Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.7 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>
<b>To¸n: (Tù häc) Lun tËp (2tiÕt)</b>
<b>I.Mơc tiªu : Gióp H:</b>
- Ơn tập các kiến thức cơ bản đã học .
- Nắm vững dấu lớn, dấu bé .
- Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5.
- Hoàn thành bài 12 VBTT1- T1
<b> II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoat động của T Hoat động của H
<i>1. </i>Hoạt động<i> 1:<b> Hớng dẫn làm bài (25</b></i>’)
T ghi bài tập lên bảng và hớng dẫn H làm.
Bài 1: > ,< ?
1...2 3...4
2...1 4...3
3...2 5...4
2...3 4...5
<i>Bµi 2: Nèi </i> vèi sè thÝch hỵp .
1 < , 2 < , 4 > , 5 >
Bµi 3: Nèi víi sè thÝch hỵp.
5 < , 4 < , 3 <
2. Hoạt động 2: Chữa bài (10’)
Bài 1: T: Hớng dẫn chữa theo cột.
Bài 2: T: Nhận xét.
Bµi 3: T: Nhận xét, tuyên dơng.
3. Hot ng 3 : (30): Hớng dẫn làm bài trong
vở bài tập tốn.
GV tỉ chøc làm bài ,chữa bài.
GV thu vở chấm bài
T:Củng cố - dặn dò
*GV nhận xét tiết học
-H quan sát làm bài vào vở ô li .
- 2 H i diện cho 2 tổ lên làm.
- 1 H lên làm.
HS làm bài cá nhân.
H về xem lại bài.
<b>Buổi chiều:</b>
Tiết 1: <b>Đạo đức</b>:<b> Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ</b>
<b>I. Mơc tiªu : ( nh tiÕt 1) </b>
<b>II. Tài liệu ph ơng tiện dạy học . (nh tiết 1)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
Hoat động của T Hoat động của h
<i><b>A. Bµi cị: (3’)</b></i>
2
1 3 4 5
GV? ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì?
B. Bài mới:
<i><b>T giới thiệu bài - ghi bµi.</b></i>
<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 3 (8’)</b>
T: nờu y/c gi ý tranh.
? Tìm nêu tên bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ?
<i>T kết luận : các em nên thực hiện tốt nh các</i>
<i>bạn trong tranh 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8.</i>
<b> Hoạt động 2: Thực hnh (10 )</b>
T nêu yêu cầu: Hai bạn cïng bµn gióp nhau
sưa sang trang phơc.
<i>T kÕt ln : các em nên sửa sang trang phục</i>
<i>sau khi mặc xong quần áo.. .</i>
<b>Hot ng 3 : Lm bi tập 4 (7 )</b>’
? Vì sao em nên rửa mặt hàng ngày 2 lần.
<b>Hoạt động 4 : Ghi nh (5 )</b>
T c mu cõu.
<i>Đầu tóc em chải gọn gàng, áo quần sạch sẽ</i>
<i>em càng thêm yêu.</i>
C. Củng cố, dặn dò (2)
GV? n mc gn gng sch s cú góp phần
giữ gìn vệ sinh mơi trờng sạch đẹp khơng?
Theo em vì sao?
Kết luận: <i>Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện </i>
<i>ngời có nếp sống, sinh hoạt văn hố, góp </i>
<i>phần giữ gìn vệ sinh mơi trờng lm cho mụi </i>
<i>trng thờm p ,vn minh.</i>
* Dặn dò: T dặn H thực hiện theo bài học
HS trả lời cá nhân
- H nêu tên bài học.
- H quan sát tranh thảo luận nhóm 2.
- 2 cặp H lên bảng trình bày.
- HS theo dõi
2 HS giúp nhau sửa sang quần áo, đầu
tóc cho gọn gàng.
HS i din lờn bng.
- HS theo dừi
- H làm bài tập và hát bài “ Rưa mỈt nh
mÌo”
- H liên hệ trả lời cá nhân.
HS nghe đọc.
- H luyện đọc to – nhỏ – nhm- thm.
- H liên hệ trả lời cá nhân.
H vËn dơng thùc hµnh tèt.
TiÕt 2 + 3 :
-Đọc, viết đợc n, m, nơ, ne.
-Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ; bị bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên( nói từ 2 -3 câu) theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Bộ chữ Tiếng Việt, tranh SGK bài 13.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b> TiÕt 1</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)GV đọc cho HS viết bi,
ca.
GV: NhËn xét, ghi điểm.
B.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2)
GV nêu trực tiếp.
GV: Ghi n-m.
<b>HĐ1: .Dạy chữ ghi ©m (20’) </b>
<i><b>Bíc 1: NhËn diƯn ch÷: </b></i>
Ch÷ n gåm 2 nét, nét móc xuôi và nét móc hai
HS: Vit bng con, 1 em c SGK.
đầu.
<i><b>Bc 2: Phát âm và đánh vần:</b></i>
GV: Phát âm n.
? Cã ©m n, muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì?
GV: Ghi bảng nơ.
? Ting n cú õm no ng trc, õm no ng
sau?
Đánh vần nh thế nào?( nờ-ơ-nơ)
GV: Nhận xÐt.
<i><b>Bíc 3:Híng dÉn viÕt n, n¬</b></i>
GV: ViÕt mÉu:
n n¬
Chữ n gồm nét móc xi và nét móc hai đầu,
có độ cao 2 li. Khi viết tiếng nơ nối liền giữa n
với ơ
T:Theo dâi H viÕt b¶ng con
GV: NhËn xét.
(Dạy chữ ghi âm m qui trình tơng tự nh âm n.)
? So sánh n với m.
<b>HĐ2: Đọc tiếng, từ ngữ ( 8)</b>
GV: Giải thích từ ngữ.
Gv: c mu.
GV: Sa sai.
HS: Phát âm n
HS: c cỏ nhõn, nhúm, c lp.
HS ghép: nơ
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bảng con: n, nơ.
Giống: Đều có nét móc xuôi.
Khác: m có thêm nét móc xuôi.
HS hiểu từ.
HS nghe đọc.
HS: Đọc từ 2-3 em.
<b>Tiết 2</b>
<b>H§3.Lun tËp:</b>
<i><b> Bớc 1:Luyện đọc .(10’)</b></i>
*Luyện đọc lại tiết 1.
GV: Theo dõi nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng:
GV:Tranh vẽ gì .
GV: ghi bảng câu, đọc mẫu.
Theo dõi H đọc bài
* Đọc SGK:GV tổ chức c li bi.
