Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

An toan giao thong lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.14 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>An toàn giao thông</b>



Bi 1: Bin bỏo hiệu giao thơng đờng bộ



<b>I-Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS nhận biết thêm 12 đợc biển báo GTĐB ph bin.


- HS hiểu ý nghĩa, tác dụng, tầm quan trọng của biển báo GT.
2. Kĩ năng :


-HS nhËn biÕt néi dung c¸c biĨn b¸o hiƯu ë khu vực gần trờng học và gần nhà hoặc
thờng gặp.


3. Thái độ :


-Khi đi đờng có ý thức chú ý đến biển báo GT


- Tuân theo và đi đúng phần đờng quy định của biển báo GT.


<b>II- Néi dung:</b>


- Ôn các biển báo đã học.
- Học 12 biển báo mới.


<b>III- ChuÈn bÞ:</b>


1- Chuẩn bị 23 biển báo giao thông (12 biển báo mới và 11 biển báo đã học) .
IV- Hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt đông ca thy.</b> <b>Hot ụng ca trũ.</b>


<b>Hoạt Động 1 Ôn tập vµ GT bµi </b>


<b>míi.</b>


GV :Để ngời và các phơng tiện giao
thơng đi trên đờng đợc an tồn, trên
các đờng phố ngời ta đặt các biển
báo GT.


YC hs lên vẽ hoặc biển báo GT mà
các em đã nhìn thấy, nói tên biển bao
và cho biết biển báo đó em đã nhìn
thấy ở đâu ?


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
nội dung nh sau:GV gắn lên bảng
11 biển báo đã họcvà chia cho các
nhóm 11 tên biển báo, lần lợt lên
gắn tên vào biển báo cho chính
xác.


- GVkiểm tra kết quả. Tun dơng
khen thởng nhóm đúng.


Hoạt động 2<b>: Tìm hiểu ni dung </b>


<b>biển báo mới.</b>



- GV đa ra biển báo míi: BiĨn
sè110a ,122


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ hình dáng,
màu sắc, hình vẽ của biển ?


HS lắng nghe


- HS vẽ và nêu (Biển báo cấm đi
ngợc chiều)


- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- QS tranh.


HS chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm
4hs


- Các nhóm lần lợt gắn biển báo
- Cả lớp nhận xét


- Quan sát và trả lời.
+ Hình: tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Biển báo này thuộc nhóm biển báo
nào?


GV gii thiu l Bin bỏo cấm. ý
nghĩa biểu thị những điều cấm ngời
đi đờng phải chấp hành theo điều
cấm mà biển báo ó bỏo.



- Biển báo số 110a chỉ điều cấm gì?


GV ®a ra 3 biÓn ; 208, 209, 233.
- Em cã nhận xét gì về hình dáng,


màu sắc, hình vẽ của biển ?
-Biển báo này thuộc nhóm biển báo
nào?


- Nêu nd của từng biển báo.


-GV tiếp tục GT biển báo
301(a,b,c,d ), 303, 304,305


GV gắn 12 biển báo không theo thứ
tự, yc HS xếp biển báo thành các
nhóm.


<b>Hot ng 3: Trũ chi bin bỏo.</b>
- Treo 23 biển báo lên bảng,y/c hs
quan sát trong vịng1 phút và ghi nhớ
tên biển báo.


GV nhËn xÐt biĨu dơng.


<b>V- củng cố- dăn dò.</b>


Gv nhắc lại ND tiết học.



Dn HS : Đi đờng thực hiện theo
biển báo. Thực hin tt lut GT.


HS nêu
Lắng nghe.


- Cm xe p


Bin s 122có 8 cạnh đều nhau,
nền mầu đỏ, có chữ STOP. ý
nghĩa: dừng lại.


HS nhËn xÐt.


Đây là nhóm biển báo nguy hiểm.
Để báo cho ngời đi đờng biết trớc
các tình huống nguy hyểm có thể
xảy ra để phòng ngừa tai nạn.
- Biển 208 : Báo hiệu giao nhau


với đờng u tiên


- Biển 209:Báo hiệu nơi giao
nhau có đèn tín hiệu.


- BiĨn 233: B¸o hiƯu cã những
nguy hiểm khác.


HS c ND bin bỏo.



