Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.7 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 4



<i><b> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>




<b>To¸n: (Tù häc) Lun tËp (2tiÕt)</b>


<b>I.Mơc tiªu : Gióp H:</b>


- Ơn tập các kiến thức cơ bản đã học .
- Nắm vững dấu lớn, dấu bé .


- Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5.
- Hoàn thành bài 12 VBTT1- T1


<b> II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoat động của T Hoat động của H


<i>1. </i>Hoạt động<i> 1:<b> Hớng dẫn làm bài (25</b></i>’)
T ghi bài tập lên bảng và hớng dẫn H làm.
Bài 1: > ,< ?


1...2 3...4


2...1 4...3


3...2 5...4



2...3 4...5


<i>Bµi 2: Nèi </i> vèi sè thÝch hỵp .
1 < , 2 < , 4 > , 5 > 





Bµi 3: Nèi  víi sè thÝch hỵp.
5 <  , 4 < , 3 < 






2. Hoạt động 2: Chữa bài (10’)
Bài 1: T: Hớng dẫn chữa theo cột.
Bài 2: T: Nhận xét.


Bµi 3: T: Nhận xét, tuyên dơng.


3. Hot ng 3 : (30): Hớng dẫn làm bài trong
vở bài tập tốn.


GV tỉ chøc làm bài ,chữa bài.
GV thu vở chấm bài


T:Củng cố - dặn dò
*GV nhận xét tiết học



-H quan sát làm bài vào vở ô li .


- 2 H i diện cho 2 tổ lên làm.
- 1 H lên làm.


HS làm bài cá nhân.
H về xem lại bài.
<b>Buổi chiều:</b>


Tiết 1: <b>Đạo đức</b>:<b> Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ</b>

<b> (Tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu : ( nh tiÕt 1) </b>


<b>II. Tài liệu ph ơng tiện dạy học . (nh tiết 1)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


Hoat động của T Hoat động của h


<i><b>A. Bµi cị: (3’)</b></i>
2


1 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV? ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì?
B. Bài mới:


<i><b>T giới thiệu bài - ghi bµi.</b></i>


<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 3 (8’)</b>
T: nờu y/c gi ý tranh.



? Tìm nêu tên bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ?


<i>T kết luận : các em nên thực hiện tốt nh các</i>
<i>bạn trong tranh 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8.</i>


<b> Hoạt động 2: Thực hnh (10 )</b>


T nêu yêu cầu: Hai bạn cïng bµn gióp nhau
sưa sang trang phơc.


<i>T kÕt ln : các em nên sửa sang trang phục</i>
<i>sau khi mặc xong quần áo.. .</i>


<b>Hot ng 3 : Lm bi tập 4 (7 )</b>’


? Vì sao em nên rửa mặt hàng ngày 2 lần.
<b>Hoạt động 4 : Ghi nh (5 )</b>


T c mu cõu.


<i>Đầu tóc em chải gọn gàng, áo quần sạch sẽ</i>
<i>em càng thêm yêu.</i>


C. Củng cố, dặn dò (2)


GV? n mc gn gng sch s cú góp phần
giữ gìn vệ sinh mơi trờng sạch đẹp khơng?
Theo em vì sao?



Kết luận: <i>Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện </i>
<i>ngời có nếp sống, sinh hoạt văn hố, góp </i>
<i>phần giữ gìn vệ sinh mơi trờng lm cho mụi </i>
<i>trng thờm p ,vn minh.</i>


* Dặn dò: T dặn H thực hiện theo bài học


HS trả lời cá nhân
- H nêu tên bài học.


- H quan sát tranh thảo luận nhóm 2.
- 2 cặp H lên bảng trình bày.


- HS theo dõi


2 HS giúp nhau sửa sang quần áo, đầu
tóc cho gọn gàng.


HS i din lờn bng.
- HS theo dừi


- H làm bài tập và hát bài “ Rưa mỈt nh
mÌo”


- H liên hệ trả lời cá nhân.
HS nghe đọc.


- H luyện đọc to – nhỏ – nhm- thm.


- H liên hệ trả lời cá nhân.



H vËn dơng thùc hµnh tèt.


TiÕt 2 + 3 :

<b>TiÕng viÖt : Bµi 13 </b>

<b>: </b>

<b>n - m</b>


<b>I.mơc tiªu: Gióp häc sinh :</b>


-Đọc, viết đợc n, m, nơ, ne.


-Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ; bị bê no nê.


-Phát triển lời nói tự nhiên( nói từ 2 -3 câu) theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Bộ chữ Tiếng Việt, tranh SGK bài 13.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b> TiÕt 1</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


A.Kiểm tra bài cũ: (5’)GV đọc cho HS viết bi,
ca.


GV: NhËn xét, ghi điểm.
B.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2)
GV nêu trực tiếp.
GV: Ghi n-m.



<b>HĐ1: .Dạy chữ ghi ©m (20’) </b>
<i><b>Bíc 1: NhËn diƯn ch÷: </b></i>


Ch÷ n gåm 2 nét, nét móc xuôi và nét móc hai


HS: Vit bng con, 1 em c SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đầu.


<i><b>Bc 2: Phát âm và đánh vần:</b></i>
GV: Phát âm n.


? Cã ©m n, muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì?
GV: Ghi bảng nơ.


? Ting n cú õm no ng trc, õm no ng
sau?


Đánh vần nh thế nào?( nờ-ơ-nơ)
GV: Nhận xÐt.


<i><b>Bíc 3:Híng dÉn viÕt n, n¬</b></i>
GV: ViÕt mÉu:


n n¬


Chữ n gồm nét móc xi và nét móc hai đầu,
có độ cao 2 li. Khi viết tiếng nơ nối liền giữa n
với ơ



T:Theo dâi H viÕt b¶ng con
GV: NhËn xét.


(Dạy chữ ghi âm m qui trình tơng tự nh âm n.)
? So sánh n với m.


<b>HĐ2: Đọc tiếng, từ ngữ ( 8)</b>
GV: Giải thích từ ngữ.


Gv: c mu.
GV: Sa sai.


HS: Phát âm n


HS: c cỏ nhõn, nhúm, c lp.




HS ghép: nơ
HS: Trả lời.


HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.


HS: Viết bảng con: n, nơ.


Giống: Đều có nét móc xuôi.
Khác: m có thêm nét móc xuôi.
HS hiểu từ.



HS nghe đọc.
HS: Đọc từ 2-3 em.
<b>Tiết 2</b>


<b>H§3.Lun tËp:</b>


<i><b> Bớc 1:Luyện đọc .(10’)</b></i>
*Luyện đọc lại tiết 1.
GV: Theo dõi nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng:
GV:Tranh vẽ gì .


