Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.83 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Đoàn Thợng Bµi KĨm tra 15 phót</b>
<b> Hä và tên:... Lớp:9... môn Toán ( Hình học) </b>
Cõu 1: Hóy in ""-ỳng; "S"-sai vo ụ trống thích hợp?
a/ sin 750<sub> = cos 15</sub>0<sub> b/ sin 47</sub>0<sub>20' = cos 42</sub>0<sub>80</sub>
b/ cos 350<sub> > cos 32</sub>0<sub> d/ tg 25</sub>0<sub> < tg 32</sub>0<sub> </sub>
<b>§iĨm</b>
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng?
Độ lớn x và y trong hình vẽ là:
a/ ë h×nh 1 ta cã lµ: 3 x 4
12 12
. ; 5 . ; 5
5 5
12
. ; 5
5
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i>
<i>C</i> <i>y</i>
H×nh 1 y
b/ ở hình 2 ta có là:
3
9 3
. .
2 2
2
. 6 .
9
<i>A x</i> <i>B x</i>
<i>C x</i> <i>D x</i>
H×nh 2 2 x
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Cho BC = 10 cm, <sub>60</sub>0
<i>C</i> . TÝnh: <i><sub>B</sub></i><sub> </sub> ? AB = ? , AC
= ? , AH = ?
<b>Bµi lµm</b>:
<b>Trờng THCS Đoàn Thợng Bµi KĨm tra 15 phút</b>
<b> Họ và tên:... </b> Líp:9... <b> môn Toán ( Hình học) </b>
<b>Đề bài</b>
Cõu 1: Hãy điền "Đ"-đúng; "S"-sai vào ơ trống thích hợp?
a/ sin 550<sub> = cos 35</sub>0<sub> b/ sin 37</sub>0<sub>20' = cos 52</sub>0<sub>80</sub>
b/ cos 550<sub> > cos 52</sub>0<sub> d/ tg 35</sub>0<sub> < tg 53</sub>0<sub> </sub>
<b>§iĨm</b>
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng?
Độ lớn x và y trong hình vẽ là:
a/ ë h×nh 1 ta cã lµ: 3 x 4
12 12
. ; 5 . ; 5
5 5
12
. ; 5
5
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i>
<i>C x</i> <i>y</i>
y
b/ ë h×nh 2 ta cã lµ: 3
9 3
. .
2 2
2
. 6 .
9
<i>A x</i> <i>B x</i>
<i>C x</i> <i>D x</i>
H×nh 2 2 x
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Cho BC = 10 cm, <i><sub>B</sub></i> <sub>60</sub>0
. TÝnh: <i>C</i> ? AB = ? , AC
= ? , AH = ?
<b>Bµi lµm</b>:
E
I
F
D
y
x
7
5
0
0
72
sin
18
sin
4
3
4
1
4
3
16
7
7
2
3
0
0
72
sin
18
sin
4
3
4
1
4
3
16
7
3
4
3
B
A C
H
B <sub>C</sub>
A
<i>AH</i> <i>AM</i> <i>AC</i>
2
3
E
D
F
H
N
M
<i>E</i>ˆ
4
1
3
2
1
<b>TiÕt 19</b>
đề
KI M TRA CHỂ ƯƠ NG I - HÌNH HỌ C 9
<i>Thời gian: 45 phút</i>
A. PhÇn TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
<i>Chọn đáp án đúng</i>
<i>Câu 1</i>: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (hình 1 ). SinB bằng:
A.
<i>AB</i>
<i>AC</i>
B .
<i>AB</i>
<i>AH</i>
C.
<i>BC</i>
<i>AC</i>
D. Cả 2 ý A v C à đều đúng
<i>Câu 2</i>:Trong hình 1, hệ thức n o sau à đây l àđúng
A . cosC =
<i>AC</i>
<i>AB</i>
B. cotgC =
<i>AH</i>
<i>HC</i>
Hình 1
C. cotgB =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
D. tg B =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>Câu 3</i>: Tìm x trong tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH (hình 2):
A. x = 8 B. x = 4 5
C. x = 8 2 D. x = 2 5
<i>Câu 4:</i> Tìm y trong hình 2: Hinh 2
A . y = 8 B. y = 2 5
C. y = 8 2 D. y = 8 5
<i>Câu 5</i>: Tìm z trong hình 2:
A. z = 6 B. z = 8
C. z = 8 5 D. z = 8 2
4 16
x y z
B <sub>C</sub>
A
<i>Câu 6</i>: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 3), hệ thức n ồ Hình 3
sau đây l àđúng:
A/ AB = BC. cosC B/ AC = BC . sin B C/ AB = AC . tgB D/ AC = AB.cotgB.