- HS xếp thành các nhóm và nhắc
lại ND từng biển báo.


-HS quan sát


-Các nhóm lần lợt gắn biển báo.


<b>An toàn giao th«ng</b>



Bài 2: Vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> _HS hiểu ý, nghĩa tác dụng của vạch kể đờng, cọc tiêu và rào chắn trong giao </b>


thông.


2. Kỹ năng :


HS nhn bit c các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đờng và xác định đúng nốic
vạch kẻ đờng, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.


3. Thái độ:


Khi đi đờng ln biết quan sát mọi tín hiệu giao thơng để chấp hành đúng Luật
GTĐB đảm bảo ATGT.


<b>II- Néi dung:</b>


- Vch k ng


- Cọc tiêu và tờng bảo vệ.


- Hàng rào bảo vệ.


<b>III- Chuẩn bị:</b>


<b> GV: 12 bin báo GT đã học ở bài trớc một số tranh vẽ trong bài.</b>


HS: Quan sát nơi có vạch kẻ đờng, tìm hiểu các loại vạch kẻ đờng.
IV- Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt đông ca trũ.</b>


<b>Hoạt Động1: Ôn bài cũ giới thiệu </b>


<b>bài mới.</b>


TRò chơi:Đi tìm biểu báo GT


Gv ph bin lut chi cỏch chơi: Treo
bảng tên biển báo đã học Lần lợt gọi
các nhóm lên đặt các biển báo đúng
chỗ có tên biển báo.


-Giải thích biển báo này thuộc nhóm
biển báo nào ? Khi gặp biển báo này
ngời đi đờng phải thực hiện theo lệnh
hay chỉ dẫn nh thế nào ? ( nếu trả lời
đúng 1 điểm, trả lời sai 2 điểm)
- Gv nhận xét tun bố nhóm thắng
cuộc.



Hoạt động 2<b>:Tìm hiểu vạch kẻ </b>


<b>®-êng</b>


- Những ai đã nhìn thấy vạch kẻ
đ-ờng ?


- GV treo tranh


Em hãy mô tả các loại vạch kẻ đờng
(vị trí, hình dạng, màu sắc ).


- Có mấy loại vạch kẻ dờng ?


- Ngi ta k ngững vạch trênđờng
dùng để làm gì ?


GV kÕt luËn chung.


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về cọc tiêu, </b>


<b>hµng rào chắn.</b>


HS chia thành 3nhóm.
-Các nhóm lần lợt chơi.


VD: Biển báo số 304 Báo hiệu
giao nhau chạy theo vòng xuyến.
Đây là nhóm biển hiệu lệnh.



-HS trả lời


HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


HS mô tả


- Có 2 loại vạch kẻ đờng:


+Vạch nằm ngang (kẻ trên mặt
đờng)


+ Vạch đứng (kẻ trên thành vỉa
hè và một số bộ phận khác của
đờng ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a . Cäc tiªu:


- Treo ảnh cọc tiêu trên đờng


GT từ cọc tiêu:Cọc tiêu là cọc cắm ở
mép các đoạn đờng nguy hiểm để lái
xe biết phạm vi an tồn của đờng.
- Cọc tiêu có tác dng gỡ ?


GVKL
b. Rào chắn.


-Treo tranh hàng rào chắn
-Có mấy loại rào chắn ?



GV nhận xét.


<b>Hot ng 4 : Kim tra hiểu biết</b>
GV phát phiếu học


GV nhận xét đánh giá.
V- <b>củng cố- dặn dị.</b>


-HƯ thèng kiÕn thøc.


- Nh¾c HS thực hiện tốt luật GT.


HS quan sát.


- HS nêu.


-HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Có 2 loại rào ch¾n:


+ Rào chắn cốđịnh (ở nhũng nơi
đờng thắt hẹp, đờng cấm, đờng
cụt).


+ Rào chắn di động ( có thể nâng
lên, hạ xuống, đẩy ra, đẩyvào
đóng mở đợc )


Các nhóm làm vào phiếu bài tập
và báo cáo kết quả.



- HS lắng nghe.


An toàn giao thông



Bi 3: i xe đạp an tồn



<b>I-Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc :


- HS biết xe đạp là phơng tiện giao thông thô sơ, dễ đi nhng phải đảm bảo an toàn.
-- HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc xe
đạp đúng quy định mới có thể đợc đi xe ra đờng.