GV: ghi bảng câu, đọc mẫu.
Theo dõi H đọc bài


* Đọc SGK:GV tổ chức c li bi.
<i><b> Bc 2:Luyn núi(8)</b></i>


Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
T:Nêu câu hỏi:


?Tranh vẽ gì?


? Quê em gọi ngời sinh ra em gọi là gì?
? Nhà em có mÊy anh em?


? Em lµ con thø mÊy?


? Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
Tổ chức cho H hát



<i><b> Bớc 3:Luyện viết (15)</b></i>
GV nêu yêu cầu.


GV: Quan sỏt HS vit ỳng, chỳ ý HS yu.


HS: Đọc cá nhân, nhãm, c¶ líp.


HS: NhËn xÐt tranh minh ho¹ câu ứng
dụng.


HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


HS:Xem tranh và nêu nôi dung
HS: Đọc chủ đề: bố m, ba mỏ.
HS: Tr li cỏc cõu hi.


Cả lớp hát bài (Cả nhà thơng nhau )
HS nhắc lại cách viết ë tiÕt 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C.Củng cố –dặn dò (2’)
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm vừa học.
- Xem trc bi 14.


H:Đọc bài


H: trả lời cá nhân


<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng: </b>


Tiết 1 + 2 : <b>TiÕng viÖt: ( Tù häc) Lun tËp.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>- Giúp H viết đúng một số chữ đã học b, h, th, bờ hè, cơ chở đị, bé hà vẽ bê.</b>
- Rèn luyện viết chữ t - th và một số từ ứng dụng vào vở ô li.


- Giúp HS làm bài 13 vở bi tp Ting vit.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>Luyện viết bảng con (10 )’
T viết mẫu từng chữ.




êu quy trình viết các chữ trên.


<i><b>2. Hot động 2: </b></i>Hớng dẫn H viết vở ơ li
<b>(20 )</b>’


T viÕt mÉu, híng dÉn H viÕt tõng tõ.


híng dÉn H viÕt tõng tõ, lu ý H viÕt nét nối


và khoảng cách giữa các chữ, từ các từ.


<b>3. Hoạt động 3: Chấm, chữa bài (5 )</b>’
T chấm một số bài nhận xét.


<b>TiÕt 2</b>


<b>Híng dÉn lµm bµi 13 vë bài tập Tiếng việt.</b>
Việc 1: tổ chức làm bài, chữa bµi.


Việc 2: Tổ chức đọc bài, chấm điểm.
* Củng cố - dặn dị:


T nhËn xÐt giê häc


- H lun viÕt bảng con.


- H luyện viết vào vở ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viªn.


Tiết 3: <b> Luyện viết chữ đẹp (Tự học)</b>
<b>Bài 5 : i,a,m,n,lá me.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Rèn luyện kỹ năng viết chữ i,a,m,n,lá me.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h



T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.


<b>1. Hoạt động 1:</b>Quan sát chữ mẫu (7 )’
T Viết cá chữ.




T. híng dÉn H nªu quy trình viết chữ.
T nhận xét - bổ sung.


<i><b>2. Hot ng 2: Hớng dẫn H viết từ (8’)</b></i>
T viết mẫu


3. Hoạt động 2: Viết vở (20’)
T hớng dẫn H viết v.


T lu ý H khi viết các nét nối, khoảng cách
giữa các chữ, và lu ý nét thanh nét đậm.
* Củng cố - dặn dò:


T nhận xét giờ học.


- H mở vở luyện viết


- H nêu lại quy trình viết
- H theo dâi T híng dÉn


- H lun viÕt vë « li.



<b>Bi chiỊu: </b>


<b>To¸n: (& 13 ) B»ng nhau </b>

<b> DÊu =</b>



<b>I. Môc tiªu: Gióp H: </b>


- Nhận xét sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoat động của Thầy Hoat động của trị


A. Bµi cị: (4’)


T ghi 1...4 4...5
3...2 5...3
T nhận xét ghi điểm.


B. Bài mới.* GV giới thiệu bài trực tiếp.
<b>HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau (10’)</b>
a, NhËn biÕt: 3 = 3


T gỵÝ tranh


? Bên trái có ? con bớm ?
? Bên phải có ? khóm cây ?
? HÃy nối tơng ứng 1 1.
T giíi thiƯu 3 = 3.



T giíi thiƯu tiÕp 4 = 4; 2 = 2


<i>T kết luận: mỗi số bằng chính số đó.</i>


HĐ2: (20’) Hớng dẫn thực hành
T nêu yêu cầu các bài tập để H làm .
Bài 1: viết dấu =


Bµi 2: viÕt theo mÉu.


T lu ý: nhận biết số lợng tìm đợc số chỉ số
l-ợng tng ng.


Bài 3: >, <, =


Củng cố cách so sánh điền dấu >, <, =.
* Trò chơi: Tiếp sức.


GV: Nêu tên trò chơi - cách chơi.


T:gắn số lợng hình vẽ(quả cam, con bớm)
C. củng cố - dặn dò.(1)


T nhận xét tiết học


- 2H lên bảng thực hiện.


- H theo dõi trả lời
...3 con bớm
...3 khóm cây


...H thực hiện ni
- H c li.


- H tiến hành các bớc tơng tự nh mục a.
- H làm bài cá nhân.


- H viết dấu bằng thẳng, cân đối.
- H nêu cách hiểu bài mẫu


- H đọc miệng kết quả.


- 1 H lên chữa bài.H khác đọc lại.
H sử dụng bộ đồ dùng học tốn.
- H theo dõi.


2 tỉ thi: T×m sè chØ giữa H1 và H2.
H: về xem lại bài.


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Bµi 14</b>

<b>: d - ®</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc, viết đợc d - đ, dê - đị.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.


- Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói 2 – 3 câu ) theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>II. Đồ dùng: </b>


<b> Bộ mơn hình học Tiếng Việt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<b> TiÕt 1</b>


Hoat động của T Hoat động của h


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

T nhËn xÐt ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


1. Hot ng 1: (5) Gii thiu bài:
? Tranh vẽ gì?


? Trong các tiếng dê - đị õm no cỏc em ó
c hc?


T ghi bảng: d, đ


2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm (5’).
T ghép chữ mẫu.


T đọc mẫu.


3. Hoạt động 3: Phát âm - đánh vần (5’).
T: lần lợt lên thao tác mẫu trên bộ biểu
diễn.


T đọc mẫu.


4. Hoạt động 4: Viết bảng con. (10’).
T gắn chữ mẫu nêu cấu tạo chữ và nét viết.
T nêu hiệu lệnh.



T nhËn xÐt.


5. Hoạt động 5: Đọc tiếng, từ (5’)
T ghi bảng: da - dê – do.


đa - đe - đo.
T giải thÝch tõ øng dơng.
T nhËn xÐt sưa sai.