<i><b> Bc 2:Luyn núi(8)</b></i>
Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
T:Nêu câu hỏi:
?Tranh vẽ gì?
? Quê em gọi ngời sinh ra em gọi là gì?
? Nhà em có mÊy anh em?
? Em lµ con thø mÊy?
? Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
Tổ chức cho H hát
<i><b> Bớc 3:Luyện viết (15)</b></i>
GV nêu yêu cầu.
GV: Quan sỏt HS vit ỳng, chỳ ý HS yu.
HS: Đọc cá nhân, nhãm, c¶ líp.
HS: NhËn xÐt tranh minh ho¹ câu ứng
dụng.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS:Xem tranh và nêu nôi dung
HS: Đọc chủ đề: bố m, ba mỏ.
HS: Tr li cỏc cõu hi.
Cả lớp hát bài (Cả nhà thơng nhau )
HS nhắc lại cách viết ë tiÕt 1.
C.Củng cố –dặn dò (2’)
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm vừa học.
- Xem trc bi 14.
H:Đọc bài
H: trả lời cá nhân
<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1 + 2 : <b>TiÕng viÖt: ( Tù häc) Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>- Giúp H viết đúng một số chữ đã học b, h, th, bờ hè, cơ chở đị, bé hà vẽ bê.</b>
- Rèn luyện viết chữ t - th và một số từ ứng dụng vào vở ô li.
- Giúp HS làm bài 13 vở bi tp Ting vit.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b>Luyện viết bảng con (10 )’
T viết mẫu từng chữ.
êu quy trình viết các chữ trên.
<i><b>2. Hot động 2: </b></i>Hớng dẫn H viết vở ơ li
<b>(20 )</b>’
T viÕt mÉu, híng dÉn H viÕt tõng tõ.
híng dÉn H viÕt tõng tõ, lu ý H viÕt nét nối
<b>3. Hoạt động 3: Chấm, chữa bài (5 )</b>’
T chấm một số bài nhận xét.
<b>TiÕt 2</b>
<b>Híng dÉn lµm bµi 13 vë bài tập Tiếng việt.</b>
Việc 1: tổ chức làm bài, chữa bµi.
Việc 2: Tổ chức đọc bài, chấm điểm.
* Củng cố - dặn dị:
T nhËn xÐt giê häc
- H lun viÕt bảng con.
- H luyện viết vào vở ô li.
viªn.
Tiết 3: <b> Luyện viết chữ đẹp (Tự học)</b>
<b>Bài 5 : i,a,m,n,lá me.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Rèn luyện kỹ năng viết chữ i,a,m,n,lá me.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.
<b>1. Hoạt động 1:</b>Quan sát chữ mẫu (7 )’
T Viết cá chữ.
T. híng dÉn H nªu quy trình viết chữ.
T nhận xét - bổ sung.
<i><b>2. Hot ng 2: Hớng dẫn H viết từ (8’)</b></i>
T viết mẫu
3. Hoạt động 2: Viết vở (20’)
T hớng dẫn H viết v.
T lu ý H khi viết các nét nối, khoảng cách
giữa các chữ, và lu ý nét thanh nét đậm.
* Củng cố - dặn dò:
T nhận xét giờ học.
- H mở vở luyện viết
- H nêu lại quy trình viết
- H theo dâi T híng dÉn
- H lun viÕt vë « li.
<b>Bi chiỊu: </b>
<b>I. Môc tiªu: Gióp H: </b>
- Nhận xét sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoat động của Thầy Hoat động của trị
A. Bµi cị: (4’)
T ghi 1...4 4...5
3...2 5...3
T nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.* GV giới thiệu bài trực tiếp.
<b>HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau (10’)</b>
a, NhËn biÕt: 3 = 3
T gỵÝ tranh
? Bên trái có ? con bớm ?
? Bên phải có ? khóm cây ?
? HÃy nối tơng ứng 1 1.
T giíi thiƯu 3 = 3.
T giíi thiƯu tiÕp 4 = 4; 2 = 2
<i>T kết luận: mỗi số bằng chính số đó.</i>
HĐ2: (20’) Hớng dẫn thực hành
T nêu yêu cầu các bài tập để H làm .
Bài 1: viết dấu =
Bµi 2: viÕt theo mÉu.
T lu ý: nhận biết số lợng tìm đợc số chỉ số
l-ợng tng ng.
Bài 3: >, <, =
Củng cố cách so sánh điền dấu >, <, =.
* Trò chơi: Tiếp sức.
GV: Nêu tên trò chơi - cách chơi.
T:gắn số lợng hình vẽ(quả cam, con bớm)
C. củng cố - dặn dò.(1)
T nhận xét tiết học
- 2H lên bảng thực hiện.
- H theo dõi trả lời
...3 con bớm
...3 khóm cây
- H tiến hành các bớc tơng tự nh mục a.
- H làm bài cá nhân.
- H viết dấu bằng thẳng, cân đối.
- H nêu cách hiểu bài mẫu
- H đọc miệng kết quả.
- 1 H lên chữa bài.H khác đọc lại.
H sử dụng bộ đồ dùng học tốn.
- H theo dõi.
2 tỉ thi: T×m sè chØ giữa H1 và H2.
H: về xem lại bài.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc, viết đợc d - đ, dê - đị.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói 2 – 3 câu ) theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>II. Đồ dùng: </b>
<b> Bộ mơn hình học Tiếng Việt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> TiÕt 1</b>
Hoat động của T Hoat động của h
T nhËn xÐt ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1. Hot ng 1: (5) Gii thiu bài:
? Tranh vẽ gì?
? Trong các tiếng dê - đị õm no cỏc em ó
c hc?
T ghi bảng: d, đ
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm (5’).
T ghép chữ mẫu.
T đọc mẫu.
3. Hoạt động 3: Phát âm - đánh vần (5’).
T: lần lợt lên thao tác mẫu trên bộ biểu
diễn.
T đọc mẫu.
4. Hoạt động 4: Viết bảng con. (10’).
T gắn chữ mẫu nêu cấu tạo chữ và nét viết.
T nêu hiệu lệnh.
T nhËn xÐt.
5. Hoạt động 5: Đọc tiếng, từ (5’)
T ghi bảng: da - dê – do.
đa - đe - đo.
T giải thÝch tõ øng dơng.
T nhËn xÐt sưa sai.
- 2 H đọc SGK bài 13
- H quan sát tranh trong SGK.
dê - đò
…
- …ê, o.
- H đọc d - đ
- H thực hiện trên bảng cài.
