Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai 21 Hoat dong ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n sinh 8


Ngời soạn và giảng dạy<b>: </b>GV : nguyễn văn lực


<b>Tuần:11 - Tiết: 21 .</b>
<i>Ngày soạn: ./10/2010</i>
<i>Ngày dạy: . /10/2010</i>


Bài : 21



Hot ng Hụ hp



I. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc


- Trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế khơng khí ở phổi.
- Trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở t bo.


2. Kỹ năng.


- Quan sát tranh hình và phát hiÖn kiÕn thøc.


- Vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tợng thực tế.
- Hoạt động nhóm


3. Thái độ.


Giáo dục ý thức bảo vệ, rèn luyện cơ quan hô hp cú sc kho tt.


II. phơng pháp dạy- học



- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp tìm tịi.


III. ph¬ng tiện dạy- học


- Tranh hình SGK phãng to.
- B¶ng 21/69.


- Sơ đồ vận chuyển trong hệ tuần hoàn, tranh vẽ hình SGV tr 110


IV. tiến trình dạy học


1. ổn định tổ chức lớp.


2. KiĨm tra bµi cò.


?1. Các cơ quan hơ hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?
?2. Hô hấp gồm những giai đoạn nào? Mối liên hệ giữa các giai đoạn đó?
3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n sinh 8


Ngời soạn và giảng dạy<b>: </b>GV : nguyễn văn lực

sự thông khí ở phỉi



Mục tiêu: - HS trình bày đợc cơ chế thơng khí ở phổi thực chất là hít vào thở
ra. Thấy đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan: Cơ, xơng, thần kinh.



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- GV nêu câu hỏi:
?1. Vì sao khi các
x-ơng sờn đợc nâng lên thì
thể tích lồng ngực lại tăng
và ngợc lại?


?2. Thùc chất sự
thông khí ở phổi là gì?


- HS nghiªn cøu SGK
tr.68 ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời.


Yªu cầu:


+ Xơng sờn nâng lên,
cơ liên sờn và cơ hoµnh co,
lång ngùc kÐo lên, rộng,
nhô ra.


- Đại diện nhóm trình
bày ®a ra nhËn xÐt vµ bỉ
sung.


- GV đánh giá kết quả
nhóm.



- GV giảng giải thêm
bằng hình vẽ nh sách hớng
dẫn (có thể dùng chiếc
đèn)


- GV tiếp tục đặt câu
hỏi thảo luận:


?1. Các cơ ở lồng
ngực đã phối hợp hoạt
động nh thế nào để tăng
giảm thể tích lồng ngực?


+ Dung tÝch phỉi khi
hÝt vµo, thë ra bình thờng
và gắng søc cã thÓ phụ
thuộc vào các yếu tố nào?


- GV gióp HS hoµn
thiƯn kiến thức, giải thích
thêm vỊ 1 sè thĨ tÝch khÝ.


 HS tù rót ra kÕt
luËn.


- HS nghiên cứu hình 21.2
và mục “ Em có biết” tr.
71 trao đổi nhúm hon
thnh cõu tr li.



- Đại diện nhóm trình
bày nhóm kh¸c bỉ sung.


- HS vËn dơng kiÕn thøc
míi häc tr¶ lêi c©u hái.


- Sự thơng khí ở Phổi nhờ
cử động hơ hấp(hít vào, thở
ra).


- Các cơ liên sờn, cơ
hoành, cơ bụng phối hợp
với xơng ức, xơng sờn
trong cử động hơ hấp.


- Dung tÝch phỉi phơ thc
vµo: giíi tÝnh, tầm vóc.
tình trạng sức khoẻ, luyện
tập ...


<i><b>Hot động 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¸o ¸n sinh 8


Ngời soạn và giảng dạy<b>: </b>GV : nguyễn văn lực


Mc tiờu: HS phải trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào đó là sự khuyếch
tán của các chất khí: ơxy, cácbơnic.



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- GV nêu vấn đề:
?. Sự trao đổi khí ở
phổi và tế bào thực hiện
theo cơ chế no?


- GV đa thêm câu hỏi
gợi ý.


+ Nhận xét thành
phần khí (CO2, O2) hít vµo


vµ thë ra?


+ Do đâu có sự chênh
lệch nồng độ các chất khí?


- Sau khi nhËn xÐt th×
GV dïng tranh sù vËn
chuyÓn máu phân tích.


+ S trao đổi khí ở
phổi thực chất là sự trao
đổi giữa mao mạch phế
nang với phế nang, nồng
độ O2 trong mao mch thp


còn CO2 cao và ngợc lại.



+ S trao i khí ở tế
bào: là sự trao đổi giữa tế
bào với mao mạch, mà ở tế
bào tiêu dùng O2 nhiều nên


nồng độ O2 bao giờ cũng


thÊp, cßn CO2 cao. Máu ở


vòng tuần hoàn lớn tới các
tế bào giàu O2


Có sự chênh lệch
nồng độ các chất dẫn đến
khuyếch tán.


?. Giữa sự trao đổi khí
ở tế bào và phổi ở đâu quan
trọng hơn?


- Cá nhân tự nghiªn
cøu tr. 69, 70  ghi nhí
kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm
thống nhất câu tr li.


- Đại diện nhóm trình
bày và nhóm khác bổ sung.



Yêu cầu:


+ O2 từ phổi máu.


+ CO2 từ máu phổi.


+ O2 từ máu tế bào.


+ CO2 từ tế bào máu.


<b>1. S trao i khớ Phổi.</b>


<b>- O2 khuÕch t¸n từ phế</b>
nang vào máu.


<b>- CO2</b> khuếch tán từ máu
vào phÕ nang.


<b>2. Sự trao đổi khí ở Tế</b>
<b>Bào.</b>


<b>- O2 khuÕch t¸n từ máu</b>
vào tế bào.


<b>- CO2</b> khuếch tán từ tế bào
vào máu.


IV. Kim tra ỏnh giỏ.


GV cho HS lµm bµi tập trắc nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án sinh 8


Ngời soạn và giảng dạy<b>: </b>GV : nguyễn văn lực


1. Sự thông khí ë phæi do:


a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
b. Cử động hơ hấp hít vào thở ra.
c. Thay đổi thể tích lồng ngực.
d. Cả a, b, c.


2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là:
a. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.


b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí.


c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuyếch tán.
d. Cả a, b, c.


V. Dặn dò.


Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


` Chuẩn bị bài míi.


<i><b>Bỉ sung kiÕn thøc sau tiÕt d¹y.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×