Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B</b>
<b> </b>Thời gian làm bài : 45 phút
<i>( Đề kiểm tra này có 02 trang )</i>
<b>I/ Tr¾c nghiƯm </b> (6 ®iÓm)
Câu 1: Một xe ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút, vận tốc tăng từ 18km/h đến 72km/h. Gia tốc của xe là:
A: 0,25m/s2<sub> B: 2,5m/s</sub>2<sub> C: 0,5m/s</sub>2<sub> D: 1m/s</sub>2
Câu 2: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục O x theo phơng trình: x=10+50t trong đó x đo bằng km; v đo bằng km/h. Chất điểm
xuất phát từ điểm nào và có vận tốc bao nhiêu?
A: Tõ ®iĨm O; v=10km/h C: Tõ ®iĨm M cách O là 10km; v=10km/h
B: Từ điểm M cách O là 10km; v=50km/h D: Tõ ®iĨm O; v=50km/h
Câu 3: Chuyển động nào sau đây không thể coi là rơi tự do?
A:Giọt nớc ma đang rơi C: Quả táo rụng từ trên cao xuống đất
B: Hịn đá thả từ mái tồ nhà cao tầng D: Tờ giấy phẳng thả từ trên cao xuống
Câu 4: Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang trơi trên một dịng sơng thẳng thì vật nào sau đây đợc coi là chuyển động :
A: Ngời ngồi trên thuyền B: Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền C: Bờ sông D: Con thuyền
A: Vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian C: Véc tơ vận tốc có hớng khơng đổi
B: Tại mọi thời điểm véc tơ vận tốc nh nhau D: Vận tốc ln có giá trị dơng
Câu 6: Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v=v0+at thì :
A: a luôn cùng dấu với v B: a luôn âm C: v luôn âm D: a luôn ngợc dấu với v
Câu 7: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 20m. Cho g=10m/s2<sub>. Thời gian để vật chạm đất là: </sub>
A:
Câu 8: Trong khi rơi tự do vật thứ nhất rơi mất khoảng thời gian dài gấp đôi vật thứ hai. So sánh quãng đờng đi đợc của 2 vật?
A: h1=1
2h2 B: h1=2h2 C: h1=3h2 D: h1=4h2
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B</b>
<b> </b>Thời gian làm bài : 45 phút
<b>I/ Tr¾c nghiƯm </b> (6 ®iĨm)
Câu 1: Một xe ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút, vận tốc tăng từ 18km/h đến 72km/h. Gia tốc của xe là:
A: 0,25m/s2<sub> B: 2,5m/s</sub>2<sub> C: 0,5m/s</sub>2<sub> D: 1m/s</sub>2
Câu 2: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục O x theo phơng trình: x=10+50t trong đó x đo bằng km; v đo bằng km/h. Chất điểm
xuất phát từ điểm nào và có vận tốc bao nhiêu?
A: Tõ ®iĨm O; v=10km/h C: Tõ ®iĨm M cách O là 10km; v=10km/h
B: Từ điểm M cách O là 10km; v=50km/h D: Tõ ®iĨm O; v=50km/h
Câu 3: Chuyển động nào sau đây không thể coi là rơi tự do?
A:Giọt nớc ma đang rơi C: Quả táo rụng từ trên cao xuống đất
B: Hịn đá thả từ mái tồ nhà cao tầng D: Tờ giấy phẳng thả từ trên cao xuống
Câu 4: Nếu lấy vật làm mốc là con thuyền đang trơi trên một dịng sơng thẳng thì vật nào sau đây đợc coi là chuyển động :
A: Ngời ngồi trên thuyền B: Bèo trôi trên sông cùng vận tốc với thuyền C: Bờ sông D: Con thuyền
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A: Vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian C: Véc tơ vận tốc có hớng khơng đổi
B: Tại mọi thời điểm véc tơ vận tốc nh nhau D: Vận tốc ln có giá trị dơng
Câu 6: Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v=v0+at thì :
A: a luôn cùng dấu với v B: a luôn âm C: v luôn âm D: a luôn ngợc dấu với v
Câu 7: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 20m. Cho g=10m/s2<sub>. Thời gian để vật chạm đất là: </sub>
A:
Câu 8: Trong khi rơi tự do vật thứ nhất rơi mất khoảng thời gian dài gấp đôi vật thứ hai. So sánh quãng đờng đi đợc của 2 vật?