- H nghe đọc.
- H luyện c theo dóy
- H cài trên bảng cái.
- H luyn đọc.(d. d-ê – dê. dê)
- H quan sát chữ mẫu và so sánh d, đ.
- H đọc thầm
- H tìm chữ vừa học.
- 1H khá đọc.
- H luyện đọc cá nhân – dãy.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc (10’).
T :Hớng dẫn H đọc câu ứng dụng.
T ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
T đọc mẫu nêu cách đọc.
T theo dâi, söa sai.
2. Hoạt động 2: Luyện nói (7’).
T gợi ý tranh
? Tranh vÏ nh÷ng con vËt gì?
? Vì sao trẻ em thích con vật này?
- H luyện đọc lại bài tiết 1.
- H quan sát tranh nêu ND tranh.
- H nghe đọc.
- H luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- H nêu tên bài luyện nói
- …dÕ, cá cờ,
? Em còn biết cá cảnh nào nữa?
GV tổ chức, nhận xét.
3. Hot ng 3: Luyn viết (15’).
T viết chữ mẫu nêu lại quy trình viết.
<i> ũ</i>
T cá thể hoá H, chấm bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò(3 )</b>
Dặn: H chuẩn bị bài sau.
- H luyện nói theo nhóm đơi 2 nhóm đại
diện lên trình bày nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- H lun viÕt vµo vë tËp viÕt.
- H luyện đọc toàn bài trên bảng lớp.
<b>ThĨ dơc:</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>
- Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ với yêu cầu đúng, nhanh.
<b>II. Nội dung và ph ơng pháp lên líp:</b>
Hoat động của T Hoat động của h
A. PhÇn mở đầu<b> : (7)</b>
T phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
<b>B. Phần cơ bản: (25)</b>
1. Hot động 1: Ơn tập hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
Lu ý: Sau mỗi lần H giải tán rồi tập hợp T
đều nhận xét.
2. Hoạt động 2: Học quay phải - trái.
T :Hô khẩu hiệu. làm mẫu
- H tập hợp hàng dọc
- H vỗ tay hát và giậm chân tại chỗ
- H thc hin 3 ln theo cán sự lớp đã phân
công
- H theo dâi
3. Hoạt động 3: Ôn tổng hợp.
T điều khiển 2 lần.
4. Hoạt động 4: Ơn trị chơi “Diệt con vt
cú hi
T tổ chức, điều khiển chung.
<b>C. Phần kết thúc: (5’)</b>
T nhËn xÐt tiÕt häc.
- H thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái.
- H thực hiện trị chơi theo nhóm của mình.
- H đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- H đi đều vào lớp.
Thø t ngµy 15 tháng 9 năm 2010
<i><b> </b></i>
<b>Buổi s¸ng: </b>
TiÕt 1 +2 : <b>To¸n</b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu: </b>
Giúp H rèn luyện kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 qua các bài tập thực hành.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
<b>1. Hoạt động 1:</b>Thc hnh
- T: ra bài tập, ghi bảng híng dÉn H lµm
Bµi 1 >, < ?
5...3 1...2...3
4...2 3...4...5
1...3 2...5
3...4 4...1
Bài 2: Nối ô trống với số thích hỵp.
1< 4 > 2 <
1 2 3 4 5
5 > 3 > 2 >
Bµi 3: Sè
T cá thể hoá giúp đỡ H yếu.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i>Chữa và nhận xét bài
GV tổ chức chữa bài,nhận xét bài.
Bài 1: T: Hớng dẫn chữa theo cột.
Bài 2: T: Nhận xét.
Bài 3:
T: Nhận xét, tuyên dơng.
<b>3. Hot ng 3 : Hớng dẫn làm bài trong vở</b>
bài tp toỏn.
GV tổ chức làm bài ,chữa bài.
GV thu vở chấm bài
* Củng cố - dặn dò:
T nhận xét giờ học.
- 2H lên bảng làm bài.
- 1H lên bảng làm bài
- 2 H i din cho 2 t lờn lm.
HS làm bài cá nhân.
<b>H về xem lại bài.</b>
Tiết 3 :
- Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoat động của T Hoat động của h
T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.
1. Hoạt động 1. Luyện đọc cá nhân (7’)
T nêu yêu cầu
T gọi từng H luyện đọc
T theo dõi sửa sai
2. Hoạt động 2 (7’) Luyện đọc đồng thanh
T Cá thể H
T gâ thíc
T nhËn xÐt
3. Hoạt động 3: Luyện viết. (20’)
T Hớng dẫn H viết vở ô li
T yêu cầu H viết mỗi chữ, mỗi từ viết 1
dòng.
T cá thĨ ho¸ H.
4. Hoạt động 4: Chấm bài (3’)
T Chấm bài nhận xét tiết học
- H mở sách giáo khoa đọc thầm
- H luyện đọc cá nhân
- H luyện đọc theo nhóm đơi
- H Luyện đọc đồng thanh theo tổ
- H viết vở ô ly
- H viÕt : n : 1 dßng
m: 1 dßng
nơ: 1 dòng
me: 1 dòng
<b>Buổi chiều:</b>
<b>I : Mục tiêu : Gióp HS: </b>
- Cđng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.
<b>II : Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của t Hot ng ca h
A. Bài cũ (2)
GV yêu cầu HS ghÐp phÐp tÝnh
4 = 4 3 < 5 2 > 1
GV nhận xét, tuyên dơng.
B. Bài mới: *GV giíi thiƯu trùc tiÕp.
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn H làm bài tập(18’)</b>
- T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3.).
- T c¸ thĨ ho¸.
<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn chữa bài (8’)</b>
Bài 1: >, < , ?.
- T củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ
chấm.
Bài 2: ViÕt theo mÉu : 3 > 2
2 < 3
T củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ
t-ơng ứng so sánh nhóm 2 đồ vật.
Bài 3: Làm bài bằng nhau.
<b> GV tổ chức nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 3: Trị chơi (5’)</b>
- T nªu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh.
- T ghi phÐp tÝnh 4...3
T nhận xét, bình xét ngời thắng cuộc.
C. Củng cố dặn dò ( 2)
GV hệ thống kiến thức tiết học.
T nhận xét tiết học.
H thực hiện cá nhân.
- H làm bài cá nhân.
- H lm bi và 1 H đọc kết quả.
-H đổi vở kiểm tra chộo.
- H nêu cách hiểu bài mẫu
- H lên bảng chữa bài.
