Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bµi cđ:
Bµi cđ:
1. Trình bày các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của sán lá gan?
<b>2. Trình bày vịng đời phát triển của sán lá gan.từ đó đ a ra các biện pháp </b>
<b>nhằm ngăn chặn sự lõy nhim ca sỏn lỏ gan?</b>
<i>Cơ thể hình lá ,dẹp</i>
<i>Mắt ,lông bơi tiêu giảm.Giác bám phát triển.</i>
<i>Cơ dọc ,cơ vòng ,cơ l ng bụng phát triển.</i>
<i>Vũng i: Sỏn lỏ gan tr ởng thành đẻ trứng ,trứng ra ngoài gặp n ớc phát triển </i>
<i>thành ấu trùng có lơng ,ấu trùng có lơng kí sinh trong ốc tạo thành ấu trùng </i>
<i>trong ốc,ấu trùng này chui ra khỏi ốc phát triển thành ấu trùng có đi bám </i>
<i>vào cây thuỷ sinh rụng đi tạo thành kén sán.Trâu bị ăn phải cây cỏ có kén </i>
<i>sán sẻ bị nhiểm bệnh sán lá gan</i>
i.Mét sè giun dĐp kh¸c
i.Mét sè giun dĐp kh¸c
<b>1.S¸n l¸ m¸u:Shc.spindate</b>
<b>1.S¸n l¸ m¸u:Shc.spindate</b>
<b>Hãy quan sát hình vẽ bên cạnh và đọc thơng </b>
<b>Hãy quan sát hình vẽ bên cạnh và đọc thơng </b>
<b>tin SGK.Trả lời câu hỏi:</b>
<b>tin SGK.Trả lời câu hỏi:</b>
<b>? Nờu cỏc đặc điểm về nơi sống, cấu tạo ,đời </b>
<b>sống ,lây nhiểm và tỏc hại của sán lá máu?</b>
<i><b>N¬i sèng:Sèng kÝ sinh trong máu ng ời.(Hệ tĩnh </b></i>
<i><b>mạch gánh)</b></i>
<i><b>Cấu tạo:Cơ thể phân tính ,sống thành cặp </b></i>
<i><b>ụi.Con c:Ln ,dp,cong hỡnh ng máng;con </b></i>
<i><b>cái :nhỏ,dẹp ,hình giãi,nằm trong lịng con đực.</b></i>
<i><b>Truyền nhiễm:</b><b>ấ</b><b>u trùng chui qua da ng ời khi </b></i>
<i><b>tiếp xúc với n ớc bẩn.</b></i>
<i><b>Tác hại: (Tuỳ vào vị trí đẻ trứng của con cái)</b></i>
<b>?HÃy đ a ra các biện pháp nhằm phòng tránh sự lây nhiểm của sán lá máu?</b>
<b>?HÃy đ a ra các biện pháp nhằm phòng tránh sự lây nhiểm của sán lá máu?</b>
2.Sán BÃ Trầu(Sán lá ruột)Fasciolopsisbuski
<b>tin SGK.Trả lời câu hỏi:.Trả lời câu hỏi:</b>
<i><b>2-7Cm,rộng 8-20mm,dày 0.5-3mm.Thân có </b></i>
<i><b>nhiều gai.Cơ quan sinh dục và tiêu hoá phát </b></i>
<i><b>triĨn.</b></i>
<i><b>nấu chín.</b></i>
<b>Hóy quan sát hình vẽ bên d ới đây và đọc thơng tin SGK.Tr li cõu hi:.Tr li cõu hi:</b>
<b>3.Sỏn dõy</b>
<b>3.Sán dây</b>
<b>? Nêu các đặc điểm về nơi sống, cấu tạo ,đời sống ,lây nhiểm và tác hại của sán dõy?</b>
<i><b>Nơi sống : Sống kí sinh trong ruột non ng ời và cơ trâu bị,lợn</b><b>…</b><b>.</b></i>
<i><b>Cấu tạo:Cơ thể hình giãi,dài tới 8-9m,Phía ngồi có lớp vỏ Cuticun,đầu nhỏ có </b></i>
<i><b>giác bám,cơ thể gồm hàng trăm đốt ,đốt cổ là bộ phận sinh tr ởng,ruột tiêu </b></i>
<i><b>giảm,mỗi đốt có cơ quan sinh dục l ỡng tính(Từ đốt thứ 200 trở đi),các đốt cuối </b></i>
<i><b>chứa đầy trứng.Hệ bài tiết hình bậc thang,ống bài tiết thơng trực tiếp ra ngồi.</b></i>
<i><b>T¸c hai:HÊp thơ chÊt dinh d ỡng từ vật chủ làm cho cơ thể gầy réc.</b></i>
<i><b>L©y nhiƠm:Êu trïng Trâu ,Bò,Lợn nang sán (g¹o). ng êi</b></i>
<b>?H·y đ a ra các biện pháp nhằm phòng tránh sự lây nhiểm của sán dây?</b>
Nghành giun dẹp có
khoảng 4000 loài chủ yếu
sống kí sinh.Chia làm 4
lớp :
Lớp Giun dẹp có tiêm mao.
