Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n Sinh học 7


<i>Ngày soạn: 20/11/2010</i>
<i>Ngày giảng: 7b: 22/11/2010</i>
<i> 7a: 24/11/2010</i>


<b>líp s©u bä</b>
<b>TiÕt 27 . ch©u chÊu</b>
<b>I. Mơc tiªu .</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ


- Mơ tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Sâu bọ.


- Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngồi và trong của đại diện lớp Sâu bọ(châu chấu).
Nêu được cỏc hot ng ca chỳng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sỏt mụ hỡnh châu chấu


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc tù học, say mê, hứng thú học môn sinh.


<b>II. Phơng tiện.</b>
<b>*Giáo viên:</b>


- Mẫu vật con châu chấu


- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo trong cấu tạo ngoài con châu chấu


<b>III.phơng pháp.</b>


-Trc quan, vn ỏp, hot ng nhúm.


<b>IV.t chc dạy học.</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>(1phút


<b>2.Khởi động. ( 4 phút)</b>
<b>*Kiểm tra u gi</b>:


+ Em hÃy trình bày cấu tạo cđa nhƯn?


<b>*Mở bài : </b>Giới thiệu đặc điêm rsâu bọ. Đại diện lớp sâu bọ là châu chấu.Chúng dễ gặp
ngồi thiên nhiên, có kích thớc lớn, dễ quan sát.


<b>3.Các hot ng.</b>


<b>Hot ng 1: </b>10 phỳt


<b>Cấu tạo ngoài và di chun</b>


<b>*Mục tiêu</b>: Trình bày đợc cấu tạo ngồi của châu chấu , trình bày đợc đặc điểm cấu tạo
liên quan n s di chuyn.


<b>*Đồ dùng: </b>Tranh H26.1( sgk)



<b>*Tiến hành:</b>


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>Néi dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK quan sát
H26.1 trả lời câu hỏi:
+Cơ thể châu chấu có
mấy phần ?


+ M« tả mỗi phần của
châu chấu?


- GV yêu cầu HS quan
sát con ch©u chÊu nhËn
biÕt các bộ phận trên cơ
thể


- GV gọi HS mô tả các
phần trên mẫu.


+ So sánh các loài sâu bọ
khác khả năng di
chuun cđa ch©u chÊu
cã linh hoạt hơn không?
Tại sao?


- GV chốt lại kiến thức


- HS quan sát kĩ H26.1 SGK


tr.86 nêu đợc:


+ C¬ thể gồm 3 phần
-Hs trả lời.


- HS đối chiếu mẫu với
H26.1 xác định vị trí các
bộ phận trên mẫu


- 1 HS trình bày lớp nhận
xét bỉ sung.


-Hs: linh hoạt hơn vì chúng
có thể bò hoặc bay do
chúng có đơi càng.


1. CÊu tạo ngoài và di
chuyển.


*Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể gồm 3 phần:


+ Đầu: Râu, mắt kép, c¬
quan miƯng.


+Ngực : 3 đơi chân, 2 đôi
cánh


+ Bụng: nhiều đốt mỗi đốt có
một đơi lỗ thở



* Di chun: Bò, bay, nhảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giỏo ỏn Sinh học 7
<b>Hoạt động 2: Cấu tao trong. ( 10 phút)</b>


<b>*Mục tiêu:</b> - Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu.


<b>*§å dïng:</b>Tranh H26.2( sgk)


*TiÕn hµnh:


- GV yêu cầu HS quan sát
H26.2 đọc thông tin SGK
trả lời câu hỏi mục -sgk.
+ Châu chấu có những hệ
cơ quan no?


+Kể tên các bộ phận của hệ
tiêu hóa?


+ Hệ tiêu hóa và bài tiết có
quan hệ víi nhau nh thÕ
nµo?


+ Vì sao hệ tuần hồn ở sâu
bọ lại đơn giản i?


-Gv gọi hs báo cáo.
- GV chốt lại kiến thức.



- HS thu thËp thông tin ,
thảo luận nhóm thèng nhÊt
kiÕn thøc.


+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ
quan


+ HƯ tiªu hãa…


+ Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết
đỏ chung vào ruột sau.
+ Hệ tuần hồn khơng làm
nhiệm vụ vận chuyển ôxi
chỉ vận chuyển cht dinh
dng


-Hs trình bày, nhóm khác
nhận xét.


-Hs ghi bài.


2. Cấu tạo trong.
*Kết luận( sgk)


<b>Hot ng 3: Dinh dỡng.( 7 phút)</b>
<b>*Mục tiêu</b>: Nờu được hoạt động dinh dng ca chõu chu.


<b>*Đồ dùng</b>: Tranh H26.4 ( sgk)



*Tiến hành:


- GV cho HS quan s¸t
H26.4SGK råi giíi thiƯu
c¬ qaun miƯng.


+ Thức ăn của chau chấu?
+ Thức ăn đợc tiêu hóa nh
thế nào?


+ Vì sao bụng châu chÊu
lu«n phËp phång?


-Gv chèt kiÕn thøc.


- HS đọc thông SGK trả
lời câu hỏi.


- Mét vµi HS tra lêi líp
bỉ sung.


-Hs : để hơ hấp, hít khí và
thải khí qua lỗ thở.


3. Dinh dìng.


- Châu chấu ăn chồi và lá cây.
- Thức ¨n tËp chung ë diều,
nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hóa
nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.


- Hô hấp qua lỗ thở ë mỈt
bơng.


<b>Hoạt động 4: Sinh sản và phát triển ( 8phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>Nêu<b> được hoạt động </b>sinh sn v s phỏt trin.


<b>*Đồ dùng:</b>
*Tiến hành:


- GV yêu cầu HS đọc
thong tin trong SGK trả
lời câu hỏi:


+Nêu đặc điểm sinh sản
của châu chu?


+Vì sao châu chấu non
phải lột xác nhiều lần?


- HS đọc thông tin SGK
tr.87 tìm câu trả lời.


+ Châu chấu đẻ trứng di
t.


+ Châu chấu phải lột
xác lớn lên vì vỏ cơ thể
là vỏ kitin


4. Sinh sản và phát triển


- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất.
- Phát triển qua biến thái.


<b>4. Cđng cè: (4 phót)</b>


Câu1-Có những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a) Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng


b) C¬ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c) Có vỏ kitin bao bäc c¬ thĨ


d) đầu có một đơirâu.


e) Ngực co 3 đôichân và 2 đôi cánh


f) Con non phát triển qua nhiều lần lột xác
Câu 2. Nêu đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¸o ¸n Sinh học 7
<b>5. Dặn dò: ( 1 phút)</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc "Em co biết"


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ
- Kẻ bang tr.91 vào vở bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×