- Biết những quy định của Luật GTĐB đối với ngời đi xe đạp.
2. Kỹ năng :


Có thói quen đi sát lề đờngvà ln quan sát khi đi đờng, trớc khi đi kiểm tra các bộ
phận của xe.


3. Thái độ :


- Có ý thức thực hiện các qui định đảm bảo ATGT.


<b>II- Néi dung:</b>


- Những ĐK để đảm bảo đi xe đạp an toàn.
- Những quy định để đảm bảo đi xe đạp an tồn.



<b>III- Chn bÞ:</b>


- Hai xe đạp nhỏ : 1 xe an tồn và 1 xe khơng đảm bảo an tồn.
- Một số hình ảnh đi xe đạp đúng , sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt đơng của trị.</b>
<b>HĐ1: Lựa chọn xe đạp an tồn.</b>


GT bài : ở lớp ta có ai đã biết đi xe
đạp ?


- Các em có thích đi học bằng xe đạp
khơng ?


GV :Nếu các em có một chiếc xe đạp.
Xe đạp cua các em cần phải nh thế
nào ?


GV đa ảnh 1 chiếc xe đạp, y/c hs thảo
luận.


- Chiếc xe đạp an toàn là chiếc xe đạp
nh thế nào ? (Loại xe, cỡ vành xe, lốp
xe, tay lái, phanh, xích…)


GV kết luận : Muốn đảm bảo an toàn
khi đi đờng trẻ em cần đi xe đạp nhỏ,
đó là xe của trẻ em, xe đạp cịn phải
tốt, có đủ các bộ phận đặc biệt là
phanh và đèn.



<b>Hoạt động 2: Những quy định để </b>
<b>đảm bảo an toàn khi đi đờng.</b>


YC học sinh quan sát tranh và nêu :
-Chỉ trên sơ đồ phân tích hớng đúng
sai.


-Chỉ trong tranh những hành vi sai
(Phân tích nguy cơ gây tai nạn )
- YC học sinh kể những hành vi của
ngời đi xe đạp ngồi đờng mà em cho
là khơng an tồn .


GV nhận xét và ghi lại ý đúng.


_ Theo em , để đảm bảo an toàn ngời
đi xe đạp phải đi nh thế nào ?


GV ghi lại các ý đúng.


- Đi đúng hớng, làn đờng dành cho
xe thô sơ.


- Đi bên tay phải, đi sát lề đờng,
nh-ờng đnh-ờng cho xe cơ giới.


- Khi chuyển hớng phải giơ tay xin
đờng.



- Nên đội mũ bảo hiểm để đảm bảo
an tồn.


- Đi đêm phải có đèn phát sang hoặc
đèn phản quang.


- Nhắc lại các quy nh i vi ngi


-HS trả lời.
_ Có ạ


- HS quan sát và thảo luận
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Xe phải tốt.


- Cú cỏc b phận, đèn chiếu sáng,..
- Là loại xe của trẻ em: cú vnh nh..
-HS lng nghe.


HS quan sát tranh và thảo luận.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- HS nối tiếp kể :
+ Đi xe dàn hàng ngang
+ Buông thả hai tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đi xe đạp.


<b>Hoạt động 3 : Trị chơi giao thơng.</b>



GV treo sơ đồ các tình huống GT:
-Khi phải vợt xe đỗ bên đờng,…
- Khi phải đi qua vòng xuyến,…
- Khi đi từ trong ngõ đi ra,…


GV nhận xét và tuyên dơng đội thắng
cuộc.




<b>V- củng cố- dặn dò.</b>


H thng kin thc. Nhn mnh quy
tắc đối với ngời đi xe đạp , đối với HS
YC HS ghi nhớ và thực hiện tốt luật
GT.


Chia lớp thành 3 đội quan sát các tình
huống và rung chng giành quyền trả
lời.


HS l¾ng nghe.


An toàn giao thông



Bi 4: La chn ng i an ton



<b>I-Mục tiªu:</b>
<b> 1 . KiÕn thøc :</b>



- HS biết giải thích so sánh điều kiện con đờng an tồn và khơng an tồn.