- H thi ni ỳng, nhanh v c : 3 =3
4 = 4, 5 = 5.
- H thùc hiÖn cá nhân trên bộ mô hình.
- H: gắn nhanh dấu > lên bảng cài
H về xem lại bài.
Tiết 2 + 3 : <b>TiÕng ViƯt : Bµi 15 </b>
<b>I : Mơc tiªu:</b> gióp H:
- Đọc và viết đợc t – th, tổ – thỏ.
- Đọc đợc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Phát tiển lời nói tự ( Luyện nói từ 2 – 3 câu ) nhiên theo chủ đề ổ, tổ.
<b>II: Đồ dùng : </b>
T& H bộ chữ dạy Tiếng Việt. Mẫu chữ t – th.
<b>III: Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
A : Bài cũ : (5’).
- T nhËn xÐt ghi điểm.
B : Bài mới :
Hot ng 1: Giới thiệu bài (5’)
T gợi mở tranh
giới thiệu âm chữ mới t – th và ghi bảng.
<b>2.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b>
<i><b>Bíc 1 : NhËn diƯn ch÷ (25)</b></i>
- T đa chữ mẫu t (th)
- T nờu cách phát âm t (th)
<i><b>Bớc 2 : phát âm - đánh vần.</b></i>
- T ghép lần lợt. tổ – thỏ.
<i><b>Bíc 3 : ViÐt b¶ng con.</b></i>
T đa chữ mẫu, nêu độ cao nét viết.
+ Chữ t gồm 3 nét, cao 1,5 đơn vị.
+Chữ th nét nối t sang h.
<i><b>Bớc 4 : đọc tiếng, từ ứng dụng </b></i>
T ghi bảng
T lu ý cách phát âm dấu , .˜
T nhËn xÐt, söa sai.
- 2 H đọc SGK.
- 1 H viết dê - đò.
- H xem tranh nêu tổ – thỏ, nêu chữ đã
học : ô - ơ.
- H đọc lại
- H thực hiện trên bảng cài
- H đọc lại.
- H thực hiện trên bảng cài
- H đánh vn theo dóy, bn
- H quan sát chữ mẫu so sánh chữ t th
tổ – thỏ
- H khá c mu.
- H tìm chữ mới học trong các tiếng, tõ
míi.
- H luyện đọc cá nhân.
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
<i><b>Bớc 1 : Luyện đọc ( 10’)</b></i>
* Luyện đọc lại tiết 1.
* Luyện đọc SGK.
T hớng dẫn đọc câu ứng dụng
T gợi ý tranh vẽ
T ghi bảng, đọc mẫu
T yêu cầu luyện đọc toàn bài:
+ Đọc trên bảng
+ §äc trong SGK
<i><b>Bíc 2: Lun nãi (7’).</b></i>
- H đọc bài tiết 1.
- H nªu néi dung tranh vẽ.
- H luyện đoc cá nhân.
T Gợi mở tranh
? con gì có ổ, có tổ?
? con ngời ta có gì để ở?
Mở rộng chủ đề.
? Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó
khơng? Tại sao?
GV tỉ chøc, nhËn xÐt.
<i><b>Bíc 3: Lun viết (15)</b></i>
T viết mẫu, nêu quy trình.
<i> </i>
T cá thể hoá, chấm bài.
C. Củng cố - dặn dò.(3)
T ghi các tiếng: ti vi, thi thơ
Dặn H về nhà ôn lại bài
-con gà, con chim.
-có nhà.
- H i din nhúm trỡnh by
-H luyện viết vào vở .
- H tìm ch÷ võa häc.
- H về đọc lại bài, chuẩn bị bi 16.
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>
<i><b> TiÕt 1 + 2 : </b></i><b>TiÕng viÖt</b><i><b>: </b></i><b>(Tù häc ) Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>
- Rèn luyện viết chữ t - th và một số từ ứng dụng vào vở ô li.
- Làm bài 15 vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
<b>II. Các hoạt động dạy hc.</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
T giới thiệu nội dung tiết học.
<b>1. Hot ng 1:</b>Hớng dẫn viết (10 )’
T đa chữ mẫu.
<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành (25 )</b></i>’
T theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ H ngồi viết
T chÊm mét sè bµi nhËn xÐt.
* T lu ý H nÐt nối, khoảng cách giữa các chữ.
- H nêu lại cấu tạo của chữ và nét viết.
- H theo dâi.
<i><b>3. Hoạt động 3: </b></i><b> Hớng dẫn làm bài vở bài </b>
tập Tiếng Việt.
* Nèi:
GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thích hp.
* in t hay th.
* Viết
GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lu ý khoảng
cách viết.
* Củng cố - dặn dß:
Dặn: H về nhà đọc lại bài đã đọc, từ đã viết.
thá bÐ: 2 dòng
thả cờ: 2 dòng
- H làm bài cá nhân.
- H nhìn tranh điền chữ còn thiếu.
- H viết bài cá nhân.
HS c lại bài trong vở bài tập.
H về xem lại bài.
Tiết 3: <b> Luyện viết chữ đẹp (Tự học)</b>
<b> Bài 6: d</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp H: </b>
- Rèn luyện kỹ năng viết chữ cho HS.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động củaT Hoạt động củah
T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc
1. Hoạt động 1: (8’) Quan sát chữ mẫu.
T viết các chữ.
<i> </i>
T nhËn xÐt bæ sung.
2. Hoạt động 2: (7’) Hớng dẫn H viết.
T viết mẫu:
<i> </i>
3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. (20’)
T yêu cầu H viết từng chữ.
T : lu ý H nÐt nối giữa các chữ, khoảng cách
các chữ. Cách viết nét thanh, đậm.
T cá thể hoá H.
T chấm và nhận xét bài.
- H mở vở luyện viết.
- H nêu lại quy trình viết chữ d, đ, t, th.
- H quan sát .
- H viÕt bµi.
<b>Bi chiỊu:</b>
<b>To¸n :</b>
<b>I : Mơc tiªu : Gióp H : </b>
- Cđng cè kh¸i niƯm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5.
<b>II : Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
A. Bµi cị :(5’)
Gv yêu cầu ghép phép tính:
3 > 2 4 < 5 2 = 2
B. Bµi míi:
Gv giíi thiƯu trùc tiÕp
Hoạt động 1: Hớng dẫn H làm bài tập.(14’)
- T nêu y/c làm các bài tập 1, 2, 3. (15’).
- T cá thể hoá.
Hoạt động 2<b> : Chữa và nhận xét (7’)</b>
Bài 1: Làm cho bằng nhau.
