ý câu a:


0 2 0


0 2 0


0 0


0 0



0 0


0 0


. cos( 30 ) 2cos 15 1
cos( 30 ) 1 2cos 15
cos( 30 ) cos30
cos( 30 ) cos150


120 360
180 360


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  


   


  


  



  


 


 




- Gợi ý b:


a. Đ


ịnh nghĩa:


Phương trình bậc nhất
đối với một hàm số
lượng giác là phương
trình có dạng


0


<i>ax b</i>  (<i>a</i>0) ,
trong đó x là ẩn số (x
là một trong những
hàm sin,cos,tan,cot<sub>)</sub>


,
<i>a b R</i>


b. C



ách giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2cos 3 0
3
cos


2
cos cos


6
2
6


2
6
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











 


 


 




 



 


  





phương trình lượng
giác cơ bản.


c. V


í dụ:


Giải các phương trình:


0 2 0



. cos( 30 ) 2cos 15 1
. 2cos 3 0


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


  


 


<b>Hoạt động 2: 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc


lại định nghĩa phương
trình bậc hai.


- Trên cơ sở đó đưa ra
định nghĩa phương trình
bậc hai đối với một hàm
số lượng giác.


- Nêu một số ví dụ làm
sáng tỏ định nghĩa.
- Đưa ra cách giải chung.
- Hướng dẫn mẫu cho học


sinh giải phương trình:



2


2sin <i>x</i>5sin<i>x</i> 3 0
- Yêu cầu học sinh giải


phương trình


2


. cot 3 cot 3 2 0 (*)
. 2cos 2 2cos 2 0


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


- Lắng nghe, nhớ và nhắc lại
định nghĩa.


- Nghe, hiểu, ghi bài.


- Theo dõi bài mẫu của giáo
viên.


- Dựa theo phương pháp
giải chung suy nghĩ và tìm


ra cách giải ví dụ mà giáo
viên yêu cầu.


- Gợi ý trả lời a:


Đặt <i>t</i> cot 3<i>x</i> (*) trở thành:


2 <sub>2 0</sub>


1
2
<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


  





  <sub></sub>




Trở lại biến cũ ta được:
cot 3 1


cot 3 2



4 3


1


cot 2


3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>arc</i> <i>k</i>


 














 




 


  





- Gợi ý trả lời b:


a. Định nghĩa:
Phương trình bậc
hai đối với một
hàm số lượng giác
là phương trình có
dạng


2


0
( 0, , , )


<i>aX</i> <i>bX c</i>


<i>a</i> <i>a b c R</i>


  


 


X là ẩn, là một


trong các hàm


sin,cos, tan, cot
b. Cách giải:
- Đặt ẩn phụ X = t


(đặt điều kiện cho
ẩn phụ nếu cần).
- Giải phương trình


bậc hai theo ẩn phụ
(so với điều kiện để
loại nghiệm).
- Trở lại biến cũ, tìm


x.


c. Ví dụ:


2


. 2sin 5sin 3 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> 


2


. cot 3 cot 3 2 0


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
2


2cos 2 2cos 2 0


2(2cos 1) 2cos 2 0
4cos 2cos 2 2 0


2
cos ( )


2
1 2


cos ( )


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>l</i>


  



    


    








 <sub></sub>







Với


2
cos


2
2
4
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>k</i> 





  


<b>Hoạt động 3: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.</b>
- Nêu dạng phương trình..


- Đưa ra một số ví dụ
minh họa.


- Yêu cầu học sinh nhắc
lại công thức cộng.
- Yêu cầu học sinh giải


phương trình
sin<i>x</i>cos<i>x</i>1


- Trên cơ sở đó hướng
dẫn học sinh tìm ra cách
giải tổng quát:


+ Hãy chia 2 vế (*) cho


2 2


<i>a</i> <i>b</i> ?
+ Chứng minh:


2 2


2 2 2 2



( <i>a</i> ) ( <i>b</i> ) 1
<i>a b</i>  <i>a b</i> 
+ Từ đó suy ra được
điều gì?


+ Khi đó vế trái của
phương trình có dạng
nào?


- Tóm tắt lại cách giải.
- Nêu chú ý sách giáo


khoa trang 37.
- Giải tường minh


phương trình


3sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 (1)
theo cách đã nêu ở trên.


- Nghe, hiểu và ghi bài.
- Nhớ lại và thực hiện


nhiệm vụ được giao
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi


của giáo viên.


.



- Tiếp thu và ghi bài.


a. Đ


ịnh nghĩa: là phương
trình có dạng


sin cos (*)
<i>a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>
trong đó a, b, c là
những số đã cho với
a khác 0 hoặc b khác
0.


b. P


hương pháp giải:


 Cách 1:


- B1: Nếu (*)
thõa mãn điều
kiện


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì
làm tiếp b2,
ngược lại thìa


kết luận phương
trình đã cho vơ
nghiệm.


- B2: Chia 2 vế
của (*) cho


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu học sinh giải
phương trình


5 sin<i>x</i>2 cos<i>x</i>4 (2)
- Từ (1) và (2) đặt vấn đề


cho học sinh có phải lúc
nào phương trình (*)
cũng có nghiệm hay
khơng? Điều kiện cần và
đủ để (*) có nghiệm là
gì?


