Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Toan Luyen tap chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Tìm x:

56 : x = 7



x = 56 : 7


x = 8



2. Chọn câu trả lời đúng: Tìm x: 48 : x = 6


a. X = 42 b. X = 8 c. x = 288





Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010


Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b) x 6 = 30</b>


<b> </b>

<b>x = 30 : 6</b>


<b> x = 5 </b>





<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>Bài 1: Tìm x: </b>



<b>a) x + 12 = 36</b>




<b>c) x – 25 = 15</b>



<b> </b>

<b>x = 36 – 12</b>



<b>x = 24</b>



<b>x = 15 + 25</b>


<b>x = 40</b>



<b>d) x : 7 = 5</b>


<b> </b>

<b>x = 5 x7</b>



<b> x = 35</b>



<b>e) 80 – x = 30</b>



<b> </b>

<b>x = 80 – 30</b>


<b> X = 50</b>



<b>g) 42 : x = 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 35 26 32 20</b>


<b> 2 4 6 7</b>


<b> </b>

<b>70 104 192 140</b>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>a)</b>



<b> b) 64 2 80 4 99 3 77 7</b>


<b> 6 32 8 20 9 33 7 11</b>
<b> 04 00 09 07</b>
<b> 4 9 7 </b>
<b> 0 0 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


3


<b>Bài 3:</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>36 lít</b>


<b>?lít</b>


<b>Có:</b>


<b>Còn:</b>


<b>Bài giải</b>



<b>Số lít dầu trong thùng còn lại là:</b>


<i><b>36 : 3 = 12 (l)</b></i>



<i><b>Đáp số: 12 (l)</b></i>



Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số



dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi


trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Baøi 4:</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>8</b>


<b>7</b>



<b>10</b>


<b>9</b>


<b>6</b>

<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>8</b>


<b>1</b>



<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>



<i><b>Đồng hồ chỉ:</b></i>



<b>A. 1 giờ 50 phút</b>


<b>B. 1 giờ 25 phút</b>


<b>C. 2 giờ 25 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010


Tốn



Luyện tập



- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


- Nhân (chia) số có hai chữ số với (cho)


số có một chữ số.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×