- 2 H đọc SGK bài 13


- H quan sát tranh trong SGK.
dê - đò




- …ê, o.
- H đọc d - đ


- H thực hiện trên bảng cài.
- H nghe đọc.


- H luyện c theo dóy


- H cài trên bảng cái.


- H luyn đọc.(d. d-ê – dê. dê)


- H quan sát chữ mẫu và so sánh d, đ.


- H viết bảng: d - đ ; dê - đị.


- H đọc thầm


- H tìm chữ vừa học.
- 1H khá đọc.


- H luyện đọc cá nhân – dãy.
Tiết 2


1. Hoạt động 1: Luyện đọc (10’).
T :Hớng dẫn H đọc câu ứng dụng.
T ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
T đọc mẫu nêu cách đọc.


T theo dâi, söa sai.


2. Hoạt động 2: Luyện nói (7’).
T gợi ý tranh


? Tranh vÏ nh÷ng con vËt gì?
? Vì sao trẻ em thích con vật này?


- H luyện đọc lại bài tiết 1.
- H quan sát tranh nêu ND tranh.
- H nghe đọc.


- H luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- H nêu tên bài luyện nói



- …dÕ, cá cờ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Em còn biết cá cảnh nào nữa?
GV tổ chức, nhận xét.


3. Hot ng 3: Luyn viết (15’).
T viết chữ mẫu nêu lại quy trình viết.
<i> ũ</i>


T cá thể hoá H, chấm bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò(3 )</b>
Dặn: H chuẩn bị bài sau.


- H luyện nói theo nhóm đơi 2 nhóm đại
diện lên trình bày nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- H lun viÕt vµo vë tËp viÕt.


- H luyện đọc toàn bài trên bảng lớp.




<b>ThĨ dơc:</b>


Bài 4:

Đội hình đội ngũ- Trị chơi vận động.



<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>


- Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ với yêu cầu đúng, nhanh.


- Học quay phải, quay trái, biết đúng hớng và và xoay ngời theo khẩu lệnh.
- Ơn trị chơi “Diệt các con vt cú hi.


<b>II. Nội dung và ph ơng pháp lên líp:</b>


Hoat động của T Hoat động của h


A. PhÇn mở đầu<b> : (7)</b>


T phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
<b>B. Phần cơ bản: (25)</b>


1. Hot động 1: Ơn tập hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, nghỉ.


Lu ý: Sau mỗi lần H giải tán rồi tập hợp T
đều nhận xét.


2. Hoạt động 2: Học quay phải - trái.
T :Hô khẩu hiệu. làm mẫu


- H tập hợp hàng dọc


- H vỗ tay hát và giậm chân tại chỗ


- H thc hin 3 ln theo cán sự lớp đã phân
công


- H theo dâi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Hoạt động 3: Ôn tổng hợp.
T điều khiển 2 lần.


4. Hoạt động 4: Ơn trị chơi “Diệt con vt
cú hi


T tổ chức, điều khiển chung.
<b>C. Phần kết thúc: (5’)</b>
T nhËn xÐt tiÕt häc.


- H thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái.


- H thực hiện trị chơi theo nhóm của mình.
- H đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- H đi đều vào lớp.




Thø t ngµy 15 tháng 9 năm 2010
<i><b> </b></i>
<b>Buổi s¸ng: </b>


TiÕt 1 +2 : <b>To¸n</b>

<b>:</b>

<i><b> Tù häc</b></i>

<b> </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu: </b>


Giúp H rèn luyện kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 qua các bài tập thực hành.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của t Hoạt động của h


<b>1. Hoạt động 1:</b>Thc hnh


- T: ra bài tập, ghi bảng híng dÉn H lµm
Bµi 1 >, < ?


5...3 1...2...3


4...2 3...4...5


1...3 2...5


3...4 4...1


Bài 2: Nối ô trống với số thích hỵp.
1<  4 >  2 < 
1 2 3 4 5
5 >  3 >  2 > 


Bµi 3: Sè


    
   









T cá thể hoá giúp đỡ H yếu.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i>Chữa và nhận xét bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV tổ chức chữa bài,nhận xét bài.
Bài 1: T: Hớng dẫn chữa theo cột.
Bài 2: T: Nhận xét.


Bài 3:


T: Nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Hot ng 3 : Hớng dẫn làm bài trong vở</b>
bài tp toỏn.


GV tổ chức làm bài ,chữa bài.
GV thu vở chấm bài


* Củng cố - dặn dò:
T nhận xét giờ học.


- 2H lên bảng làm bài.
- 1H lên bảng làm bài


- 2 H i din cho 2 t lờn lm.


HS làm bài cá nhân.
<b>H về xem lại bài.</b>



Tiết 3 :

<b> </b>

<b>TiÕng viƯt:</b>

<i><b> Tù häc </b></i>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp H</b>


- Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoat động của T Hoat động của h


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.


1. Hoạt động 1. Luyện đọc cá nhân (7’)
T nêu yêu cầu


T gọi từng H luyện đọc
T theo dõi sửa sai


2. Hoạt động 2 (7’) Luyện đọc đồng thanh
T Cá thể H


T gâ thíc


T nhËn xÐt


3. Hoạt động 3: Luyện viết. (20’)
T Hớng dẫn H viết vở ô li





T yêu cầu H viết mỗi chữ, mỗi từ viết 1
dòng.


T cá thĨ ho¸ H.


4. Hoạt động 4: Chấm bài (3’)
T Chấm bài nhận xét tiết học


- H mở sách giáo khoa đọc thầm
- H luyện đọc cá nhân


- H luyện đọc theo nhóm đơi
- H Luyện đọc đồng thanh theo tổ
- H viết vở ô ly


- H viÕt : n : 1 dßng
m: 1 dßng
nơ: 1 dòng
me: 1 dòng


<b>Buổi chiều:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I : Mục tiêu : Gióp HS: </b>


- Cđng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


<b>II : Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của t Hot ng ca h


A. Bài cũ (2)


GV yêu cầu HS ghÐp phÐp tÝnh
4 = 4 3 < 5 2 > 1
GV nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài mới: *GV giíi thiƯu trùc tiÕp.


<b>Hoạt động1: Hớng dẫn H làm bài tập(18’)</b>
- T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3.).


- T c¸ thĨ ho¸.


<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn chữa bài (8’)</b>
Bài 1: >, < , ?.


- T củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ
chấm.


Bài 2: ViÕt theo mÉu : 3 > 2
2 < 3


T củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ
t-ơng ứng so sánh nhóm 2 đồ vật.


Bài 3: Làm bài bằng nhau.
<b> GV tổ chức nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 3: Trị chơi (5’)</b>



- T nªu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh.
- T ghi phÐp tÝnh 4...3


T nhận xét, bình xét ngời thắng cuộc.
C. Củng cố dặn dò ( 2)


GV hệ thống kiến thức tiết học.
T nhận xét tiết học.