- Giới thiệu cách giải
khác cho học sinh và
giải lại ví dụ trên bằng
cách giải vừa nêu.
- Tóm tắt một cách cụ thể


lại 2 phương pháp vừa
nêu.



- Suy nghĩ tìm lời giải và
trình bày lời giải.


- Suy nghĩ và tìm câu trả lời.
- Tiếp thu cách giải khác và


quan sát cách giải của
giáo viên.


- Nge, hiểu và ghi nhớ.


2 2


2 2


cos
sin


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>












-B4: Biến đổi (*) về
dạng


2 2


sin(<i>x</i> ) <i>c</i> (**)
<i>a b</i>




 

- B5: Giải (**).


 Cách 2:


- B1: Giống b1 ở
cách 1.


- B2: Chia 2 vế
(*) cho a (hoặc
b).


- B3: Đặt:
tan


<i>b</i>


<i>a</i>  


- B4: Chuyển (*)
về dạng


sin(<i>x</i> ) <i>c</i>cos sin
<i>a</i>


  


  


Giải phương trình
vừa tìm được.


<b>Chú ý</b>: nếu ở bước 3
ta chọn số <sub> để</sub>


2 2


2 2


sin
cos


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>











Thì ta có


2 2


cos(<i>x</i> ) <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 




<b>Hoạt động 4: Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.</b>
- Nêu dạng phương trình.



- Hướng dẫn học sinh tìm
ra cách giải tổng quát:
+ Trường hợp cos<i>x</i>0
là nghiệm (1) khi nào?
+ Trường hợpcos<i>x</i>0
khi đó chia 2 vế (1) cho


- Nghe, hiểu và ghi bài.
- Theo dõi và ghi nhận kiến
thức.


a. Định nghĩa; là
phương trình có
dạng


2 2


sin sin cos cos 0 (1)
<i>a</i> <i>x b</i> <i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


cos <i>x</i> ta có thể đưa (1)
về dạng phương trình
quen thuộc nào đã biết?
- Tóm tắt tường minh lại


cách giải cho học sinh.
- Thực hiện tường minh



ví dụ 6 sách giáo khoa.
- Yêu cầu học sinh thực


hiện H5.


- Có cách nào khác để
giải (1) khi a = 0 không?
- Ta có thể giải (1) bằng


cách khác khơng?
- Nếu vế phải của (1) là


một số khác 0 thì ta có
áp dụng được cách giải
vừa nêu khơng? Nếu có
thì làm như thế nào?
- Chia làm 2 nhóm và yêu


cầu học sinh thực hiện
H6.


- Tập trung theo dõi ví dụ
- Gợi ý thực hiện H5


2 2


2
2
2



4sin 5sin cos 6 cos 0
cos cos


4 5 6 0


sin sin
4 5cot 6cot 0


4
cot


3
1
cot


2
4
cot( )


3
1
cot


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x arc</i>


<i>x arc</i> <i>k</i>


  


   


   







 


 <sub></sub>





 




 


  





- Có, ta có thể đưa về phương
trình tích.


- Có, sử dụng cơng thức hạ
bậc và công thức nhân đôi để
đưa (1) về dạng phương trình
bậc nhất đối với sin 2 ,cos 2<i>x</i> <i>x</i><sub>.</sub>
- Được, ta sẽ thay


2 2


(sin cos )


<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> thì sẽ
chuyển về dạng phương trình
(1)


- Hoạt động theo nhóm.


khác 0 hoặc c khác
0.


b. Cách giải:



- B1: Kiểm tra trường
hợp


cos<i>x</i>0(sin<i>x</i>0)
- B2: Xét trường hợp


cos<i>x</i>0(sin<i>x</i>0)<sub>, </sub>
chia 2 vế của (1) cho


2 2


cos (sin<i>x</i> <i>x</i>), chuyển
(1) về dạng


2


2


tan tan 0


( cot cot 0)


<i>a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>


<i>a b</i> <i>x c</i> <i>x</i>


  


  



Giải phương trình vừa
tìm được và kết luận
nghiệm.


<b>Hoạt động 5: Một số ví dụ khác.</b>
- Nêu và hướng dẫn học


sinh ví dụ 7


+ Có nhân xét gì về tổng


- Theo dõi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các góc lượng giác ở hai vế
phương trình?


+ Ta có thể sử dụng công
thức nào đã biết để đưa
phương trình về dạng quen
thuộc?


+ Giải phương trình đó.
- Nêu và hướng dẫn học


sinh thực hiện ví dụ 8 và
H7.


+ Áp dụng công thức hạ
bậc hãy biến đổi 2 vế
phương trình?



+ Giải phương trình vừa
biến đổi?


- Yêu cầu học sinh thực
hiện H8.


hai vế đều bằng 7x
- Cơng thức biến đổi tích


thành tổng.


- Giải và lên bảng trình bày.
- Ghi ví dụ 8.




-1 cos 2 1 cos6


1 cos 4


2 2


2cos 4 (cos 2 1) 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>pt</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


  


- Học sinh giải và kết luận
nghiệm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×