T cđng cè mèi quan hƯ b»ng nhau theo 2 cách.
+ Vẽ thêm số lợng
+ Gạch bớt số lợng
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp theo mÉu.
5 lµ sè lín nhÊt
Bµi 3:
T củng cố cách đọc, sử dụng từ lớn, bé, bằng
nhau.
<b>Hoạt động 3 : Trò chơi (7’)</b>
- T nêu và tổ chức trị chơi
Ví dụ: lấy số 1 5 yêu cầu HS chọn dấu lớn
hơn hay bé hơn để ghép.
T nhận xét tuyên dơng H làm nhanh và đúng.
C. Củng cố, dặn dị (2’)
* Hoµn thiƯn bµi
T nhận xét bài học.
H thực hiện trên bộ mô hình toán.
- H nghe - nêu lại.
- H làm bài cá nhân.
-H i v kim tra chộo.
- H lên bảng chữa bài.
- H c bi
H thực hiện trên bộ mô hình học toán.
- H chọn dấu.
<b>Tiếng việt: Bµi 16: Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp H : </b>
- Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe kĨ tù nhiªn mét số tình tiết quan trọng ( hoặc 1 đoạn ) trong câu chuyện cò đi lò
dò
II. Đồ dùng dạy häc:
T&H : Bộ mơ hình Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học<b> . </b>
TiÕt 1
Hoạt động của t Hoạt động của h
1. Bµi cị: (5’)
T chấm 5 bài trong vở bài tập.
T nhận xét tuyên dơng, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hot ng 1<b> : Giới thiệu bài (5’)</b>
? Hãy nêu các âm đã học từ bài 12 đến bài
15.
T Ghi b¶ng:
T treo bảng ôn.
<b>Hot ng 2: Cỏc ch v õm (25)</b>
<i><b>Bc 1: Ơn chữ ghi âm.</b></i>
T chØ ch÷
<i><b>Bíc 2: GhÐp ch÷ thành tiếng</b></i>
T Chỉ chữ ở hàng ngang ghép với cột dọc
T lu ý sửa cách phát âm.
<i><b>Bc 3: c từ ứng dụng</b></i>
T Ghi bảng, đọc mẫu
T Gi¶i thÝch tõ: thợ nề( thợ xây nhà)
<i><b>Bớc 4: Viết bảng con.</b></i>
T Nêu yêu cầu.
T Nhận xét
- H c bi SGK.
- H nêu: i - a, m - n, d d…
- H kiểm tra các chữ đã nêu
- H đọc cá nhân theo dãy.
- H theo dâi
- H đọc cá nhõn, nhúm.
- H lần lợt viết tổ cò, lá mạ.
Tit 2
Hoạt động 3: Luyện tập
<i><b>Bớc 1: Luện đọc: (8’)</b></i>
T: hớng dãn H đọc câu ứng dụng
T :giới thiệu tranh, gợi ýnội dung
T : ghi bảng - đọc mẫu - giải thích thêm
về đời sống của các lồi chim.
T: hớngdẫn đọc toàn bài SGK.
T:đọc mẫu
T : tổ chức đọc thi
- H đọc lại bài tiết 1.
- H th¶o ln nhãm 2 vỊ néi dung tranh.
T: NhËn xÐt.
<i><b>Bíc 2: KĨ chun (12’)</b></i>
T giíi thiƯu chuyện
T kể mẫu toàn chuyện
T kể lại chuyện theo tranh:
Tranh 1: Cị đợc bác nơng dân cứu sống
và ni.
Tranh 2: Cị tỏ lịng biết ơn bác nơng dân.
Tranh 3: Bác ND thả cho cò đợc tự do đi
với bầy đàn.
Tranh 4: Hàng năm cò thờng đến để cảm
ơn bác nơng dân.
GV híng dÉn kĨ theo đoạn, toàn chuyện.
<i>T kết luận: Qua câu chuyện ta thấy tình </i>
<i>cảm chân tình của cò và anh nông dân. </i>
<i><b>Bíc 3 : Lun viÕt (13’)</b></i>
T viÕt mÉu tõng dßng và nêu quy trình
viết
T cá thể hoá chấm bài.
C. Củng cố - dặn dò(2)
T nhận xét tiết học.
- H nghe kể.
HS quan s¸t tranh 1.
HS quan s¸t tranh 2.
HS quan s¸t tranh 3.
HS quan s¸t tranh 4.
- H luyện kể theo nhóm đôi.
- H đại diện lên kể.
- H Theo dâi
- H viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
- H đọc lại bài.
<b>Tù nhiªn x· héi : (Bµi 4) Bảo vệ mắt và tai.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp H biÕt: </b>
- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai, mắt.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>
Tranh vẽ SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
A. Khởi động ( 2’)
B.Dạy bài mới:
T giíi thiƯu trùc tiÕp ghi b¶ng.
<b>1. Hoạt động 1: (8’) Nhận biết các việc nên</b>
làm để bảo vệ tai mắt
- T: Híng dÉn H quan s¸t tõng tranh trong
SGK.
? Vì sao bạn nhỏ lấy tay che mắt vic lm ú
HS hát bài rửa mặt nh mèo.
- H quan s¸t tranh.
đúng hay sai.
T nhËn xÐt kết luận:
C<i>ác em cần phải bảo vệ tai, mắt của mình</i>
<i>bằng các việc làm cụ thể không nhìn trực</i>
<i>tiếp vào mặt trời</i>.
<b>2. Hot động 2: (7’) Làm việc với SGK </b>
T gợi ý tranh?
? Hai bạn đang làm gì?
? Theo em vic lm ú ỳng hay sai?
? Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho
nhau?
? Bạn gái đang làm gì? làm nh vậy cá tác
dụng gì?
<b>3. Hoạt động 3 : (15’) Đóng vai .</b>
- T nêu tiểu phẩm
Lan đang ngồi học, bạn mang đén 1băng
nhạc 2 bạn mở rất to để nghe. Là Lan em sẽ
làm gì?
T kÕt luËn
C. Củng cố, dặn dò (3)
GV: hệ thống kiến thức bài häc.
- H l¾ng nghe.
-H quan sát tranh trong SGK v tho
lun nhúm ụi.
- H trình bày.
- H thảo luận nhập vai và úng theo
nhúm.
- H trình diễn
- H khác nhận xÐt.
HS theo dâi.
HS vËn dơng thùc hµnh tèt,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
Tiết 1 : <b>TiÕng viÖt: (Tù häc) Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H: </b>
- Củng cố các kiến thức đã học
- Làm đợc bài tập điền o hay ô.