H thực hiện cá nhân.


- H làm bài cá nhân.


- H lm bi và 1 H đọc kết quả.
-H đổi vở kiểm tra chộo.


- H nêu cách hiểu bài mẫu
- H lên bảng chữa bài.


- H thi ni ỳng, nhanh v c : 3 =3
4 = 4, 5 = 5.


- H thùc hiÖn cá nhân trên bộ mô hình.
- H: gắn nhanh dấu > lên bảng cài


H về xem lại bài.


Tiết 2 + 3 : <b>TiÕng ViƯt : Bµi 15 </b>

<b>:</b>

<b> t - th</b>




<b>I : Mơc tiªu:</b> gióp H:


- Đọc và viết đợc t – th, tổ – thỏ.


- Đọc đợc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.


- Phát tiển lời nói tự ( Luyện nói từ 2 – 3 câu ) nhiên theo chủ đề ổ, tổ.
<b>II: Đồ dùng : </b>


T& H bộ chữ dạy Tiếng Việt. Mẫu chữ t – th.
<b>III: Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của t Hoạt động của h
A : Bài cũ : (5’).


- T nhËn xÐt ghi điểm.
B : Bài mới :


Hot ng 1: Giới thiệu bài (5’)
T gợi mở tranh


giới thiệu âm chữ mới t – th và ghi bảng.
<b>2.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b>


<i><b>Bíc 1 : NhËn diƯn ch÷ (25)</b></i>
- T đa chữ mẫu t (th)


- T nờu cách phát âm t (th)
<i><b>Bớc 2 : phát âm - đánh vần.</b></i>
- T ghép lần lợt. tổ – thỏ.


- T đánh vần mẫu.


<i><b>Bíc 3 : ViÐt b¶ng con.</b></i>


T đa chữ mẫu, nêu độ cao nét viết.
+ Chữ t gồm 3 nét, cao 1,5 đơn vị.
+Chữ th nét nối t sang h.


<i><b>Bớc 4 : đọc tiếng, từ ứng dụng </b></i>
T ghi bảng


T lu ý cách phát âm dấu , .˜


T nhËn xÐt, söa sai.


- 2 H đọc SGK.
- 1 H viết dê - đò.


- H xem tranh nêu tổ – thỏ, nêu chữ đã
học : ô - ơ.


- H đọc lại


- H thực hiện trên bảng cài
- H đọc lại.


- H thực hiện trên bảng cài
- H đánh vn theo dóy, bn


- H quan sát chữ mẫu so sánh chữ t th


- H viết bảng con t – th


tổ – thỏ
- H khá c mu.


- H tìm chữ mới học trong các tiếng, tõ
míi.


- H luyện đọc cá nhân.


Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập


<i><b>Bớc 1 : Luyện đọc ( 10’)</b></i>
* Luyện đọc lại tiết 1.
* Luyện đọc SGK.


T hớng dẫn đọc câu ứng dụng
T gợi ý tranh vẽ


T ghi bảng, đọc mẫu


T yêu cầu luyện đọc toàn bài:
+ Đọc trên bảng


+ §äc trong SGK
<i><b>Bíc 2: Lun nãi (7’).</b></i>


- H đọc bài tiết 1.



- H nªu néi dung tranh vẽ.
- H luyện đoc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

T Gợi mở tranh
? con gì có ổ, có tổ?
? con ngời ta có gì để ở?
Mở rộng chủ đề.


? Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó
khơng? Tại sao?


GV tỉ chøc, nhËn xÐt.
<i><b>Bíc 3: Lun viết (15)</b></i>
T viết mẫu, nêu quy trình.
<i> </i>


T cá thể hoá, chấm bài.
C. Củng cố - dặn dò.(3)
T ghi các tiếng: ti vi, thi thơ
Dặn H về nhà ôn lại bài


-con gà, con chim.
-có nhà.


- H i din nhúm trỡnh by


-H luyện viết vào vở .


- H tìm ch÷ võa häc.



- H về đọc lại bài, chuẩn bị bi 16.


<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>


<i><b> TiÕt 1 + 2 : </b></i><b>TiÕng viÖt</b><i><b>: </b></i><b>(Tù häc ) Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>


- Rèn luyện viết chữ t - th và một số từ ứng dụng vào vở ô li.
- Làm bài 15 vë bµi tËp TiÕng ViƯt.


<b>II. Các hoạt động dạy hc.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiệu nội dung tiết học.


<b>1. Hot ng 1:</b>Hớng dẫn viết (10 )’
T đa chữ mẫu.





<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành (25 )</b></i>’


T theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ H ngồi viết


đúng t thế khi luyện viết.


T chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.


* T lu ý H nÐt nối, khoảng cách giữa các chữ.


- H nêu lại cấu tạo của chữ và nét viết.
- H theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Hoạt động 3: </b></i><b> Hớng dẫn làm bài vở bài </b>
tập Tiếng Việt.


* Nèi:


GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thích hp.
* in t hay th.


* Viết


GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lu ý khoảng
cách viết.


* Củng cố - dặn dß:


Dặn: H về nhà đọc lại bài đã đọc, từ đã viết.


thá bÐ: 2 dòng
thả cờ: 2 dòng



- H làm bài cá nhân.


- H nhìn tranh điền chữ còn thiếu.
- H viết bài cá nhân.


HS c lại bài trong vở bài tập.
H về xem lại bài.




Tiết 3: <b> Luyện viết chữ đẹp (Tự học)</b>


<b> Bài 6: d</b>

<i><b>, đ, t, th,da thỏ</b></i>



<b>I. Mục tiªu: Gióp H: </b>


- Rèn luyện kỹ năng viết chữ cho HS.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động củaT Hoạt động củah


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


1. Hoạt động 1: (8’) Quan sát chữ mẫu.
T viết các chữ.


<i> </i>


T nhËn xÐt bæ sung.



2. Hoạt động 2: (7’) Hớng dẫn H viết.
T viết mẫu:


<i> </i>


3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. (20’)
T yêu cầu H viết từng chữ.


T : lu ý H nÐt nối giữa các chữ, khoảng cách
các chữ. Cách viết nét thanh, đậm.


T cá thể hoá H.


T chấm và nhận xét bài.


- H mở vở luyện viết.


- H nêu lại quy trình viết chữ d, đ, t, th.


- H quan sát .


- H viÕt bµi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bi chiỊu:</b>


<b>To¸n :</b>

<b> (& 15) </b>

<b>Lun tËp chung</b>


<b>I : Mơc tiªu : Gióp H : </b>



- Cđng cè kh¸i niƯm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5.


<b>II : Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


A. Bµi cị :(5’)


Gv yêu cầu ghép phép tính:


3 > 2 4 < 5 2 = 2
B. Bµi míi:


Gv giíi thiƯu trùc tiÕp


Hoạt động 1: Hớng dẫn H làm bài tập.(14’)
- T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3. (15’).
- T cá thể hoá.