A: h1=1
2h2 B: h1=2h2 C: h1=3h2 D: h1=4h2
Câu 9: Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy 1 so
với đầu máy 2 là: A: 100km/h B: 20km/h C: 50km/h D: 30km/h
Câu 10: Hai lực đồng quy ,mỗi lực có độ lớn bằng F. Để độ lớn của hợp lực là 2F thì góc giữa 2 véctơ lực phải là:
A:900<sub> B:60</sub>0<sub> C:0</sub>0<sub> D: 30</sub>0
Câu 11: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2<sub>. Khi đi đợc 64m </sub>
kể từ lúc hãm thì vận tốc của đồn tàu là: A: 6m/s B: 6,4m/s C: 5m/s D: 0,6m/s
Câu 12: Biểu thức của gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A: aht=
2
=v2<sub>R </sub> <sub>B:a</sub>
ht=
2
2
<b>MÃ ĐÊ: 02</b>
Câu 13: Một đĩa trịn bán kính 10cm quay đều mỗi vịng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là:
A: 3,14m/s B:3,14cm/s C:0,314m/s D: 3m/s
Câu 14: Cho 2 lực đồng quy, độ lớn bằng 12N và 16N . Độ lớn của hợp lực và góc tạo bởi hai véctơ lực đó là:
A: 4N vµ 300<sub> B:20N vµ 90</sub>0<sub> C: 30N vµ 60</sub>0<sub> D: 40N vµ 45</sub>
Câu 15: Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6km/h đối với dòng nớc. Vận tốc chảy của dịng nớc đối
với bờ sơng là 1km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A: 7km/h B: 6km/h C: 5km/h D:_5km
<b>II/ Tù ln </b>(4 ®iĨm)
<b>Bài 1:</b> Lúc 7 giờ sáng, 1 xe đạp đang đi với vận tốc 2m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2<sub>. Cùng lúc đó, 1 </sub>
ơ tơ đang chạy với vận tốc 20m/s thì lên dốc chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Biết chiều dài dốc là 570m.</sub>
a) Lập phơng trình chuyển động của 2 xe trên trục toạ độ trùng với đoạn dốc, gốc tại đỉnh dốc, chiều dơng hớng từ đỉnh xuống
chân dốc, gốc thời gian lúc 7 giờ sáng.
b) Hai xe gặp nhau lúc nào và ở đâu?
c) Xác định vị trí của 2 xe khi chúng cách nhau 170m.
<b>Bài 2:</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đờng S trong thời gian t = 2s. Tính thời gian để vật đi
đợc 1
2quãng đờng về cuối?
---Hờ́t---Câu 9: Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy 1 so
với đầu máy 2 là: A: 100km/h B: 20km/h C: 50km/h D: 30km/h
Câu 10: Hai lực đồng quy ,mỗi lực có độ lớn bằng F. Để độ lớn của hợp lực là 2F thì góc giữa 2 véctơ lực phải là:
A:900<sub> B:60</sub>0<sub> C:0</sub>0<sub> D: 30</sub>0
Câu 11: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2<sub>. Khi đi đợc 64m </sub>
kể từ lúc hãm thì vận tốc của đoàn tàu là: A: 6m/s B: 6,4m/s C: 5m/s D: 0,6m/s
Câu 12: Biểu thức của gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A: aht=
=v2<sub>R </sub> <sub>B:a</sub>
ht=
2
2
Câu 13: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vịng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là:
A: 3,14m/s B:3,14cm/s C:0,314m/s D: 3m/s
Câu 14: Cho 2 lực đồng quy, độ lớn bằng 12N và 16N . Độ lớn của hợp lực và góc tạo bởi hai véctơ lực đó là:
A: 4N vµ 300<sub> B:20N vµ 90</sub>0<sub> C: 30N vµ 60</sub>0<sub> D: 40N vµ 45</sub>
Câu 15: Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6km/h đối với dòng nớc. Vận tốc chảy của dịng nớc đối
với bờ sơng là 1km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A: 7km/h B: 6km/h C: 5km/h D:_5km
<b>II/ Tù luËn </b>(4 ®iÓm)
<b>Bài 1:</b> Lúc 7 giờ sáng, 1 xe đạp đang đi với vận tốc 2m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2<sub>. Cùng lúc đó, 1 </sub>
ơ tơ đang chạy với vận tốc 20m/s thì lên dốc chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Biết chiều dài dốc là 570m.</sub>
a) Lập phơng trình chuyển động của 2 xe trên trục toạ độ trùng với đoạn dốc, gốc tại đỉnh dốc, chiều dơng hớng từ đỉnh xuống
chân dốc, gốc thời gian lúc 7 giờ sáng.
b) Hai xe gỈp nhau lúc nào và ở đâu?
c) Xác định vị trí của 2 xe khi chúng cách nhau 170m.
<b>Bài 2:</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đờng S trong thời gian t = 2s. Tính thời gian để vật đi
đợc 1
2quãng đờng về cuối?