- Viết đợc từ cơ có cờ, bò bê no nê.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của h Hoạt động của h
<b>1. Hoạt động 1:</b>Làm bài tập (30 )’
<b>Bài 1: Nối</b>
le le bế bé
bà ở hồ
- T lu ý H đọc từ và nối cho phù hợp.
<b>Bài 2: Điền o hay ô</b>
b..`.. h..`..
b..´.. c..´..
c... d..`..
T hớng dẫn H lên làm bài.
- H nêu yêu cầu của bài.
- H làm bài
- H lên nối.
- 2H lên làm bài
- H nhận xét.
<b>Bài 3 : Viết vở ô ly</b>
T lu ý H: nét nối giữa các chữ đều nhau.
<i><b>2. Hoạt động 2: Chữa bài- nhận xét (5 )</b></i>’
T chấm, chữa bài cho H
<i><b>3. Hoạt động 3: </b></i><b> Hớng dẫn làm bài vở bài </b>
tập Tiếng Việt.(30’)
* Nèi:
GV giúp đọc từ ngữ nối với tranh thớch hp.
* in ch thớch hp.
* Viết
GV yêu cầu nhìn mẫu viết bài, lu ý khoảng
cách viết.
* T nhận xét giờ học.
- Mỗi từ 2 dòng.
- H làm bài cá nhân.
- H nhìn tranh điền chữ còn thiếu.
- H viết bài cá nhân.
Tiết 2: Tự học: Nghệ tht: VÏ tù do
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>
- Biết vẽ tranh theo đề tài tự do trên khổ giấy A3.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ mẫu trên giấy A3.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của t Hoạt động của h
T giíi thiƯu bµi.
1. Hoạt động 1: Quan sát mẫu (7’)
T gỵi ý.
? Các bức tranh vẽ cảnh gì?
? Bố cục bức tranh nh thế nào?
Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ (8’)
- Chia bức tranh thành các mảng vẽ.
- Vẽ cảnh chính trớc.
3. Hoạt động 3: Thực hành (20’)
- T cá thể hoá, giúp đỡ học sinh còn lúng
túng.
* Nhận xét - đánh giá.
T tổ chức cho H trng bày sản phẩm.
T tun dơng H có bài vẽ đẹp.
Dặn dị: Chuẩn bị bi sau.
- H quan sát.
- Vẽ cảnh quê hơng
Cảnh trờng häc, lµng xãm
-H tự chọn cảnh thích hợp để vẽ tranh.
<i><b>Bi chiỊu: </b></i>
TiÕt 1: <b>To¸n : ( &</b><i><b> 16): </b></i><b>Sè 6</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Bit c, viết số 6, đém và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6.
- Biết đợc vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng<b> : T& H : Bộ đồ dùng học toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
A.Bµi cũ:(3)
GV nhận xét, tuyên dơng.
B. Bi mi: * GV nờu trực tiếp bài học.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’)</b>
Bíc 1: LËp sè 6.
T gỵi ý tranh.
? có mấy H đi trớc, thêm mấy H đi sau.
T: 5 thêm 1 là 6.
Bc 2: Gii thiu s 6 in và số 6 viết.
Bớc 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số
từ 1 đến 6.
? Số liền sau của số 5 là số nào?
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b>
T hớng dẫn H làm bài tập
T c¸ thể hoá H.
Bài 1: Viết số 6.
H lu ý cách viÕt.
Bµi 2: ViÕt theo mÉu:
T gióp H nhËn ra cÊu tạo của số 6: 6 gồm 5
và 1, sáu gồm 1 và 5
Bài 3: Nắm vững số liền sau của 5 và 6.
Bài 4: >, <, = ?
T nêu lại các bớc so sánh điền dấu.
C. củng cố, dặn dò: (2)
GV: Hoàn thiện bài, dăn H về xem lại bài
- H thảo luận nêu
- H...5 em thêm 1 lµ 6 em.
- H lấy số 6 in trong bộ học toán.
- H viết số 6.
- H đếm từ 1 đến 6
- Đọc t 6 n 1
- ... s 6
- H làm các bµi tËp 1, 2, 3, 4.
- H thùc hµnh viÕt.
- H đếm số và viết số tơng ứng.
- H đọc kt qu.
- H lên bảng làm bài
Tiết 2:
<b>I. Mơc tiªu : Gióp H: </b>
- Viết đúng, đẹp các tiếng : lễ , cọ , bờ , hổ.
- Rèn kĩ năng viết chữ ỳng mu
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A.Bài cũ:(5) Viết bảng con
T nhận xét
B.Bài mới :
T giới thiệu bài.
GV nêu trực tiếp.
<i><b>1. Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Hớng dẫn viết (8’) </b></i>
T nêu mẫu các chữ và nêu quy trình viết.
T lu ý điểm đặt bút của các tiếng lễ, bờ, hổ là
nh nhau.
-H viÕt : lÔ bê
<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b></i>
T híng dÉn H viÕt tõng dßng trong vở tập
viết.
T y/c H viết mỗi tiếng 2 dòng
T cá thể hoá H viết bài.
T uốn ắn cho H yếu viết bài.
C. Củng cố dặn dò: (2’)
T nhËn xÐt tiÕt häc.
- H viÕt bµi vµo vë tập viết.
- H lắng nghe
Tiết 3:
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H.</b>
- Nắm đợc quy trình và viết đúng, đẹp, các từ: mơ, do, ta, thơ.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
T giíi thiƯu bµi.
<b>1. Hoạt động 1:</b>Hớng dẫn viết (8 )
T viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết.
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành (25 )</b>’
Việc 1: Viết bảng con.
T theo dõi H viết và uốn nắn cho H vit
ỳng.
* T lu ý H nét nối các chữ.
T nhận xÐt, sưa sai.
ViƯc 2: Híng dÉn viÕt vµo vë.
T viÕt mẫu và hớng dẫn từng dòng.
T cá thể hoá, giúp H yếu viết bài.
T chấm bài
* Củng cố - dặn dß( 2’)
T nhËn xÐt tiÕt häc
- H theo dâi.
- H luyện viết vào bảng con.
- H thực hành viết vào vë tËp viÕt.
TiÕt 4: <b>Thđ c«ng</b><i><b>: </b></i><b>Bài 4: Xé dán hình vuông, hình tròn</b>
<b>I. Mục tiêu : Gióp H.</b>
- Làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
T kiểm tra đồ dùng học tập
<b>1. Hoạt động 1:</b>Quan sát mẫu (8 )’
T đa bài mẫu.
