Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.47 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. Danh từ và đặc điểm của danh từ:Danh từ và đặc điểm của danh từ:
a. Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo
a. Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo
nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi
nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi
làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín
làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín
con.
con.
a. V
a. Ví dụ: í dụ: VuaVua sai ban cho sai ban cho lànglàng ấy ba ấy ba thúng thúng
gạo nếp
gạo nếp với ba <sub> với ba </sub>con trâu<sub>con trâu</sub> đực, ra lệnh phải <sub> đực, ra lệnh phải </sub>
nuôi làm sao cho ba
nuôi làm sao cho ba con trâucon trâu ấy đẻ thành ấy đẻ thành
chín
chín con.con.
V
Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng í dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng
gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải
gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải
nuôi làm sao cho
nuôi làm sao cho ba con trâu ấyba con trâu ấy đẻ thành đẻ thành
chín con.
a.
a. VVí dụ: í dụ: VuaVua / /sai bansai ban cho làng ấy ba thúng cho làng ấy ba thúng
CN - VNCN - VN
gạo nếp với ba con trâu đực,
gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnhra lệnh phải phải
VNVN
nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành
nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành
chín con.
chín con.
b. Bạn An là học sinh lớp giỏi.
VÍ dụ: VÍ dụ: Bạn AnBạn An/ là / là học sinhhọc sinh lớp giỏi. lớp giỏi.
CN _ VN
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
Ví dụ:
Ví dụ:
- Ba
- Ba <b>concon</b> trâu trâu
- Một
- Một <b>viên<sub>viên</sub></b> quan<sub> quan</sub>
- Ba
- Ba <b>thúngthúng</b> gạo gạo
- Sáu
Danh từ có hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật
Danh từ
chỉ đơn vị
Danh từ
chỉ sự vật
- Con -
Trâu
- Viên -
Quan
- Thúng - Gạo
- Tạ -
Ví dụ:
Ví dụ:
Khơng thay
đổi
Thay đổi
ĐV tự
nhiên
ĐV ước
chừng
- Ba
- Ba <b>concon</b> trâu trâu
- Một
- Một <b>viênviên</b> quan quan
- Ba
- Ba <b>thúngthúng</b> gạo gạo
- Sáu
- Sáu <b>tạtạ</b> thóc thóc
- Ba
- Ba <b>chúchú</b> trâu trâu
- Một <b>vịvị</b> quan quan
- Ba
- Ba <b>rárá</b> gạo gạo
- Sáu