THUỐC ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ
NHÓM 3 - DƯỢC 06B
NỘI DUNG
• Đại cương về bệnh ung thư
• Các phương pháp điều trị
• Phân loại được các nhóm thuốc hóa trị liệu
• Cấu trúc, tác dụng, chỉ định và độc tính của thuốc
• I. UNG THƯ LÀ GÌ?
Là một nhóm các bệnh liên quan đến việc phân chia tế
bào một cách vơ tổ chức và có khả năng xâm lấn một
cách trực tiếp vào mô lân cận hoặc di chuyển đến những
mô xa hơn (di căn).
- Tránh được quá trình apotosis
- Khả năng phát triển vô hạn
- Tự cung cấp yếu tố phát triển
- Không nhạy cảm với yếu tố chống tăng sinh
ĐẶC ĐIỂM CỦA TẾ BÀO K
- Xâm lấn mô xung quanh
- Thay đổi khả năng biệt hóa,
- Di căn đến nơi xa
khả năng ức chế tiếp xúc
•
Phẫu thuật cắt bỏ khối u
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ CHÍNH
•
Xạ trị: dùng tia phóng xạ diệt các u ác tính
• Hóa trị liệu
Xạ trị trong
Xạ trị ngoài
NHÓM THUỐC AKYL HÓA
III. HÓA TRỊ LIỆU
NHÓM THUỐC KHÁNG CHUYỂN HÓA
UNG THƯ
NHÓM THUỐC KHÁNG SINH KHÁNG UNG THƯ
CÁC ALCALOID TỰ NHIÊN
1. Alkyl hóa
a. Cơ chế: Khi vào cơ thể chuyển hóa tạo gốc alkyl. Các gốc alkyl sẽ liên kết cộng hóa trị với Guanin ở vị trí N7 của cả 2 mạch trên phân tử ADN
tạo liên kết chéo giữa 2 mạch của phân tử ADN hoặc giứa 2 phân tử trên cùng một mạch. Từ đó ức chế tổng hợp ADN, ARN
7
1
5
6
8
4
2
9
3
Guanin
2-amino-1 H -purin-6 (9 H )-on
Triazen
Alkyl sulfonat
Nitrosoure
3
2
Nitrogen
4
5
1
mustard
ALKYL HÓA
Platin
I.
Nitrogen mustard
Bis(chlorethyl)amines
N bậc 3
Nitrogen mustard
a) Điều chế
dietanolamin
Nitrogen mustard
b) Cơ chế
vòng aziridinium
Có hoạt tính nhờ khả năng
hình thành vịng aziridinium
Mất hoạt tính
Nitrogen mustard
Endoxan Asta
Leukeran
(Cyclophosphamide)
(clorambucil)
Alkeran
(Mephalan)
Triazen
Alkyl sulfonat
Nitrosoure
3
2
Nitrogen
4
5
1
mustard
ALKYL HÓA
Platin
II. Nitrosoure
Ure
Nitroso
Thủy phân bởi NaOH đặc tạo NH3
Nhạy cảm với các tác nhân oxi hóa (nhiệt độ/as) tạo sp trung
gian alkyl hóa và cacbamoyl hóa.
Nitrosoure
Triazen
Alkyl sulfonat
Nitrosoure
3
2
Nitrogen
4
5
1
mustard
ALKYL HÓA
Platin
III. Triazen
Amid
Dễ bị thủy phân tạo NH3
Vòng imidazol
Nhiều N: base
T/d ức chế ADN như một
purin
Dacarbazin
4-(dimethylaminodiazenyl)-1H-imidazole-5-carboxamid
Dị vòng N: tt Alkaloid
Điều chế
Triazenes được điều chế từ phản ứng ghép đôi N giữa muối diazonium và các amin.
5-aminoimidazol-4-carboxamide
Dacarbazin
Cơ chế
Triazen
Alkyl sulfonat
Nitrosoure
3
2
Nitrogen
4
5
1
mustard
ALKYL HÓA
Platin