Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Điểm </b></i> <b> Đề kiểm tra một tiết (2010 - 2011) </b>
<b>Mơn Hố học 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Họ và Tên ……….. Lớp : 12A….</b>
<b>01. Cho 9,3 gam anilin (C</b>6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. 12,</b>95 gam <b>B. 11,95 gam. </b> <b>C. 12,5</b>9 gam. <b>D. 11,85 gam.</b>
<b>02. Khi trùng ngưng 13,1 g axit - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu </b>
được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
<b>A. 8,43</b> <b>B. 10,41 </b> <b>C. 9,04</b> <b>D. 11,02 </b>
<b>03. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>
<b>A. 2 chất. </b> <b>B. 1 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> <b>D. 4 chất</b>
<b>04. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>
<b>A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.</b> <b>B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.</b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nhóm amino.</b>
<b>05. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ,điều kiện </b>
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO</b>2. <b>B. dung dịch Br</b>2, dung dịch HCl, khí CO2.
<b>C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO</b>2. <b>D. dung dịch Br</b>2, dung dịch NaOH, khí CO2.
<b>06. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>
<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. p-CH</b>3-C6H4-NH2. <b>C. (C</b>6H5)2NH <b>D. NO</b>2-C6H5-NH2
<b>07. Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
<b>A. 1,5M</b> <b>B. 1,36M</b> <b>C. 1,3M</b> <b>D. 1,25M</b>
<b>08. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất </b>
lỏng trên là
<b>A. nước brom. B. </b>dung dịch NaOH. <b>C. giấy q tím. D. dung dịch phenolphtalein. </b>
<b>09. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C</b>7H9N ?
<b>A. 3 amin. </b> <b>B. 7 amin.</b>
<b>10. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng </b>
được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>11. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân </b>
cấu tạo của X là
<b>A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>
<b>12. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO</b>2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công
thức phân tử của X là
<b>A. C</b>3H7N. <b>B. C</b>4H9N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>2H7N.
<b>13. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2?
<b>A. Phenylmetylamin.</b> <b> B. </b>Anilin. <b>C. Phenylamin. D. Benzylamin.</b>
<b>14. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>
<b>A. anilin, metyl amin, amoniac. </b> <b>B. metyl amin, amoniac, natri axetat.</b>
<b>C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b> <b>D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. </b>
<b>15. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư </b>
thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
<b>A. alanin.</b> <b>B. valin.</b> <b>C. glixin</b> <b>D. axit glutamic.</b>
<b>16. 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Cơng</b>
thức cấu tạo của X là
<b>A. H</b>2N-CH2-CH2-COOH <b>B. H</b>2N-CH2-COOH
<b>17. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
<b>A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.</b> <b>B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b>
<b>C. Axit -aminoisovaleric.</b> <b>D. Valin.</b>
<b>18. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO</b>3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
<b>A. 456 gam. </b> <b>B. 564 gam. </b> <b>C. 465 gam</b> <b>D. 546 gam.</b>
<b>19. Để phân biệt 3 dung dịch H</b>2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
<b>A. quỳ tím. </b> <b>B. natri kim loại. </b> <b>C. dung dịch NaOH. </b> <b>D. dung dịch HCl. </b>
<b>20. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. </b>
Giá trị m đã dùng là
<b>A. 7,5 gam.</b> <b>B. 9,8 gam.</b> <b>C. 9,9 gam.</b> <b>D. 8,9 gam.</b>
<b>21. Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công </b>
thức cấu tạo của A là:
<b>A. H</b>2N-CH2CH2-COOH <b>B. H</b>2N-CH2-COOCH3.
<b>C. H</b>2N-CH2-CH(NH2)-COOCH3. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOCH3.
<b>22. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ </b>
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. H</b>2NC4H8COOH. <b>C. H</b>2NC3H6COOH. <b>D. H</b>2NC2H4COOH
<b>23. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ :</b>
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
<b>A. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3)</b> <b>B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)</b>
<b>C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)</b> <b>D. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6)</b>
<b>24. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam </b>
<b>A. 105. </b> <b>B. 89.</b> <b>C. 150. </b> <b>D. 75</b>
<b>25. Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>26. Có các dung dịch riêng biệt sau: C</b>6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7
là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5. </b>
<b>27. C</b>4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>28. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là: </b>
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao
nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>
<b>29. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng </b>
<b>A. X - E - Y - Z - F.</b> <b>B. X - Z - Y - F - E. </b> <b>C. X - Z - Y - E - F.</b> <b>D. X - E - Z - Y - F.</b>
<b>30. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?</b>
<b>A. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<i><b>Điểm </b></i> <b> Đề kiểm tra một tiết (2010 - 2011) </b>
<b>Mơn Hố học 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Họ và Tên ……….. Lớp : 12A….</b>
<b>01. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>
<b>A. 2 chất. </b> <b>B. 1 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> <b>D. 4 chất</b>
<b>02. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO</b>2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Cơng
thức phân tử của X là
<b>A. C</b>3H7N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>4H9N.