- Biết căn cứ mức độ an tồn của con đờng để có thể lập đợc con đờng đảm bảo an
toàn tới trờng…


2 . Kĩ năng :


- La chn con ng an tồn nhất để tới trờng.


-- Phân tích đợc các lý do an tồn hay khơng an tồn.


<b>II- Chn bÞ:</b>


<b> - Hép phiÕu ghi ND th¶o luËn</b>


- Băng dính, thớc nhỏ.


- Hai s trờn giấy khổ lớn


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt đơng của trị.</b>


<b>Hoạt động1:Ơn bài trớc:</b>


a-Mục tiêu:Giúp HS nhớ lại kiến thức
bài : Đi xe đạp an ton.


b- Cách tiến hành:
Chia nhóm thảo luận



GT hộp th có 4 phiếu kí hiệu ở bên
ngoài là : Phiếu A , PhiÕu B.


- Phiếu A : Em muốn ra đờng bằng
xe đạp, để đảm bảo an toàn em
phải có những ĐK gì ?


- Phiếu B : Khi đi xe đạp ra đờng,
em cần thực hiện tốt những quy
định gì để đảm bảo an tồn.
GV ghi lại trên bảng những ý đúng
của HS.


-HS chia thµnh 4 nhóm.


Đại diện các nhóm bốc thăm và
thảo luận.


HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kt lun chung: Nhc lai nhng quy
địnhkhi đi xe đạp trên đờng đã học.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu con đờng đi</b>
<b>an tồn. </b>


GV chia nhóm, phát giấy YC học sinh
thảo luận theo câu hỏi:



- Theo em, con đờng hay đoạn đờng
có điều kiện nh thế nào là an toàn, nh
thế nào là khơng an tồn cho ngời đi
bộ và đi xe đạp ?


Gv ghi các ý kiến của HS sau đó nhận
xét và đánh dấu các ý đúng.


KL: Là con đờng thẳng và bằng
phẳng, mặt đờng có kẻ phân chia các
làn xe chạy, có các biển báo hiệu giao
thơng , ở ngã t có đèn tín hiệu giao
thông và vạch đi bộ qua đờng.


<b>Hoạt đọng 3 : Chọn con đờng an </b>
<b>toàn đi đến trờng.</b>


YC hs tự vẽ con đờng tới trờng . Xác
định đợc phải đi qua mấy điểm hoặc
đoạn đờng an toàn và mấy điểm
khơng an tồn.


GV nhËn xÐt.


KL: Nếu đi bộ hoặc đi xe đạp , các
em cần lựa chọn con đờngđi tới trờng
hợp lý và đảm bảo an toàn: ta chỉ đi
theo con đờng an toà dù phi i xa
hn.



<b>IV- Củng cố- dăn dò.</b>


Hệ thống kiến thức.


Dặn HS chuẩn bị bài sau và thực hiện
tốt luật GT.


HS chia 4 nhóm thảo luận.


Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp bổ sung KQ thảo luận.


HS t v con đờng mình đến
tr-ờng, XĐ đợc điểm an tồn và
khơng an tồn.


2 HS lên giới thiệu con đờng
mình ti trng.


Các bạn khác nhận xét bổ sung.




An toàn giao thông



Bi 5: Giao thụng ng thu và phơng tiện


giao thơng đờng thuỷ.



<b>I-Mơc tiªu:</b>
<b> 1 . KiÕn thøc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS biết các biển báo hiệu giao thông trên đơng thuỷ để đảm bảo an toàn khi đi
trên đờng thuỷ.


2 . Kĩ năng:


- HS nhận biết các loại phơng tiện GTĐT thờng thấy và tên gọi của chúng.
- HS nhận biết 6 biển báo GTĐT.


3. Thái độ :


- Có ý thức khi đi trên đờng thuỷ cũng phải đảm bảo an tồn.
- Thêm u q Tổ quốc mình hơn.


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


- 6 biển báo GTĐT . Bản đồ tự nhiên VN.
- Tranh ảnh về phơng tiện GTĐT.


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>


<b>HĐ1: Ôn tập bài cũ. giới thiệu bài </b>
<b>mới </b>


- ở lởp 3, chúng ta đã biết đến 2 loại
đờng giao thơngđó là GTĐB và
giao thơng đờng sắt.



- Ngoài hai loại đờng trên, em nào
biết ngời ta cịn có thể đi lại bằng
loại đờng GT nào nữa ?