Hoạt động 2<b> : Chữa và nhận xét (7’)</b>
Bài 1: Làm cho bằng nhau.


T cđng cè mèi quan hƯ b»ng nhau theo 2 cách.
+ Vẽ thêm số lợng


+ Gạch bớt số lợng


Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp theo mÉu.


T cđng cè: 1 lµ sè bÐ nhÊt


5 lµ sè lín nhÊt
Bµi 3:


T củng cố cách đọc, sử dụng từ lớn, bé, bằng
nhau.


<b>Hoạt động 3 : Trò chơi (7’)</b>
- T nêu và tổ chức trị chơi


Ví dụ: lấy số 1 5 yêu cầu HS chọn dấu lớn
hơn hay bé hơn để ghép.


T nhận xét tuyên dơng H làm nhanh và đúng.
C. Củng cố, dặn dị (2’)


* Hoµn thiƯn bµi
T nhận xét bài học.


H thực hiện trên bộ mô hình toán.


- H nghe - nêu lại.
- H làm bài cá nhân.


-H i v kim tra chộo.


- H lên bảng chữa bài.


- H c bi



H thực hiện trên bộ mô hình học toán.
- H chọn dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiếng việt: Bµi 16: Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp H : </b>


- Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe kĨ tù nhiªn mét số tình tiết quan trọng ( hoặc 1 đoạn ) trong câu chuyện cò đi lò


II. Đồ dùng dạy häc:


T&H : Bộ mơ hình Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học<b> . </b>


TiÕt 1


Hoạt động của t Hoạt động của h


1. Bµi cị: (5’)


T chấm 5 bài trong vở bài tập.
T nhận xét tuyên dơng, ghi điểm.
2. Bài mới:


Hot ng 1<b> : Giới thiệu bài (5’)</b>



? Hãy nêu các âm đã học từ bài 12 đến bài
15.


T Ghi b¶ng:
T treo bảng ôn.


<b>Hot ng 2: Cỏc ch v õm (25)</b>
<i><b>Bc 1: Ơn chữ ghi âm.</b></i>


T chØ ch÷


<i><b>Bíc 2: GhÐp ch÷ thành tiếng</b></i>


T Chỉ chữ ở hàng ngang ghép với cột dọc
T lu ý sửa cách phát âm.


<i><b>Bc 3: c từ ứng dụng</b></i>
T Ghi bảng, đọc mẫu


T Gi¶i thÝch tõ: thợ nề( thợ xây nhà)
<i><b>Bớc 4: Viết bảng con.</b></i>


T Nêu yêu cầu.
T Nhận xét


- H c bi SGK.


- H nêu: i - a, m - n, d d…
- H kiểm tra các chữ đã nêu


- H chỉ và đọc trong bảng 1
- H nêu tên âm.


- H đọc cá nhân theo dãy.


- H theo dâi


- H đọc cá nhõn, nhúm.


- H lần lợt viết tổ cò, lá mạ.


Tit 2
Hoạt động 3: Luyện tập


<i><b>Bớc 1: Luện đọc: (8’)</b></i>


T: hớng dãn H đọc câu ứng dụng
T :giới thiệu tranh, gợi ýnội dung


T : ghi bảng - đọc mẫu - giải thích thêm
về đời sống của các lồi chim.


T: hớngdẫn đọc toàn bài SGK.
T:đọc mẫu


T : tổ chức đọc thi


- H đọc lại bài tiết 1.


- H th¶o ln nhãm 2 vỊ néi dung tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

T: NhËn xÐt.


<i><b>Bíc 2: KĨ chun (12’)</b></i>
T giíi thiƯu chuyện
T kể mẫu toàn chuyện
T kể lại chuyện theo tranh:


Tranh 1: Cị đợc bác nơng dân cứu sống
và ni.


Tranh 2: Cị tỏ lịng biết ơn bác nơng dân.
Tranh 3: Bác ND thả cho cò đợc tự do đi
với bầy đàn.


Tranh 4: Hàng năm cò thờng đến để cảm
ơn bác nơng dân.


GV híng dÉn kĨ theo đoạn, toàn chuyện.


<i>T kết luận: Qua câu chuyện ta thấy tình </i>
<i>cảm chân tình của cò và anh nông dân. </i>


<i><b>Bíc 3 : Lun viÕt (13’)</b></i>


T viÕt mÉu tõng dßng và nêu quy trình
viết





T cá thể hoá chấm bài.
C. Củng cố - dặn dò(2)
T nhận xét tiết học.


- H nghe kể.


HS quan s¸t tranh 1.
HS quan s¸t tranh 2.
HS quan s¸t tranh 3.
HS quan s¸t tranh 4.


- H luyện kể theo nhóm đôi.
- H đại diện lên kể.


- H Theo dâi


- H viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


- H đọc lại bài.


<b>Tù nhiªn x· héi : (Bµi 4) Bảo vệ mắt và tai.</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp H biÕt: </b>


- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai, mắt.


- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>



Tranh vẽ SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


A. Khởi động ( 2’)
B.Dạy bài mới:


T giíi thiƯu trùc tiÕp ghi b¶ng.


<b>1. Hoạt động 1: (8’) Nhận biết các việc nên</b>
làm để bảo vệ tai mắt


- T: Híng dÉn H quan s¸t tõng tranh trong
SGK.


? Vì sao bạn nhỏ lấy tay che mắt vic lm ú


HS hát bài rửa mặt nh mèo.


- H quan s¸t tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đúng hay sai.


T nhËn xÐt kết luận:


C<i>ác em cần phải bảo vệ tai, mắt của mình</i>
<i>bằng các việc làm cụ thể không nhìn trực</i>
<i>tiếp vào mặt trời</i>.



<b>2. Hot động 2: (7’) Làm việc với SGK </b>
T gợi ý tranh?


? Hai bạn đang làm gì?


? Theo em vic lm ú ỳng hay sai?


? Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho
nhau?


? Bạn gái đang làm gì? làm nh vậy cá tác
dụng gì?


<b>3. Hoạt động 3 : (15’) Đóng vai .</b>
- T nêu tiểu phẩm


Lan đang ngồi học, bạn mang đén 1băng
nhạc 2 bạn mở rất to để nghe. Là Lan em sẽ
làm gì?


T kÕt luËn


C. Củng cố, dặn dò (3)


GV: hệ thống kiến thức bài häc.


- H l¾ng nghe.


-H quan sát tranh trong SGK v tho
lun nhúm ụi.



- H trình bày.


- H thảo luận nhập vai và úng theo
nhúm.


- H trình diễn
- H khác nhận xÐt.
HS theo dâi.