Lớp Sán lá song chủ(Sán lá
máu,sán bà trầu)
Lp Sỏn lỏ n ch.
Lp sán dây.Đại diện:
Sán dây bò :Dài từ
3-9m,rộng 12-14mm,đầu
rộng 1.5-2mm,cú t
1200-2000 t
Sán dây lợn:Dài 2-3mRộng
7-10mm,đầu rộng
ii.đặc điểm chung
ii.đặc điểm chung
<b>STT</b>
<b>STT</b> <b> <sub> </sub>Đại diênĐại diên</b>
<b>Đặc điểm so sánh</b>
<b>Đặc điểm so sánh</b>
<b>Sán </b>
<b>Sán </b>
<b>lông</b>
<b>lông</b> <b>Sán lá Sán lá gangan</b> <b>Sán Sán dâydây</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Cơ thể dẹp đối xứng hai bênCơ thể dẹp đối xng hai bờn</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>Mắt và lông bơi phát triểnMắt và lông bơi phát triển</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b>Phân biệt đầu đuôi ,l ng bụngPhân biệt đầu đuôi ,l ng bụng</b>
<b>4</b>
<b>4</b> <b>Mắt và lông bơi tiêu giảmMắt và lông bơi tiêu giảm</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Giác bám phát triểnGiác bám phát triển</b>
<b>6</b>
<b>6</b> <b>Ruột phân nhánh ch a có hậu mônRuột phân nhánh ch a có hậu môn</b>
<b>7</b>
<b>7</b> <b>Cơ quan sinh dục phát triểnCơ quan sinh dục phát triển</b>
<b>8</b>
<b>8</b> <b>Phát triển qua các giai đoạn ấu trùngPhát triển qua các giai đoạn ấu trùng</b>
<b>STT Đại diên</b>
<b>Sán </b>
<b>lông</b>
<b>Sán lá </b>
<b>gan</b>
<b>Sán </b>
<b>dây</b>
<b>1</b> <b>C th dp i xng hai bờn</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>2</b> <b>Mắt và lông bơi phát triển</b> <b>+</b> <b>-</b> <b></b>
<b>-3</b> <b>Phân biệt đầu đuôi ,l ng bụng</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>4</b> <b>Mắt và lông bơi tiêu giảm</b> <b>-</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>5</b> <b>Giác bám phát triển</b> <b>-</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>6</b> <b>Ruột phân nhánh ch a có hậu môn</b> <b>+</b> <b>+</b> <b></b>
<b>-7</b> <b>Cơ quan sinh dơc ph¸t triĨn</b> <b>-</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>8</b> <b>Ph¸t triĨn qua các giai đoạn ấu trùng</b> <b>-</b> <b>+</b> <b>+</b>
? T bảng trên hãy rút ra đặc điểm chung của nghành giun dẹp.
<b>Tr¶ lêi:</b>
<b>Nghành giun dẹp có các đặc điểm chung là:</b>