? Hãy kể tên các đồ vật xung quanh có dạng
2. H íng dÉn thùc hµnh: (25 )’
T thùc hµnh mÉu.
Bíc 1: Vẽ hình vuông và hình tròn.
Bớc 2: Xé
Bớc 3: Dán hình
T cỏ th hoỏ, giỳp H cũn lỳng tỳng.
T tổ chức cho H trng bày sản phẩm.
T nhận xét - ỏnh giỏ.
* Dặn: H chuẩn bị bài sau.
- H quan sát nhận xét.
- H nêu: viên gạch hoa, quả bóng...
- H thực hiện nháp
- H lật mặt trái vẽ hình vuông, hình tròn,
8 ô.
- H xé theo hớng dẫn của T.
- H trình bày bài
<i><b> </b></i>
<i><b>Sinh hoạt ngoại khoá : PO Ke Mon</b></i>
<i><b>cùng em học an tồn giao thơng.</b></i>
<b> Bài 3:Không chơi đùa trên đờng phố.</b>
I: Mục tiêu: -H nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.
- H biết vui chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.
II: Nội dung:- Chỉ chơi đúng quy định để đảm bảo an tồn trên đờng phố.
- Khơng chơi đùa ở trên đờng phố, những nơi có ngời và phơng tiện tham gia giao thông.
III: Chuẩn bị<b> : T & H : sách “ po ke mon cùng em học ATGT “</b>
IV: Ph<b> ¬ ng ph¸p :</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
<b>1. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Sách poke</b>
mon cïng em häc ATGT”. (10')
Bíc 1: KĨ chun :
T kĨ l¹i ND chun .
Bíc 2: Híng dÉn H tiÕp cËn néi dung trun
b»ng hƯ thèng c©u hái.
- Bo và Huy đang chơi trị gì?
- Các bạn đá bóng ở đâu?
- Lúc này dới lịng đờng xe cộ đi lại nh thế
- Chuyện gì đã xãy ra với hai bạn?
T tổ chức cho H thảo luận nhận xét.
T theo dõi và nhận xét các nhóm.
<i><b>T kết luận : qua câu chuyện giữa Bo và huy </b></i>
chúng ta không chơi đùa ở gần đờng phố
hay trên đờng phố, những nơi có ngời và
ph-ơng tiện tham gia giao thông.
2. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kin (<i>10')</i>
Bớc1:T lần lợt gắn từng bức tranh lên bảng.
Bớc 2 : T khai thác tranh.
- Vì sao em tán thành ?
- Vì sao không tán thành ?
- Nu em có mặt ở đó thì em sẽ khun các
bạn nh thế nào?
Bớc 3: T kết luận : Đờng phố dành cho xe
đi lại chúng ta không nên chơi đùa trên
đờng phố, vì nh vậy sẽ rất xảy ra tai nạn
giao thông.
<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi “Nên – Khơng</b>
nên” (8')
<b>T chuẩn bị thẻ ghi:</b>
+ Chơi trong sân trờng.
+ Chơi sát lề đờng.
+ Chơi trên vỉa hè.
<b>+ Chơi ở sân vận động.</b>
T: híng dÉn dïng thẻ chơi trò chơi.
- T phổ biến luật chơi, cách ch¬i.
T: nhËn xÐt.
<b>4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dị (7)</b>
T: t chc c ghi nh.
T: dặn dò.
- C lp lắng nghe.
- H quan sát tranh SGK.
...đá bóng.
… trªn vỉa hè.
đi lại tấp nập.
chiếc xe phanh gấp.Huy sợ run rẩy, Bo
cũng hết hồn vì sợ.
H i din trỡnh bày trớc lớp.
.
- H quan s¸t tranh nêu câu trả lời:
không đ
c chi di lũng đờng.
H theo dâi híng dÉn cđa T.
- H chó ý cách chơi.
- H thực hiện chơi.
H: HTL ghi nhớ.
<b> Bài 4: Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiĨm.</b>
<b>I: Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
-Nhận biết đợc sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
-Không chơi ở dải phân cách trên đờng giao thông.
<b>II: Néi dung: </b>
HS biết dải phân cách là nơi ngăn giữa hai dịng xe trên đờng giao thơng.
<b>III. Chuẩn bị: </b>T& H : SGK Po ke mon.
<b>IV. Ph ơng pháp: Quan sát thảo luận. Đàm thoại. Thực hành</b>
<b>V. các hot ng dy hc:</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A. bài cũ: (5)
GV nhận xét , tuyên dơng.
B, Bài mới: * Giới thiệu bài (2)
? Nhà ở ven dờng quốc lộ có dải phân cách
em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách
không? vì sao?
HĐ1<b> Quan sát tranh trả lời c©u hái (15’)</b>
Bíc 1: T chia nhãm giao nhiƯm vơ cho các
nhóm.
Bớc 2: Thảo luận nhóm.
Giáo viên: Chia lớp thành các nhóm 4 và yêu
cầu các nhóm thảo luận theo các câu sau.
? Chuyện gì có thể xảy ra với các bạn đang
chơi ở dải phân cách?
? Hnh động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm ?
? Nếu em ở đó em sẽ khuyên các bạn điều
gì?
Bớc 3:Nhận xét đánh giá.
HS đọc ghi nhớ bài 3.
HS trả lời cá nhân.
- C¸c nhãm trình bày ý kiến.
?Cỏc bn trong tranh thực đúng hay sai? vì
sao?
H§2<b> :Th ùc hµnh ( 15’)</b>
GV tổ chức cho HS thực hiện theo hai tỡnh
hung ó chun b
GV yêu cầu trình bày, nhËn xÐt.
T đọc ghi nhớ.Tổ chức cho HTL ghi nhớ.
T nhận xét tiết học.
- H tr¶ lêi.
H thùc hiƯn theo nhãm.
H đọc ghi nhớ theo 4 bớc đọc to, nhỏ,
nhẩm, thầm.
Tiết 3: Sinh hoạt ngoại khoá : PO Ke Mon
<i><b>cùng em học an tồn giao thơng.</b></i>
- H biết vui chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.
II: Nội dung:- Chỉ chơi đúng quy định để đảm bảo an toàn trên đờng phố.
- Không chơi đùa ở trên đờng phố, những nơi có ngời và phơng tiện tham gia giao thơng.