HS vËn dơng thùc hµnh tèt,


Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


Tiết 1 : <b>TiÕng viÖt: (Tù häc) Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>


- Củng cố các kiến thức đã học
- Làm đợc bài tập điền o hay ô.
- Viết đợc từ cơ có cờ, bò bê no nê.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của h Hoạt động của h


<b>1. Hoạt động 1:</b>Làm bài tập (30 )’
<b>Bài 1: Nối</b>



le le bế bé
bà ở hồ
- T lu ý H đọc từ và nối cho phù hợp.
<b>Bài 2: Điền o hay ô</b>


b..`.. h..`..
b..´.. c..´..
c... d..`..
T hớng dẫn H lên làm bài.




- H nêu yêu cầu của bài.
- H làm bài


- H lên nối.
- 2H lên làm bài
- H nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3 : Viết vở ô ly</b>


T lu ý H: nét nối giữa các chữ đều nhau.
<i><b>2. Hoạt động 2: Chữa bài- nhận xét (5 )</b></i>’
T chấm, chữa bài cho H


<i><b>3. Hoạt động 3: </b></i><b> Hớng dẫn làm bài vở bài </b>
tập Tiếng Việt.(30’)


* Nèi:



GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thớch hp.
* in ch thớch hp.


* Viết


GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lu ý khoảng
cách viết.


* T nhận xét giờ học.


- Mỗi từ 2 dòng.


- H làm bài cá nhân.


- H nhìn tranh điền chữ còn thiếu.
- H viết bài cá nhân.


Tiết 2: Tự học: Nghệ tht: VÏ tù do
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>


- Biết vẽ tranh theo đề tài tự do trên khổ giấy A3.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ mẫu trên giấy A3.
III. Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của t Hoạt động của h


T giíi thiƯu bµi.


1. Hoạt động 1: Quan sát mẫu (7’)


T đa tranh mẫu


T gỵi ý.


? Các bức tranh vẽ cảnh gì?
? Bố cục bức tranh nh thế nào?
Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ (8’)
- Chia bức tranh thành các mảng vẽ.
- Vẽ cảnh chính trớc.


3. Hoạt động 3: Thực hành (20’)


- T cá thể hoá, giúp đỡ học sinh còn lúng
túng.


* Nhận xét - đánh giá.


T tổ chức cho H trng bày sản phẩm.
T tun dơng H có bài vẽ đẹp.
Dặn dị: Chuẩn bị bi sau.


- H quan sát.


- Vẽ cảnh quê hơng


Cảnh trờng häc, lµng xãm


-H tự chọn cảnh thích hợp để vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bi chiỊu: </b></i>



TiÕt 1: <b>To¸n : ( &</b><i><b> 16): </b></i><b>Sè 6</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 6.


- Bit c, viết số 6, đém và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6.


- Biết đợc vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng<b> : T& H : Bộ đồ dùng học toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


A.Bµi cũ:(3)


GV nhận xét, tuyên dơng.


B. Bi mi: * GV nờu trực tiếp bài học.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bíc 1: LËp sè 6.
T gỵi ý tranh.


? có mấy H đi trớc, thêm mấy H đi sau.
T: 5 thêm 1 là 6.


Bc 2: Gii thiu s 6 in và số 6 viết.


T đa mẫu, nêu cách viết, đọc mẫu.


Bớc 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số
từ 1 đến 6.


? Số liền sau của số 5 là số nào?
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b>
T hớng dẫn H làm bài tập


T c¸ thể hoá H.
Bài 1: Viết số 6.
H lu ý cách viÕt.
Bµi 2: ViÕt theo mÉu:


T gióp H nhËn ra cÊu tạo của số 6: 6 gồm 5
và 1, sáu gồm 1 và 5


Bài 3: Nắm vững số liền sau của 5 và 6.
Bài 4: >, <, = ?


T nêu lại các bớc so sánh điền dấu.
C. củng cố, dặn dò: (2)


GV: Hoàn thiện bài, dăn H về xem lại bài


- H thảo luận nêu


- H...5 em thêm 1 lµ 6 em.


- H lấy số 6 in trong bộ học toán.


- H đọc cá nhân theo dãy.


- H viết số 6.
- H đếm từ 1 đến 6
- Đọc t 6 n 1
- ... s 6


- H làm các bµi tËp 1, 2, 3, 4.
- H thùc hµnh viÕt.


- H đếm số và viết số tơng ứng.
- H đọc kt qu.


- H lên bảng làm bài

<i> </i>



Tiết 2:

<i> </i>

<i><b>TËp ViÕt TuÇn 3</b></i>



<b> </b>



Bµi viÕt: lƠ , cä , bê , hỉ.



<b>I. Mơc tiªu : Gióp H: </b>


- Viết đúng, đẹp các tiếng : lễ , cọ , bờ , hổ.
- Rèn kĩ năng viết chữ ỳng mu


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>



A.Bài cũ:(5) Viết bảng con
T nhận xét


B.Bài mới :
T giới thiệu bài.


GV nêu trực tiếp.
<i><b>1. Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Hớng dẫn viết (8’) </b></i>
T nêu mẫu các chữ và nêu quy trình viết.




T lu ý điểm đặt bút của các tiếng lễ, bờ, hổ là
nh nhau.


-H viÕt : lÔ bê


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b></i>


T híng dÉn H viÕt tõng dßng trong vở tập
viết.


T y/c H viết mỗi tiếng 2 dòng
T cá thể hoá H viết bài.


T uốn ắn cho H yếu viết bài.
C. Củng cố dặn dò: (2’)
T nhËn xÐt tiÕt häc.



- H viÕt bµi vµo vë tập viết.


- H lắng nghe


Tiết 3:

<i><b>Tập viết Tuần 4:</b></i>



Bài viÕt: m¬, do, ta, th¬.



<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>


- Nắm đợc quy trình và viết đúng, đẹp, các từ: mơ, do, ta, thơ.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


T giíi thiƯu bµi.


<b>1. Hoạt động 1:</b>Hớng dẫn viết (8 )


T viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết.


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành (25 )</b>’
Việc 1: Viết bảng con.


T theo dõi H viết và uốn nắn cho H vit
ỳng.


* T lu ý H nét nối các chữ.
T nhận xÐt, sưa sai.



ViƯc 2: Híng dÉn viÕt vµo vë.
T viÕt mẫu và hớng dẫn từng dòng.
T cá thể hoá, giúp H yếu viết bài.
T chấm bài


* Củng cố - dặn dß( 2’)
T nhËn xÐt tiÕt häc


- H theo dâi.


- H luyện viết vào bảng con.


- H thực hành viết vào vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TiÕt 4: <b>Thđ c«ng</b><i><b>: </b></i><b>Bài 4: Xé dán hình vuông, hình tròn</b>


<b>I. Mục tiêu : Gióp H.</b>


- Làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


T kiểm tra đồ dùng học tập


<b>1. Hoạt động 1:</b>Quan sát mẫu (8 )’
T đa bài mẫu.


