Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 32 DANH TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.47 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 32: Danh tõ


TiÕt 32: Danh tõ


I.


I. Danh từ và đặc điểm của danh từ:Danh từ và đặc điểm của danh từ:


a. Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo


a. Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo


nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi


nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi


làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín


làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín


con.


con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. V


a. Ví dụ: í dụ: VuaVua sai ban cho sai ban cho lànglàng ấy ba ấy ba thúng thúng


gạo nếp


gạo nếp với ba <sub> với ba </sub>con trâu<sub>con trâu</sub> đực, ra lệnh phải <sub> đực, ra lệnh phải </sub>



nuôi làm sao cho ba


nuôi làm sao cho ba con trâucon trâu ấy đẻ thành ấy đẻ thành
chín


chín con.con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

V


Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng í dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng


gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải


gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải


nuôi làm sao cho


nuôi làm sao cho ba con trâu ấyba con trâu ấy đẻ thành đẻ thành
chín con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.


a. VVí dụ: í dụ: VuaVua / /sai bansai ban cho làng ấy ba thúng cho làng ấy ba thúng


CN - VNCN - VN



gạo nếp với ba con trâu đực,


gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnhra lệnh phải phải


VNVN


nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành


nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành


chín con.


chín con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Bạn An là học sinh lớp giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



VÍ dụ: VÍ dụ: Bạn AnBạn An/ là / là học sinhhọc sinh lớp giỏi. lớp giỏi.
CN _ VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:


II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:


Ví dụ:



Ví dụ:


- Ba


- Ba <b>concon</b> trâu trâu
- Một


- Một <b>viên<sub>viên</sub></b> quan<sub> quan</sub>


- Ba


- Ba <b>thúngthúng</b> gạo gạo
- Sáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Danh từ có hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật


Danh từ
chỉ đơn vị


Danh từ
chỉ sự vật


- Con -


Trâu


- Viên -


Quan



- Thúng - Gạo


- Tạ -


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ:
Ví dụ:
Khơng thay
đổi
Thay đổi
ĐV tự
nhiên
ĐV ước
chừng
- Ba


- Ba <b>concon</b> trâu trâu
- Một


- Một <b>viênviên</b> quan quan
- Ba


- Ba <b>thúngthúng</b> gạo gạo
- Sáu


- Sáu <b>tạtạ</b> thóc thóc


- Ba


- Ba <b>chúchú</b> trâu trâu


- Một


- Một <b>vịvị</b> quan quan
- Ba


- Ba <b>rárá</b> gạo gạo
- Sáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×