Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

QUY TAC TRONG AM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Một số quy tắc trọng âm</b>
I. Tiền tố khơng làm thay đổi trọng âm chính của từ :


UN- im’portant unim’portant


IM- ‘perfect im’perfect


IN- Com’plete incom’plete


IR- Re’spective irre’spective


DIS- Con’nect discon’nect


NON- non’smokers


EN- ‘courage en’courage


RE- a’rrange rea’rrange


OVER- ‘populated over’populated
UNDER- de’veloped underde’veloped
Ngo¹i lƯ: ‘<i>Understatement: lêi nãi nhĐ đI (n)</i>


<i>Undergrowth:tầng cây thấp (n)</i>


<i>Underground:ngầm (adj)</i>


<i>Underpants:qun ựi, qun lút (n)</i>



II. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:


-FUL ‘beauty ‘beautiful


-LESS ‘thought ‘thoughtless


-ABLE en’joy en’joyable


-AL tra’dition tra’ditional


-OUS ‘danger ‘dangerous


-LY di’rect di’rectly


-ER/OR ‘work<b>er </b>/ ‘act<b>or</b>


-ING be’gin be’ginning


-ISE/ IZE ‘memor<b>ize</b>


-EN ‘wid<b>en</b>


-MENT em’ploy<b>ment</b>


-NESS ‘happi<b>ness</b>


-SHIP ‘friend<b>ship</b>


-HOOD child<b>hood</b>



III. Nh÷ng tõ tËn cïng bằng <b> các hậu tố sau</b> có <b> trọng âm chính rơi vào </b>


õm tit<b> ngay tr c õm tiết chứa hậu tố đó</b>


-TION pro’tec<b>tion</b>/ des’truc<b>tion</b> / contri’bu<b>tion</b>


-SION de’ci<b>sion / </b>per’mis<b>sion </b>


Ngo¹i lƯ: <i> television interplay</i>‘ ‘


-IC,-ICAL e’lectr<b>ic</b>/ eco’nom<b>ic</b> / po’lit<b>ical </b>/ mu’s<b>ical</b>


Ngo¹i lƯ: <i> a rithmetic (n) sè häc/ politics (n) chÝnh trÞ</i>’ ‘
-ITY a’bil<b>ity</b> / com’mun<b>ity</b> / ‘qual<b>ity</b>


-IAL,-IALLY arti’fic<b>ially/ </b>e’ssent<b>ial</b>


-ITIVE com’pet<b>itive</b> /sens<b>itive</b>


-LOGY e’co<b>logy</b>


-GRAPHY, -TRY ge’o<b>graphy</b> /trigo’nome<b>try</b>


IV. Tõ cã <b> träng ©m chính rơi vào âm tiết cách cách các hầu tố sau hai </b>
<b>©m tiÕt:</b>


-ATE con’siderate / in’vestigate / ‘fortunate/inter’mediate
-ARY January / literary / dictionary



Ngoại lệ: docu mentary(n) phim tài liƯu/ ex traordinary (adj) l¹ th’ ’ <i>êng/</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>supple mentary (adj) bổ sung /ele mentary(adj) cơ bản</i>
V. Những hậu tố sau th ờng đ ợc nhận träng ©m chÝnh:
-EE de’gree/ refe’ree


-EER moutai’neer/ pio’neer
-ESE Vietna’mese/ Chi’nese


-AIN(chỉ áp dụng cho động từ) re’main / con’tain / at’tain/ main’tain
-AIRE questio’naire/ millio’naire / billio’naire


-IQUE tech’nique/ u’nique/an’tique
-ESQUE pictu’resque/ gro’tesque
Ngo¹i lƯ: <i> com mittee/ coffee</i>’ ‘


<b>Träng ©m ë tõ cã hai ©m tiÕt</b>


VI. Đa số các <b> động từ có 2 âm tiết</b>, thì <b> âm tiết thứ 2 nhận trọng âm </b>
<b>chính</b>


ex’plain, es’cape, for’get, re’lax, de’story ……..