<i>Câu 7</i>: Cho
sin
cos
C. tg
<i>g</i>
cot
1
D. 1 + cotg2
1
2
<i>Cõu 8</i>: Khẳng định n o sau à đõy l àđỳng:
A. sin 500<sub> < cos30</sub>0<sub> B. tg 40</sub>0<sub> = cotg 60</sub>0<sub> C. cotg 50</sub>0<sub> = tg 40</sub>0<sub> D. tg 30</sub>0<sub> > cotg 30</sub>0<sub> </sub>
B. PhÇn TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
<i>B i 1à</i> :<i> </i> ( 1,5 ®iĨm)
Biết sin = <sub>3</sub>2 . Tính giá trị biểu thức A = tg2α<sub> – 2 cotg</sub>2α
<i>B i 2à</i> :<i> </i>( 4,5điểm) Cho tam giác ABC, biết ¢ = 900<sub>, AB = 10 cm, AC = 15 cm . Tính:</sub>
a/ TÝnh BC, gãc B, gãc C.
b/ Vẽ đường caoAH, đờng phân giác CD. Tính AH, AD.
c/ Từ A kẻ đờng thẳng Ax vng góc với CD cắt CD tại E, cắt CB tại F. Tính AF.
( Kết quả góc làm trịn đến độ; độ dài l m trũn à đến chữ số thập phõn thứ 2)
<i>B i 3à</i> :<i> </i> ( 1 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 600<sub>. Chứng minh r»ng:</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> AB. AC</sub>
<b>Đáp án</b>
<b>A.</b> <b>Phần TRC NGHIM: (3 điểm)</b>
<b>Mỗi đáp án đúng cho 0,25 đ.</b>
C©u 1: B, C C©u 2: B, D C©u 3: B C©u 4: A
C©u5: C C©u 6: B C©u 7: C, D C©u 8: A, C
<b> B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) </b>
<i><b>B i 1</b><b>à</b></i> <b> : ( 1,5 điểm) </b>- TÝnh cos2α =
9
5
<b> </b>( 0,5 ® )
<b> </b>A<b> = </b> :
9
4
α
sin
α
cos
2
α
cos
α
sin
2
2
<b> - </b>2.
9
5
:
9
4
<b>= </b>
10
17
<b> </b>( 1®)
<i><b>B i 2</b><b>à</b></i> <b> :( 4,5điểm) - </b>VÏ hình, ghi GT, KL ( 0,5 đ)
a, (1,25®) TÝnh BC = 5 13 cm ( 0,5 ®)
TÝnh <sub>B</sub>ˆ <sub>56</sub>0
( 0,5®)
<sub>C</sub>ˆ <sub>34</sub>0
( 0,25 ®)
+ TÝnh AH = AB. sinB = 10.sin 560<sub> 8,29 cm ( 0,5 ®)</sub>
+ TÝnh AD ( 1®)
4,54cm
13
3
30
AD
3
15
15
10
AD
BC
AC
AC
DB
AD
AD
BC
AC
DB
AD
c, ( 1,25 đ) + Cminh DACF cân => đờng phân giác CD đồng thời là trung tuyến nên
AF = 2 AE ( 0,5 đ)
+ AE = AC. Sin 170<sub> 4,39 cm ( 0,5 ®)</sub>
+ AF = 2.AE = 2.4,39 = 8,78 cm (0,25 ®)
<i><b>B i 3</b><b>à</b></i> <b> :( 1 ®iĨm) </b>
Kẻ đờng cao BH thì H nằm trên tia AC ( để Â= 600<sub>)</sub>
Nên HC2<sub> = ( AC – AH)</sub>2
Mµ BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = BH</sub>2<sub> + ( AC – AH)</sub>2
= AB2<sub> + AC</sub>2<sub> – 2AH. AC</sub>
Mµ AH = AB. Cos600<sub> = BC/2</sub>
=> ®pcm<b> </b>
TRƯờng thcs đề kiểm tra định kì lớp 9 <b> </b>
<i><b> </b></i>
cos
1
sin
0
90
ˆ <sub></sub>
<i>C</i>
<i>Q</i>
1
<b> TI T 19: KI M TRA 45Ế</b> <b>Ể</b> <b>’</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b>
1) Ki n th c: H th c lế ứ ệ ứ ượng trong tam giác vuông ; các t s lỉ ố ượng giác c a góc nh n ; các h th c gi a ủ ọ ệ ứ ữ
c nh v góc trong tam giác vuông .ạ à
2) V k n ng: + Thi t l p ề ỹ ă ế ậ được các t s lỉ ố ượng giác c a góc nh n .ủ ọ
+S d ng b ng s ho c máy tính ử ụ ả ố ặ để tìm t s lỉ ố ượng giác c a m t góc nh n cho trủ ộ ọ ước v à
ngượ ạc l i tìm s o c a m t góc nhon khi bi t m t t s lố đ ủ ộ ế ộ ỉ ố ượng giác c a nó.ủ
+ V n d ng m t cách linh ho t các h th c trong tam giác vuông ậ ụ ộ ạ ệ ứ để tính m t s y u t ộ ố ế ố
ho c gi i tam giác vuông .ặ ả
+ V n d ng các h th c trong tam giác vuông ậ ụ ệ ứ để ả gi i các b i toán th c t .à ự ế
3) Thái độ: V n d ng úng công th cậ ụ đ ứ
<b>II. CHU N KI N TH CẨ</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- HiĨu c¸ch chøng minh c¸c hƯ thøc.
- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vn dng c cỏc h thc ú gii toán và giải quyết một số trờng hợp thực tế.
Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc hoặc số đo của góc
khi biết tỉ số lợng giác của góc đó.
<b>- </b>Vận dụng đợc các hệ thức trên vào giải các bài tập
<b>III. MA TR NẬ</b>
<b>CH Ủ ĐỀ</b> <b>CHU N KT - KNẨ</b> <b>NH N BI TẬ</b> <b>Ế</b> <b>THÔNG HI UỂ</b> <b> V N Ậ</b>
<b>D NGỤ</b> <b>T NGỔ</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
1. Một số
hệ thức
trong tam
giác
vuông.
<i>Về kiến thức:</i>
<i>- </i>HiĨu c¸ch chøng
minh c¸c hƯ thức.
<b>C1,2</b> <b>2</b>
<b>0,5</b> <b>0,5</b>
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dụng đợc các
hệ thức đó để giải
tốn
2. Tỉ số
l-ợng giác
của góc
nhọn.
<i>Về kiến thức:</i>
- Hiểu các định
nghĩa: sin, cos,
tan, cot.
- BiÕt mèi liªn hệ
giữa tỉ số lợng gi¸c
cđa c¸c gãc phơ nhau.
<b>C3,4</b> <b>2</b>
<b>0,5</b> <b>0,5</b>
<i>VỊ kü năng:</i>
- Vn dng c cỏc
t s lợng giác để giải
bài tập.
- Biết sử dụng bảng
số, máy tính bỏ túi để
tính.
<b>0,25</b> <b>0,5</b> <b>5</b> <b>5,75</b>
3. Hệ thức
giữa các
cạnh và
các góc
<i>Về kiến thức:</i>
- Hiểu cách chứng
minh các hệ thức giữa
các cạnh và các góc
của tam giác vuông.
<b>C8</b> <b>1</b>
<b>0,25</b> <b>0,25</b>
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vn dụng đợc các
hệ thức trên vào giải
các bài tập .
<b>C9</b> <b>C11</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>T NGỔ</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>11</b>
<b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>10</b>
<b>IV. N I DUNG Ộ</b> <b>ĐỀ</b>
<b>I. </b>
<b> Trắc nghiệm ( 2 đ). Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :
<b>A. </b>6 <b>B. </b>36 <b>C. </b> 97 <b>D. </b>13
<b>Câu 2:</b>Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ à d i AB b ng:ằ
<b> A. </b>13 <b>B. </b>36 <b>C. D. </b>2
<b>Câu 3:</b> Cho DABC vuông tại A<b>. </b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:
A. tgB<sub>AB</sub>AC <b>B</b>.
BC
AC
B
sin <b>C. </b>
BC
AB
B
cos <b>D. </b>
AC
AB
tgB
<b>Câu 4: </b>Cho DABC vuông tại A h th c n o sau ây l úng.ệ ứ à đ à đ
<b> A . </b>cosC<b> = </b>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<b> B. </b>tg B<b> = </b>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<b> C. </b>cotgC<b>=</b>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<b> D. </b>cotgB =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<b> </b>
<b>Câu 5:</b>Cho DABC vng tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó sinC bằng:
<b>A. </b>
3
5
<b>B. </b>
4
5
<b>C. </b>
5
3
<b>D. </b>
4
3
<b>Câu 6:</b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:
<b> A. </b>cos150<sub> = sin75</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tg65</sub>0<sub>.cotg65</sub>0<sub> = 1 </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>tg20</sub>0<sub> = cotg60</sub>0<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>cotg = </sub>
<b>Câu 7:</b>Cho DABC vng tại A, có BÂ = , CÂ = . Hệ thức nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?