? Hãy kể tên các đồ vật xung quanh có dạng


hình vng, hình trịn.


2. H íng dÉn thùc hµnh: (25 )’
T thùc hµnh mÉu.


Bíc 1: Vẽ hình vuông và hình tròn.
Bớc 2: Xé


Bớc 3: Dán hình


T cỏ th hoỏ, giỳp H cũn lỳng tỳng.
T tổ chức cho H trng bày sản phẩm.
T nhận xét - ỏnh giỏ.


* Dặn: H chuẩn bị bài sau.


- H quan sát nhận xét.


- H nêu: viên gạch hoa, quả bóng...
- H thực hiện nháp


- H lật mặt trái vẽ hình vuông, hình tròn,
8 ô.


- H xé theo hớng dẫn của T.


- H trình bày bài


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<i><b>Sinh hoạt ngoại khoá : PO Ke Mon</b></i>
<i><b>cùng em học an tồn giao thơng.</b></i>
<b> Bài 3:Không chơi đùa trên đờng phố.</b>
I: Mục tiêu: -H nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.


- H biết vui chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.
II: Nội dung:- Chỉ chơi đúng quy định để đảm bảo an tồn trên đờng phố.


- Khơng chơi đùa ở trên đờng phố, những nơi có ngời và phơng tiện tham gia giao thông.
III: Chuẩn bị<b> : T & H : sách “ po ke mon cùng em học ATGT “</b>


IV: Ph<b> ¬ ng ph¸p :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của t Hoạt động của h
<b>1. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Sách poke</b>


mon cïng em häc ATGT”. (10')
Bíc 1: KĨ chun :


T kĨ l¹i ND chun .


Bíc 2: Híng dÉn H tiÕp cËn néi dung trun
b»ng hƯ thèng c©u hái.


- Bo và Huy đang chơi trị gì?
- Các bạn đá bóng ở đâu?


- Lúc này dới lịng đờng xe cộ đi lại nh thế


nào?


- Chuyện gì đã xãy ra với hai bạn?
T tổ chức cho H thảo luận nhận xét.
T theo dõi và nhận xét các nhóm.


<i><b>T kết luận : qua câu chuyện giữa Bo và huy </b></i>
chúng ta không chơi đùa ở gần đờng phố
hay trên đờng phố, những nơi có ngời và
ph-ơng tiện tham gia giao thông.


2. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kin (<i>10')</i>


Bớc1:T lần lợt gắn từng bức tranh lên bảng.
Bớc 2 : T khai thác tranh.


- Vì sao em tán thành ?
- Vì sao không tán thành ?


- Nu em có mặt ở đó thì em sẽ khun các
bạn nh thế nào?


Bớc 3: T kết luận : Đờng phố dành cho xe
đi lại chúng ta không nên chơi đùa trên
đờng phố, vì nh vậy sẽ rất xảy ra tai nạn
giao thông.


<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi “Nên – Khơng</b>
nên” (8')



<b>T chuẩn bị thẻ ghi:</b>
+ Chơi trong sân trờng.
+ Chơi sát lề đờng.
+ Chơi trên vỉa hè.
<b>+ Chơi ở sân vận động.</b>


T: híng dÉn dïng thẻ chơi trò chơi.
- T phổ biến luật chơi, cách ch¬i.
T: nhËn xÐt.


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dị (7)</b>
T: t chc c ghi nh.


T: dặn dò.


- C lp lắng nghe.
- H quan sát tranh SGK.
...đá bóng.


… trªn vỉa hè.


đi lại tấp nập.


chiếc xe phanh gấp.Huy sợ run rẩy, Bo




cũng hết hồn vì sợ.


H i din trỡnh bày trớc lớp.


- H nhận xét


.


- H quan s¸t tranh nêu câu trả lời:


không đ


c chi di lũng đờng.


H theo dâi híng dÉn cđa T.
- H chó ý cách chơi.


- H thực hiện chơi.
H: HTL ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> Sinh ho¹t ngoại khoá: PO Ke Mon</b></i>


<i><b> cïng em häc an toµn giao thông.</b></i>



<b> Bài 4: Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiĨm.</b>
<b>I: Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


-Nhận biết đợc sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
-Không chơi ở dải phân cách trên đờng giao thông.


<b>II: Néi dung: </b>


HS biết dải phân cách là nơi ngăn giữa hai dịng xe trên đờng giao thơng.
<b>III. Chuẩn bị: </b>T& H : SGK Po ke mon.



<b>IV. Ph ơng pháp: Quan sát thảo luận. Đàm thoại. Thực hành</b>
<b>V. các hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. bài cũ: (5)


GV nhận xét , tuyên dơng.
B, Bài mới: * Giới thiệu bài (2)


? Nhà ở ven dờng quốc lộ có dải phân cách
em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách
không? vì sao?


HĐ1<b> Quan sát tranh trả lời c©u hái (15’)</b>
Bíc 1: T chia nhãm giao nhiƯm vơ cho các
nhóm.


Bớc 2: Thảo luận nhóm.


Giáo viên: Chia lớp thành các nhóm 4 và yêu
cầu các nhóm thảo luận theo các câu sau.
? Chuyện gì có thể xảy ra với các bạn đang
chơi ở dải phân cách?


? Hnh động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm ?


? Nếu em ở đó em sẽ khuyên các bạn điều
gì?



Bớc 3:Nhận xét đánh giá.


HS đọc ghi nhớ bài 3.
HS trả lời cá nhân.


- C¸c nhãm trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

?Cỏc bn trong tranh thực đúng hay sai? vì
sao?


H§2<b> :Th ùc hµnh ( 15’)</b>


GV tổ chức cho HS thực hiện theo hai tỡnh
hung ó chun b


GV yêu cầu trình bày, nhËn xÐt.


T đọc ghi nhớ.Tổ chức cho HTL ghi nhớ.
T nhận xét tiết học.


- H tr¶ lêi.


H thùc hiƯn theo nhãm.


H đọc ghi nhớ theo 4 bớc đọc to, nhỏ,
nhẩm, thầm.


Tiết 3: Sinh hoạt ngoại khoá : PO Ke Mon
<i><b>cùng em học an tồn giao thơng.</b></i>


<b> Bài 3:Không chơi đùa trên đờng phố.</b>
I: Mục tiêu: -H nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.


- H biết vui chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.
II: Nội dung:- Chỉ chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.


- Không chơi đùa ở trên đờng phố, những nơi có ngời và phơng tiện tham gia giao thơng.
III: Chuẩn bị<b> : T & H : sách “ po ke mon cùng em học ATGT “</b>


IV: Ph<b> ơ ng pháp :</b>


+ Quan sỏt, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>V: Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


<b>1. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Sách poke</b>
mon cùng em học ATGT”. (10')


Bíc 1: KĨ chun :
T kĨ l¹i ND chun .