<b>03. Cho 9,3 gam anilin (C</b>6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. 11,85 gam.</b> <b>B. 11,95 gam. </b> <b>C. 12,5</b>9 gam. <b>D. 12,</b>95 gam
<b>04. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
<b>A. Valin.</b> <b> B. </b> Axit -aminoisovaleric.
<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.</b>
<b>05. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Cịn khi thuỷ phân từng </b>
phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là.
<b>A. X - Z - Y - F - E. </b> <b>B. X - E - Z - Y - F.</b> <b>C. X - Z - Y - E - F.</b> <b>D. X - E - Y - Z - F.</b>
<b>06. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện </b>
thí nghiệm đầy đủ) là
<b>A. dung dịch Br</b>2, dung dịch NaOH, khí CO2. <b>B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO</b>2.
<b>C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO</b>2. <b>D. dung dịch Br</b>2, dung dịch HCl, khí CO2.
<b>07. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?</b>
<b>A. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>08. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>
<b>A. p-CH</b>3-C6H4-NH2. <b>B. NO</b>2-C6H5-NH2 <b>C.</b>C6H5NH2. <b>D. (C</b>6H5)2NH
<b>09. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO</b>3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
<b>A. 456 gam. </b> <b>B. 465 gam</b> <b>C. 564 gam. </b> <b>D. 546 gam.</b>
<b>10. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng </b>
được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>11. Có các dung dịch riêng biệt sau: C</b>6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7
là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>12. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là: </b>
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao
nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe).
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>
<b>13. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>
<b>A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. </b> <b>B. anilin, metyl amin, amoniac. </b>
<b>C. metyl amin, amoniac, natri axetat.</b> <b>D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b>
<b>14. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2?
<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>
<b>16. Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>17. Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
<b>A. 1,25M</b> <b>B. 1,36M</b> <b>C. 1,5M</b> <b>D. 1,3M</b>
<b>18. Để phân biệt 3 dung dịch H</b>2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b> <b>C. quỳ tím. </b> <b>D. natri kim loại. </b>
<b>19. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ </b>
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
<b>A. H</b>2NC4H8COOH. <b>B. H</b>2NC2H4COOH <b>C. H</b>2NC3H6COOH. <b>D. H</b>2NCH2COOH.
<b>20. Khi trùng ngưng 13,1 g axit - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu </b>
<b>A. 9,04</b> <b>B. 10,41 </b> <b>C. 8,43</b> <b>D. 11,02 </b>
<b>21. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân </b>
cấu tạo của X là
<b>A. 5.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 8.</b>
<b>22. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư </b>
thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
<b>A. alanin.</b> <b>B. glixin</b> <b>C. axit glutamic.</b> <b>D. valin.</b>
<b>23. 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công</b>
thức cấu tạo của X là
<b>A. H</b>2N-CH2-COOH <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH
<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-COOH <b>D. H</b>2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
<b>24. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>
<b>A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.</b> <b>B. chỉ chứa nhóm amino.</b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.</b>
<b>25. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. </b>
Giá trị m đã dùng là
<b>A. 8,9 gam.</b> <b>B. 7,5 gam.</b> <b>C. 9,8 gam.</b> <b>D. 9,9 gam.</b>
<b>26. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C</b>7H9N ?
<b>A. 3 amin. </b> <b>B. 5 amin. </b> <b>C. 7 amin.</b>
<b>27. Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công </b>
thức cấu tạo của A là:
<b>A. H</b>2N-CH2-CH(NH2)-COOCH3. <b>B. H</b>2N-CH2CH2-COOH
<b>C. CH</b>3-CH(NH2)-COOCH3. <b>D. H</b>2N-CH2-COOCH3.
<b>28. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ :</b>
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
<b>A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)</b> <b>B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)</b>
<b>C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3)</b> <b>D. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6)</b>
<b>29. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam </b>
aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
<b>A. 75</b> <b>B. 105. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 89.</b>
<b>30. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất </b>
lỏng trên là
<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. giấy q tím.</b>