<b>A. </b>
cos
sin
tg <b>B. </b>cos = sin(900<sub> – ) </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub> + cos</sub>2<sub> = 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin = cos </sub>
<b>Câu 8: </b>Cho tam giác ABC vuông t i A. H th c n oạ ệ ứ à sau ây l úng:đ à đ
<b>A</b>. AB = BC. cosC <b>B</b>. AC = BC . sin B <b>C</b>. AB = AC . tgB <b>D</b>. AC = AB.cotgB.
<b>II. Tự luận (8 đ)</b>
<b>Câu 9 (2đ) </b>
Tam giác ABC có AB = 12 cm ; <sub>ABC 40 ;ACB 30</sub> 0 0
đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC
<b>Câu 10 (5đ)</b>
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.
b) Tính: AH, HB, HC, <i><sub>B C</sub></i> <sub>,</sub>
c) Phân giác của <sub>A</sub> cắt BC tại E. Tính BE, CE.
<b>Câu 11(1đ) </b> Cho tam giác ABC nhọn, AB = c, AC = b. Chứng minh rằng: b.sinC = c.sinB
<b>V. ĐÁ ÁP N - THANG I MĐ </b>
A. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
®a A D D B C C B B
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>9</b> + V hỡnh ỳng: + Tính đợc AH = 7,71 cm <b>0,50,75</b>
+ Tính đợc AC = 15,42 cm <b>0,75</b>
<b>10</b>
+ Vẽ hình đúng: <b>0,5</b>
+ Chứng minh đợc tam giác ABC vng tại A <b>1</b>
+ Tính đợc AH = 4,8 cm <b>0,5</b>
+ Tính đợc HB = 3,6 cm <b>0,5</b>
+ HC = 6,4 cm <b>0,5</b>
+ = 530 <b><sub>0,5</sub></b>
+ = 370 <b><sub>0,5</sub></b>
+ TÝnh BE = cm <b>0,5</b>
+ TÝnh CE = cm <b>0,5</b>
<b>11</b> + Vẽ hình đúng: <b>0,25</b>
CM đợc: b.sin C = c. sin B <b>0,75</b>
<i><b>TI T 19</b><b>Ế</b></i>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I. </b>
<b> Trắc nghiệm ( 2 đ). Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :
<b>A. </b>6 <b>B. </b>36 <b>C. </b> 97 <b>D. </b>13
<b>Câu 2:</b>Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. <b>Độ d i AB bà</b> <b>ằng:</b>
<b> A. </b>13 <b>B. </b>36 <b>C. D. </b>2
<b>Câu 3:</b> Cho DABC vuông tại A<b>. </b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:
A. tgB<sub>AB</sub>AC <b>B</b>.
BC
AC
B
sin <b>C. </b>
BC
AB
B
cos <b>D. </b>
AC
AB
tgB
<b>Câu 4: </b>Cho DABC vuông tại A<b>hệ thức nào sau đây là đúng.</b>
<b> A . </b>cosC<b> = </b>
<i>AC</i>
<b> B. </b>tg B<b> = </b>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<b> C. </b>cotgC<b>=</b>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<b> D. </b>cotgB =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<b> </b>
<b>Câu 5:</b>Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó sinC bằng:
<b>A. </b>
3
5
<b>B. </b>
4
5
<b>C. </b>
5
3
<b>D. </b>
4
3
<b>Câu 6:</b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:
<b> A. </b>cos150<sub> = sin75</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tg65</sub>0<sub>.cotg65</sub>0<sub> = 1 </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>tg20</sub>0<sub> = cotg60</sub>0<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>cotg = </sub>
<b>Câu 7:</b>Cho DABC vng tại A, có BÂ = , CÂ = . Hệ thức nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?
<b>A. </b>
cos
sin
tg <b>B. </b>cos = sin(900<sub> – ) </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub> + cos</sub>2<sub> = 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin = cos </sub>
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng:</b>
<b>A</b>. AB = BC. cosC <b>B</b>. AC = BC . sin B <b>C</b>. AB = AC . tgB <b>D</b>. AC = AB.cotgB.
<b>II. Tự luận (8 đ)</b>
<b>Câu 9 (2đ) </b>
Tam giaùc ABC coù AB = 12 cm ; <sub>ABC 40 ;ACB 30</sub> 0 0
đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC
<b>Câu 10 (5đ)</b>
Cho tam giác ABC đường cao AH biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.
b) Tính: AH, HB, HC, <i><sub>B C</sub></i> <sub>,</sub>
c) Phân giác của <sub>A</sub> cắt BC tại E. Tính BE, CE.
<b>Câu 11(1đ) </b> Cho tam giác ABC nhọn, AB = c, AC = b. Chứng minh rằng: b.sinC = c.sinB