Bíc 2: Híng dÉn H tiÕp cËn néi dung trun
b»ng hƯ thèng c©u hái.


- Bo và Huy đang chơi trị gì?
- Các bạn đá bóng ở đâu?


- Lúc này dới lịng đờng xe cộ đi lại nh thế
nào?



- Chuyện gì đã xãy ra với hai bạn?
T tổ chức cho H thảo luận nhận xét.
T theo dõi và nhận xét các nhóm.


<i><b>T kết luận : qua câu chuyện giữa Bo và huy </b></i>
chúng ta không chơi đùa ở gần đờng phố
hay trên đờng phố, những nơi có ngời và
ph-ơng tiện tham gia giao thông.


2. Hoạt động 2: By t ý kin (<i>10')</i>


Bớc1:T lần lợt gắn từng bức tranh lên bảng.
Bớc 2 : T khai thác tranh.


- Vì sao em tán thành ?
- Vì sao không tán thµnh ?


- Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ khuyên các
bạn nh thế nào?


Bớc 3: T kết luận : Đờng phố dành cho xe
đi lại chúng ta không nên chơi đùa trên
đờng phố, vì nh vậy sẽ rất xảy ra tai nạn
giao thông.


<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi “Nên – Khơng</b>
nên” (8')


- Cả lớp lắng nghe.


- H quan sát tranh SGK.
...đá bóng.


… trên vỉa hè.


đi lại tấp nập.


chiếc xe phanh gấp.Huy sợ run rẩy, Bo




cũng hết hồn vì sợ.


H i din trình bày trớc lớp.
- H nhận xét


.


- H quan s¸t tranh nêu câu trả lời:


không đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>T chun bị thẻ ghi:</b>
+ Chơi trong sân trờng.
+ Chơi sát lề đờng.
+ Chơi trên vỉa hè.
<b>+ Chơi ở sân vận động.</b>


T: hớng dẫn dùng thẻ chơi trò chơi.
- T phổ biến luật chơi, cách chơi.


T: nhận xét.


<b>4. Hot ng 4: Cng cố dặn dị (7’)</b>
T: tổ chức đọc ghi nhớ.


T: dỈn dß.


H theo dâi híng dÉn cđa T.
- H chó ý cách chơi.


- H thực hiện chơi.
H: HTL ghi nhớ.


H vận dơng thùc hµnh tèt.
TiÕt 1: <b>MÜ tht</b> : GV chuyên trách dạy


Tiết 1: <b>Toán: Tự học Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu : Gióp H </b>


- Ơn tập cũng cố, so sánh cá số trong phạm vi 5.
- H đém dợc đò vật và ghi số lợng rồi so sánh.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của t Hoạt động của h


T giíi thiƯu néi dung bµi häc.


1. Hoạt động 1: Hớng dẫn ôn tập (25’)
- T ra bài tập, ghi bảng và hớng dẫn H làm.


Bài 3 >, <, = ?


1...3 3...5


2...1 2...3


4...4 3...3


2...4 1...5
T cho H nêu cách làm bài.


<i><b>2. Hot ng 2: Chm, cha bi (10 )</b></i>’
* T nhận xét giờ học.




H lµm bài tiếp vào vở ô li.
- 4H lên bảng làm bài.
- H khác nhận xét


- H nêu yêu cầu bài.
- 4H lên bảng làm bài
- H khác nhận xét


H chấm chữa bài theo hớng dẫn của T
Tiết 2:

<b>TiÕng viÖt:</b>

<i><b> (Tù häc) </b></i>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp H</b>


- Nắm đợc quy trình và cách viết của các chữ h, b, l, tiếng chữ: hè về, bế bé, lê la.


- Rèn cho H viết chữ đều đẹp.


II. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

T giíi thiƯu bµi


1. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết (10’).
T viết mẫu từng chữ và nêu quy trỡnh vit.
<i> </i>


T. theo dõi nắn chữ cho H.


2. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ (8’)
T viết mẫu


T. híng dÉn H viÕt tõng tõ.


T. híng dÉn vỊ các nét nối, khoảng cách chữ
các chữ, từ cách từ.


3. Hoạt động 3: T. hớng dẫn H viết vào vở ơ
ly. (15’)


T viÕt tõng tõ vµ híng dÉn H viết từng dòng.
* Chú ý: - Nét nối các chữ.


- Khoảng các chữ
T cá thể hoá H.


T chấm bài.



4. Hot ng 4: (1) Cng cố - dặn dò.
T nhận xét tiết học.


- H theo dõi T.


- H nêu lại quy trình viết từng chữ.
- H luyện viết bảng con.


- H theo dõi thầy viết mẫu
- H viết vào vở ô ly.


Tiết 3: Sinh hoạt ngoại khoá.


<i><b> PO Ke Mon</b></i>



<i><b> cùng em học an toàn giao thông.</b></i>



<b> Bµi 4: Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm.</b>


<b>I: Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


-Nhận biết đợc sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
-Không chơi ở dải phân cách trên đờng giao thông.


<b>II: Nội dung: </b>HS biết dải phân cách là nơi ngăn giữa hai dòng xe trên đờng giao thông.
<b>III. Chuẩn bị: </b>


T& H : SGK Po ke mon.



<b>IV. Ph ơng pháp: Quan sát thảo luận. m thoi. Thc hnh</b>
<b>V. cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. bài cũ: (5)


GV nhận xét , tuyên dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

B, Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi (2’)


? Nhµ ë ven dờng quốc lộ có dải phân cách
em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách
không? vì sao?


HĐ1<b> Quan sát tranh trả lời câu hỏi (15’)</b>
Bíc 1: T chia nhãm giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.


Bíc 2: Thảo luận nhóm.


Giáo viên: Chia lớp thành các nhóm 4 và yêu
cầu các nhóm thảo luận theo các câu sau.
? Chuyện gì có thể xảy ra với các bạn đang
chơi ở dải phân cách?


? Hnh động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm ?


? Nếu em ở đó em sẽ khuyên các bạn điều


gì?


Bớc 3:Nhận xét đánh giá.


?Các bạn trong tranh thực đúng hay sai? vì
sao?


H§2<b> :Th ùc hµnh ( 15’)</b>


GV tổ chức cho HS thực hiện theo hai tỡnh
hung ó chun b


GV yêu cầu trình bày, nhËn xÐt.


T đọc ghi nhớ.Tổ chức cho HTL ghi nhớ.
T nhn xột tit hc.


HS trả lời cá nhân.


- Các nhóm trình bày ý kiến.


Đại diện nhóm trình bày.
- H trả lêi.


H thùc hiÖn theo nhãm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×