- GV treo bản đồ tự nhiên VN, giới
thiệu về sơng ngịi và đờng biển
n-ớc ta.


KL : Ngồi GTĐB, GTĐS ngời ta cịn
sử dụng các loại tàu thuyền để đi lại
trên mặt nớc gọi là GTT.


- GTĐT rẻ tiềnvì không phải làm
đ-ờng, chỉ cần xây dựng các bến
cảng, bến phà cho ngời và xe cé
lªn xng.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về GT trên </b>
<b>đờng thuỷ</b>


- Những nơi nào có thể đi lại trên
mặt nớc đợc ?


Ngêi ta chia GTĐT làm mấy loại ?
KL : GTĐt ở nớc ta rất thuận tiện vì
có nhiều sông, kênh rạch. GTĐTlà
một mạng lới GT rất quan trọng ở níc
ta.


<b>Hoạt động 3 :Phơng tiện giao thơng</b>


<b>nội địa.</b>


-- Có phải bất cứ đâu có mặt nớc, đều
có thể đi lại đợc, trở thành đờng GT ?


HS l¾ng nghe.


- Ngời ta cịn đi lại bằng đờng
thuỷ.


-Ngời ta có thể đi lai trên mặt
sông, trên mặt hồ, trên các kênh
rạch, ở miền Nam có rất nhiều
kênh rạch tự nhiên và có kênh do
ngời đào và có thể đi cả trên mặt
biển.


- Ngời ta chia GTĐT làm 2
loại : GTĐT nội địa và GT đờng
biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- KĨ tªn mét sè phơng tiện GTĐT mà
em biết ?


- Treo tranh ảnh về các phơng tiện
GTĐT, y/c hs quan sát và nói tên từng
loại phơng tiện.


<b>Hot ng 4 :Bin bỏo hiu GTĐT </b>
<b>nội địa. </b>



- GV treo 6 biĨn b¸o
a . Biển báo cấm đậu.


- YC hs nhận xét về hình dáng, màu
sắc, hình vẽ trên biển ?


- Nêu ý nghĩa của biển báo ?.


b. Biển cấm các phơng tiện thô sơ đi
qua.


c. Bin cm r phi ( hoặc rẽ trái )
d. Biển báo đợc phép đỗ.


e . Biển báo phía trớc có bến đị, bến
phà.


KL : Đờng thuỷ là một loại đờng GT,
có rất nhiều phơng tiện đi lại do đó
biển báo hiệuGTĐT cũng rất cần thiết
và có tác dụng nh biển báo hiu
GTB.


<b>IV- Củng cố- dăn dò.</b>


Hệ thống kiến thức.


Dặn chuẩn bị bài sau và thực hiện
tốt luật GT.



-HS thảo luận ghi tên các loại
phơng tiện GT§T.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các phơng tiện giao thông đờng
thuỷ nh : Tàu thuỷ, ca nô, phà, xà
lan , xuồng máy, thuyền…


- HS nªu.


- HS quan sát.
+ hình : vuông


+ Mu sc : vin , cú ng
chộo .


+ hình vẽ : giữa có chữ P màu
đen.


- Bin ny cú ý ngha cm các
loại tàu thuyềnđỗ (đậu )ở khu
vực cắm biển.


- HS tự nhận xét về hình dáng,
màu sắc, h×nh vÏ.


_ Biển này có ý nghĩa cấm
thuyền (phơng tiện thô sơ )
không đợc đi qua.



- HS nhËn xét tơng tự.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 6: An toàn khi đi trên các phơng tiện giao


thông công cộng.



<b>I-Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức :


- HS biết các nhà ga bến tàu, bến xe, bến đò, bến phà, là nơi các phơng tiện GT
công cộng đỗ, đậu để đón khách lên, xuống tàu, xe, thuyền , đò.


- HS biết cách lên xuống tàu, xe, thuyền , đị một cách an tồn.…
- HS biết các quy định khi ngồi trên xe, thuyền….


2. Kĩ năng :


Cú k nng v hành vi đúng khi đi trên các phơng tiện GTCC
3. Thái độ :


Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phơng tiệnGTCC để đảm bảo
an tồn cho bản thân và mọi ngời.


