Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ESET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.21 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 3:


Tiết 3:


Chương 1



Chương 1

<b>ESTE - LIPIT</b>

<b><sub>ESTE - LIPIT</sub></b>


Bài 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Khái niệm, danh pháp:</b>



<b>I. Khái niệm, danh pháp:</b>



<i><b>Ví dụ:</b></i>

<i><b>Ví dụ:</b></i>



<sub> VD1: </sub>

<sub> </sub>

<sub>VD1: </sub>



<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>VD2:</sub>

<sub>VD2:</sub>



CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH H2SO4 đặc, t CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O


0


etyl axetat
axit axetic r ỵu etylic


CH<sub>2</sub>= CH- COOH + CH<sub>3</sub>OH H2SO4 đặc, t CH2= CH- COOCH3 + H2O


0


metyl acrylat
r ỵu metylic



axit acrylic


<i><b>Phương trình tổng qt?</b></i>



<b>RCOOH + H OR</b>

<sub>1</sub>

RCOOR

<sub>1</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



H<sub>2</sub>SO<sub>4, đ</sub>
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Khái niệm, danh pháp:</b>



<b>I. Khái niệm, danh pháp:</b>



<i><b>Cách gọi tên este:</b></i>

<i><b>Cách gọi tên este:</b></i>



<b>Tên gốc R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + tên gốc axit có đuôi at</b>



<b>VD:</b>



HCOOCH

<sub>3</sub>

: Metyl focmiat


C

<sub>2</sub>

H

<sub>3</sub>

COOCH

<sub>3</sub>

: Metyl acrylat



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Tính chất vật lý</b>



<b>II. Tính chất vật lý</b>



Este của axit cacboxylic thường có các đặc điểm

Este của axit cacboxylic thường có các đặc điểm



sau:


sau:




+ Chất lỏng, khơng màu, dễ bay hơi (có t

+ Chất lỏng, khơng màu, dễ bay hơi (có t

oo

sơi thấp

sơi thấp



hơn so với axit tạo nên este đó vì khơng tạo được


hơn so với axit tạo nên este đó vì khơng tạo được



liên kết hiđro giữa các phân tử este).


liên kết hiđro giữa các phân tử este).



+ Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước (do khơng tạo

+ Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước (do khơng tạo



được liên kết hiđro với nước).


được liên kết hiđro với nước).



+ Có mùi thơm dễ chịu, giống mùi hoa và quả

+ Có mùi thơm dễ chịu, giống mùi hoa và quả



chín.


chín.



<i><b>VD</b></i>

<i><b>VD</b></i>

: Etyl fomiat có mùi táo, isoamyl axetat có

: Etyl fomiat có mùi táo, isoamyl axetat có



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Tính chất hố học</b>



<b>III. Tính chất hố học</b>



<i><b>1. Ph¶n ứng thuỷ phân trong môi tr ờng axit</b></i>



<i><b>1. Phản ứng thuỷ phân trong môi tr ờng axit</b></i>



Khi un núng este trong mơi trường axit ta thu được



Khi đun nóng este trong môi trường axit ta thu được


axit cacboxylic và rượu:



axit cacboxylic và rượu:



R- COO- R

<sub>1</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O

H2SO4, t

R- COOH + R

<sub>1</sub>

-OH



0


VD:

CH

<sub>3</sub>

<b>COOH + C</b>

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH CH

<sub>3</sub>

COOC

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



H<sub>2</sub>SO<sub>4, đ</sub>


to




Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit:

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit:




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Tính chất hố hc</b>



<b>III. Tớnh cht hoỏ hc</b>



<i><b>2. Phản ứng thuỷ phân trong môi tr ờng </b></i>



<i><b>2. Phản ứng thuỷ phân trong môi tr êng </b></i>

<i><b>kiềm ?(pư </b></i>

<i><b>kiềm ?(pư </b></i>



<i><b>xà phịng hố)</b></i>




<i><b>xà phịng hoá)</b></i>



R- COO- R<sub>1</sub> + NaOH t R- COONa + R1-OH


0


Khi đun nóng este trong môi trường kiềm ta thu được


Khi đun nóng este trong mơi trường kiềm ta thu được


muối của axit cacboxylic và rượu:



muối của axit cacboxylic và rượu:



VD:

CH<sub>3</sub>- COO- C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + NaOH t CH<sub>3</sub>- COONa + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>-OH


0




Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi


trường axit:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. Điều chế</b>



<b>IV. Điều chế</b>



<i><b>Phương pháp chung:</b></i>

<i><b>Phương pháp chung:</b></i>



<b>RCOOH + H OR</b>

<sub>1</sub>

RCOOR

H2SO4, đ <sub>1</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



to



<i><b>+ Đ/c Vinyl axetat</b></i>



CH

<sub>3</sub>

COOH + HCCH CH

t

o <sub>3</sub>

COOCH=CH

<sub>2</sub>


<b>VI. Ứng dụng</b>



<b>VI. Ứng dụng</b>



Trong cơng nghiệp thực phẩm: làm hương liệu cho

Trong công nghiệp thực phẩm: làm hương liệu cho


bánh kẹo, nước giải khát…



bánh kẹo, nước giải khát…



Trong cơng nghiệp mỹ phẩm: sản xuất nước hoa

Trong công nghiệp mỹ phẩm: sản xuất nước hoa


xà phòng thơm, kem bơi da…



xà phịng thơm, kem bơi da…



Làm ngun liệu cho một số ngành công nghiệp

Làm nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp


khác như làm dung môi pha sơn, sản xuất sợi tổng



khác như làm dung môi pha sơn, sản xuất sợi tổng



hợp, thuỷ tinh hữu cơ ( plecxiglas)…



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi tập củng cố


Bài tập củng cố



Câu 1: Số công thức cÊu t¹o chØ chøa mét nhãm chøc cã cïng CTPT C



Câu 1: Số công thức cấu tạo chỉ chøa mét nhãm chøc cã cïng CTPT C22HH44OO22 lµ: lµ:




A. 2 B. 3 C. 4 D.1A. 2 B. 3 C. 4 D.1
Câu 2: Tên gọi nào sau đây ứng với CTCT CH


Câu 2: Tên gọi nào sau đây ứng với CTCT CH33COOCHCOOCH33::




A. Axit propionic B. Metyl axetatA. Axit propionic B. Metyl axetat


C. Etyl axetat D. Metyl fomiatC. Etyl axetat D. Metyl fomiat


C©u 3: Thuỷ phân etyl axetat trong môi tr ờng axit thu đ ợc sản phẩm là:
Câu 3: Thuỷ phân etyl axetat trong môi tr ờng axit thu đ ợc sản phẩm là:


A. R ỵu metylic vµ axit axetic B. R ợu etylic và axit propionicA. R ợu metylic và axit axetic B. R ỵu etylic vµ axit propionic


C. Axit fomic và r ợu etylic D. Axit axetic và r ợu metylic C. Axit fomic và r ỵu etylic D. Axit axetic và r ợu metylic
Câu 4: Thuỷ phân etyl fomiat trong môi tr ờng kiềm ta thu đ ợc


Câu 4: Thuỷ phân etyl fomiat trong môi tr ờng kiềm ta thu đ ợc



A. R ợu etylic và axit fomic B. Natri etylat và axit fomicA. R ợu etylic và axit fomic B. Natri etylat vµ axit fomic


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×