<i>ngo¹i lƯ: promise/ answer / enter/ offer/ happen/ open/ listen</i>‘ ‘ ‘ ’ ‘ ‘ ’


VII. §a số <b> danh từ và tính từ 2 âm tiết</b> cã <b> träng ©m chÝnh ë ©m tiÕt thø </b>
<b>nhÊt</b>


‘butcher, ‘standard, ‘carpet,’busy,’handsome,’pretty, ‘table, ‘standard
<i>Ngoai lÖ: ma chine, mis take, a lone</i>’ ’ ’



VIII. Một số từ có 2 âm tiết, vừa là danh từ vừa là động từ hì danh từ có
trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên,cịn động từ có trọng âm chính rơI
vào âm tiết thứ 2.


‘record(n)- re’cord (v)/ ‘produce(n) – pro’duce(v)


Ngoại lệ: một số từ vừa là danh từ, vừa là động từ vẫn có trọng âm chính
<i>khơng đổi: ad vice(n)-ad vise(v)/ visit(n) (v)/ re ply (v) (n)/ travel(n) (v)/ </i>’ ’ ‘ ’ ‘


<i>promise (n) (v)/ picture (n) (v)</i>


‘ ‘


IX. Một số từ có <b>trọng âm chính thay đổi khi từ loại của chúng thay </b>
<b>đổi:</b>


Com’pete (v)-compe’tition(n)/ ‘medicine(n)/ me’dicinal
‘able (adj)/ a’bility (n) / ‘industry(n) – in’dustrial (adj)


X. <b>§éng tõ thành ngữ (phrase verbs) rất phổ biến trong tiếng Anh chó ý mÉu träng ©m </b>
<b>nh sau:</b>


nouns verbs


<b>Set</b>up sù thu xÕp To set <b>up </b><i>thu xÕp</i>


<b>Up</b>set sù quÊy rÇy To up <b>set </b><i>quấy rầy, làm thất vọng</i>


<b>Hold</b>up vụ cớp To hold <b>up</b> cầm, giữ



<b>Look</b>out ngời xem To look <b>out </b><i>canh chõng</i>


<b>Try</b>out cc thư nghiƯm To try <b>out</b> thư


<b>Check</b>out việc thanh tốn để rời k.sạn To check <b>out </b><i>trả phịng k.sạn</i>


<b>Turn</b> around sự thay đổi hoàn toàn To turn <b>around </b><i>chuyển hớng</i>


<b>Turn</b>off điều bạn khơng thích To turn <b>off (sth)</b><i><b>khơng thích cái gì</b></i>
XI. Trọng âm ở các từ chỉ số đếm:


Thir<b>teen</b> <b>thir</b>ty


Four<b>teen</b> <b>For</b>ty


Fif<b>teen</b> <b>fif</b>ty


Six<b>teen</b> <b>Six</b>ty


Seven<b>teen</b> <b>Seven</b>ty


Eigh<b>teen</b> <b>Eigh</b>ty


Nine<b>teen</b> <b>nine</b>ty


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lu ý: mẫu trọng âm này có thể thay đổi. Ví dụ thơng thờng số 19 có mẫu
trọng âm là nine’<b>teen</b>, nhng khi nó đợc theo sau bởi một danht từ thì mẫu
trọng âm của nó chuyển nh sau:



‘<b>Nine</b>teen people the ‘<b>nine</b>teen nineties
<b>Tõ ghÐp</b>


Danh từ ghép là từ gồm có hai yếu tố hay hai từ. Một số danh từ ghép có thể
đợc viết nh là một từ; một số thì đợc viết thành 2 từ riêng biệt.


XII. HÇu hÕt <b>danh tõ ghép</b> có trọng âm chính rơi vào <b>âm tiết ®Çu:</b>


‘<b>rain</b>coat ‘<b>film</b>maker ‘<b>short</b>hand ‘<b>air</b>port
‘<b>sun</b>rise ‘<b>tea</b>-cup ‘<b>bed</b>room ‘<b>speed</b> limit


XIII. TÝnh tõ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính
rơi vào từ thứ hai, tËn cïng b»ng –ED:


bad-<b>tem</b>pered short-<b>sighted</b> ill-<b>treated</b> well-<b>done</b>


XIV. TÝnh tõ ghÐp có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu:


<b>Home</b>sick <b>air</b>sick <b>water</b>proof <b>light</b>ning-fast
Ngo¹i lƯ: duty- free <i>snow- white</i>


XV. Các <b> trạng từ và động từ ghép</b> có trọng âm chính rơi vào <b> âm tiết thứ </b>
<b>hai:</b>


Up<b>stairs</b> head-<b>first</b> north-<b>east</b> down<b>stream</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×