<b>II- Chn bÞ:</b>


- Tranh ảnh các bến tàu , nhà ga, bến xe.
- Các hình ảnh ngời lên xuống tàu , thuyền.



<b>III- Hot động dạy và học:</b>


<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt đông của trị.</b>


<b>HĐ1: Khởi động ơn về GTĐT</b>


Cho HS chơi trị chơi làm phóng viên.
- Một bạn đóng vai phóng viên phỏng
vấn các bạn nhỏ vừa có cuộc đi chơi
trên đơng thuỷ.


- Đờng thuỷ là loại đờng nh thế nào ?
-- Đờng thuỷ có ở đâu ?




- Trên đờng thuỷ những phơng tiện
GT nào hoạt động?


- Trên đờng thuỷ có cần thực hiện
quy địnhvề ATGT khơng , vì sao ?
- Bạn biết trên đờng thuỷ có những
biển báo nào ?


GVnhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu nhà ga, </b>
<b>bến tàu, bến xe.</b>



Trong lớp ta những ai đợc bố mẹ cho
đi chơi bằng ô tô khách , tàu hoả, hay
tàu thuỷ cha ?


- Bố mẹ đã đa em đến đâu để mua vé
và lên tàu(hay lên ô tô )?. Ngời ta gọi
những nơi ấy tên là gì ?


KL: Muốn đi bằng các phơng tiện
GTCC ngời ta phải đến nhà ga, bến
xe, bến tàu…để mua vé chờ đến giờ
tàu, xe khởi hành mới đi.


<b> Hoạt động : 3 Lên xuống xe. </b>
YC hs thảo luận các tình huống


6 HS tham gia chơi (1bạn đóng
vai phóng viên, 5 bạn tham gia
trả lời câu hỏi phỏng vấn ).
- Là dùng tàu, thuyền đi lại trên
mặt nớc từ nơi này đến nơi khác.
- Đờng thuỷ có ở khắp mọi nơi ở
đâu có biển, sơng, hồ, kênh, rạch
là cú GTT.


- Có nhiều loại : Tàu , thuyền, ca
nô.


- Có , vì nếu không thực hiện
LGT thì sẽ sảy ra tai nạn.



- HS tr li cỏc bin bỏo ó hc .


HS trả lời.


- Đựơc gọi là : nhµ ga, bÕn tµu,
bÕn xe…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khi lên xuống xe phải lên xuống nh
thế nào cho an toµn?


*KL: - Chờ xe dừng hẳn mới lên
xuống.Bám vịn chắc chắn vào thành
xe mới lên hoặc xuống, không chên
lấn, xô đẩy.Khi xuống xe không đợc
qua đờng ngay.


<b> Hoạt động : 4 Ngồi ở trên tàu, xe : </b>
Hành vi an toàn khi ngồi trên xe.
- Chia nhúm.


- Giao việc:


Nêu những hành vi an toàn khi ngồi
trên ô tô, xe buýt, tàu hoả, ca n«,
thun?


GV phát phiếu học tập YC hs đánh
dấu đúng (Đ), sai (S ) vào các tình
huống



GV nhËn xÐt.


KL:Ngồi ngay ngắn khơng thị đầu,
thị tay ra ngồi cửa sổ. Phải bám vịn
vào ghế hoặc tay vịn khi xe chuyển
bánh. Khi ngồi không xô đẩy, không
đi lại, đùa nghịch. Không ném các đồ
vật ra ngoi ca s.


<b>IV- Củng cố- dăn dò.</b>


- Hệ thống kiến thøc:


- Khi đi trên các phơng tiện GTCC em
cần thực hiện các hành vi nào để đảm
bảo an toàn cho mình và cho ngời
khác?


Dặn HS ghi nhớ và thực hiện tốt
nhũng quy định khi đi trên các phơng
tiện GTCC.


qu¶.


- HS tr¶ lêi.


HS th¶o luËn
- Chia 4 nhóm.
HS nêu



- HS làm vào phiếu học tập.
+ Đi tàu nhảy trên các toa, ra
ngồi ở bậc thang


+ Đi tàu, ca nô đứng tựa ở lan
can tàu, cúi xuống nhìn nớc.
+ Đi thuyền thị chân xuống nớc.
+ Khơng thị đầu tay ra ngồi cửa
sổ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×