III: Chuẩn bị<b> : T & H : sách “ po ke mon cùng em học ATGT “</b>
IV: Ph<b> ơ ng pháp :</b>
+ Quan sỏt, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>V: Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
<b>1. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Sách poke</b>
mon cùng em học ATGT”. (10')
Bíc 1: KĨ chun :
T kĨ l¹i ND chun .
Bíc 2: Híng dÉn H tiÕp cËn néi dung trun
b»ng hƯ thèng c©u hái.
- Bo và Huy đang chơi trị gì?
- Các bạn đá bóng ở đâu?
- Lúc này dới lịng đờng xe cộ đi lại nh thế
nào?
- Chuyện gì đã xãy ra với hai bạn?
T tổ chức cho H thảo luận nhận xét.
T theo dõi và nhận xét các nhóm.
<i><b>T kết luận : qua câu chuyện giữa Bo và huy </b></i>
chúng ta không chơi đùa ở gần đờng phố
hay trên đờng phố, những nơi có ngời và
ph-ơng tiện tham gia giao thông.
2. Hoạt động 2: By t ý kin (<i>10')</i>
Bớc1:T lần lợt gắn từng bức tranh lên bảng.
Bớc 2 : T khai thác tranh.
- Vì sao em tán thành ?
- Vì sao không tán thµnh ?
- Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ khuyên các
bạn nh thế nào?
Bớc 3: T kết luận : Đờng phố dành cho xe
đi lại chúng ta không nên chơi đùa trên
đờng phố, vì nh vậy sẽ rất xảy ra tai nạn
giao thông.
<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi “Nên – Khơng</b>
nên” (8')
- Cả lớp lắng nghe.
… trên vỉa hè.
đi lại tấp nập.
chiếc xe phanh gấp.Huy sợ run rẩy, Bo
cũng hết hồn vì sợ.
H i din trình bày trớc lớp.
- H nhận xét
.
- H quan s¸t tranh nêu câu trả lời:
không đ
<b>T chun bị thẻ ghi:</b>
+ Chơi trong sân trờng.
+ Chơi sát lề đờng.
+ Chơi trên vỉa hè.
<b>+ Chơi ở sân vận động.</b>
T: hớng dẫn dùng thẻ chơi trò chơi.
- T phổ biến luật chơi, cách chơi.
<b>4. Hot ng 4: Cng cố dặn dị (7’)</b>
T: tổ chức đọc ghi nhớ.
T: dỈn dß.
H theo dâi híng dÉn cđa T.
- H chó ý cách chơi.
- H thực hiện chơi.
H: HTL ghi nhớ.
H vận dơng thùc hµnh tèt.
TiÕt 1: <b>MÜ tht</b> : GV chuyên trách dạy
Tiết 1: <b>Toán: Tự học Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp H </b>
- Ơn tập cũng cố, so sánh cá số trong phạm vi 5.
- H đém dợc đò vật và ghi số lợng rồi so sánh.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của t Hoạt động của h
T giíi thiƯu néi dung bµi häc.
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn ôn tập (25’)
- T ra bài tập, ghi bảng và hớng dẫn H làm.
1...3 3...5
2...1 2...3
4...4 3...3
2...4 1...5
T cho H nêu cách làm bài.
<i><b>2. Hot ng 2: Chm, cha bi (10 )</b></i>’
* T nhận xét giờ học.
H lµm bài tiếp vào vở ô li.
- 4H lên bảng làm bài.
- H khác nhận xét
- H nêu yêu cầu bài.
- 4H lên bảng làm bài
- H khác nhận xét
H chấm chữa bài theo hớng dẫn của T
Tiết 2:
<b>I. Mơc tiªu: Gióp H</b>
- Nắm đợc quy trình và cách viết của các chữ h, b, l, tiếng chữ: hè về, bế bé, lê la.
II. Các hoạt động dạy học
T giíi thiƯu bµi
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết (10’).
T viết mẫu từng chữ và nêu quy trỡnh vit.
<i> </i>
T. theo dõi nắn chữ cho H.
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ (8’)
T viết mẫu
T. híng dÉn H viÕt tõng tõ.
T. híng dÉn vỊ các nét nối, khoảng cách chữ
các chữ, từ cách từ.
3. Hoạt động 3: T. hớng dẫn H viết vào vở ơ
ly. (15’)
T viÕt tõng tõ vµ híng dÉn H viết từng dòng.
* Chú ý: - Nét nối các chữ.
- Khoảng các chữ
T cá thể hoá H.
T chấm bài.
4. Hot ng 4: (1) Cng cố - dặn dò.
T nhận xét tiết học.
- H theo dõi T.
- H nêu lại quy trình viết từng chữ.
- H luyện viết bảng con.
- H theo dõi thầy viết mẫu
- H viết vào vở ô ly.
Tiết 3: Sinh hoạt ngoại khoá.
<b> Bµi 4: Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm.</b>
<b>I: Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
-Nhận biết đợc sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
-Không chơi ở dải phân cách trên đờng giao thông.
<b>II: Nội dung: </b>HS biết dải phân cách là nơi ngăn giữa hai dòng xe trên đờng giao thông.
<b>III. Chuẩn bị: </b>
T& H : SGK Po ke mon.
<b>IV. Ph ơng pháp: Quan sát thảo luận. m thoi. Thc hnh</b>
<b>V. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A. bài cũ: (5)
GV nhận xét , tuyên dơng.
B, Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi (2’)
? Nhµ ë ven dờng quốc lộ có dải phân cách
em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách
không? vì sao?
HĐ1<b> Quan sát tranh trả lời câu hỏi (15’)</b>
Bíc 1: T chia nhãm giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.
Bíc 2: Thảo luận nhóm.
Giáo viên: Chia lớp thành các nhóm 4 và yêu
cầu các nhóm thảo luận theo các câu sau.
? Chuyện gì có thể xảy ra với các bạn đang
chơi ở dải phân cách?
? Hnh động của Bo là an toàn hay nguy
hiểm ?
? Nếu em ở đó em sẽ khuyên các bạn điều
Bớc 3:Nhận xét đánh giá.
?Các bạn trong tranh thực đúng hay sai? vì
sao?
H§2<b> :Th ùc hµnh ( 15’)</b>
GV tổ chức cho HS thực hiện theo hai tỡnh
hung ó chun b
GV yêu cầu trình bày, nhËn xÐt.
T đọc ghi nhớ.Tổ chức cho HTL ghi nhớ.
T nhn xột tit hc.
HS trả lời cá nhân.
- Các nhóm trình bày ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày.
- H trả lêi.
H thùc hiÖn theo nhãm.