Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Định Thành
Họ và tên: ……… KIỂM TRA 1 TIẾT (Hình học)
Lớp : 9… Thời gian : 45’
ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT
<i><b>I. Traéc nghiệm : ( 3 điểm )</b></i>
<i>Chọn rồi khoanh trịn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:</i>
<i><b>Câu 1: ( 1,5 điểm ) Cho hình vẽ bên, </b></i>ABC vuông tại A, AHBC,
AB = 6 ; AC = 8.
a) Độ dài của đoạn thẳng BC bằng:
A. 14 ; B. 10 ;
C. 48 ; D. 100
b) Độ dài của đoạn thẳng HC bằng:
A. 6 ; B. 6,4 ;
C. 9 ; D. 10 .
c) Độ dài của đoạn thẳng HB bằng:
A. 3,6 ; B. 4 ;
C. 1 ; D. 2
<b>Câu 2:( 1đ) Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây: </b>
a) trong hình bên sin<sub> bằng:</sub>
A. <sub>6</sub>4 B. <sub>6</sub>5 C. <sub>4</sub>5 D. <sub>5</sub>6
b) trong hình bên cotg<sub> bằng:</sub>
A.
6
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
5
6
c) trong hình bên cos<sub> bằng:</sub>
A. <sub>6</sub>4 B. <sub>6</sub>5 C. <sub>4</sub>5 D. <sub>5</sub>6
<b>II. phần tự luận.</b>
<b>Bài 1 (4đ):</b>
Cho ABC có A = 900<sub> , AB = 3 cm ; AC = 4 cm</sub>
Tính góc B ; C ;đoạn thẳng BC.
<b> Bài 2 (2đ) </b>
Dựng góc nhọn <sub>, biết rằng tg</sub><sub> = </sub>
2
1
.
<b>Bài 3( 1đ)</b>
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
<b>6</b> <b><sub>8</sub></b>
H <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
6
5
4
Cotg 250 <sub>; tg 32</sub>0<sub> ; cotg 18</sub>0<sub> ; tg 44</sub>0<sub> ; cotg 62</sub>0<sub>;</sub>
BÀI LÀM