Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiem tra chuong I HH9 15 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.83 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Đoàn Thợng Bµi KĨm tra 15 phót</b>


<b> Hä và tên:... Lớp:9... môn Toán ( Hình học) </b>


Đề bài



Cõu 1: Hóy in ""-ỳng; "S"-sai vo ụ trống thích hợp?
a/ sin 750<sub> = cos 15</sub>0<sub> b/ sin 47</sub>0<sub>20' = cos 42</sub>0<sub>80</sub>
b/ cos 350<sub> > cos 32</sub>0<sub> d/ tg 25</sub>0<sub> < tg 32</sub>0<sub> </sub>


<b>§iĨm</b>


Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng?
Độ lớn x và y trong hình vẽ là:


a/ ë h×nh 1 ta cã lµ: 3 x 4


12 12


. ; 5 . ; 5


5 5


12


. ; 5


5


<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i>



<i>C</i> <i>y</i>




   




H×nh 1 y
b/ ở hình 2 ta có là:


3


9 3


. .


2 2


2


. 6 .


9


 


 



<i>A x</i> <i>B x</i>


<i>C x</i> <i>D x</i>


H×nh 2 2 x


Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Cho BC = 10 cm,  <sub>60</sub>0


<i>C</i> . TÝnh: <i><sub>B</sub></i><sub> </sub> ? AB = ? , AC
= ? , AH = ?


<b>Bµi lµm</b>:




<b>Trờng THCS Đoàn Thợng Bµi KĨm tra 15 phút</b>


<b> Họ và tên:... </b> Líp:9... <b> môn Toán ( Hình học) </b>
<b>Đề bài</b>


Cõu 1: Hãy điền "Đ"-đúng; "S"-sai vào ơ trống thích hợp?
a/ sin 550<sub> = cos 35</sub>0<sub> b/ sin 37</sub>0<sub>20' = cos 52</sub>0<sub>80</sub>
b/ cos 550<sub> > cos 52</sub>0<sub> d/ tg 35</sub>0<sub> < tg 53</sub>0<sub> </sub>


<b>§iĨm</b>


Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng?
Độ lớn x và y trong hình vẽ là:



a/ ë h×nh 1 ta cã lµ: 3 x 4


12 12


. ; 5 . ; 5


5 5


12


. ; 5


5


<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i>


<i>C x</i> <i>y</i>




   


 


y
b/ ë h×nh 2 ta cã lµ: 3


9 3



. .


2 2


2


. 6 .


9


 


 


<i>A x</i> <i>B x</i>


<i>C x</i> <i>D x</i>


H×nh 2 2 x


Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Cho BC = 10 cm, <i><sub>B</sub></i> <sub>60</sub>0


 . TÝnh: <i>C</i>  ? AB = ? , AC
= ? , AH = ?


<b>Bµi lµm</b>:


<b> KIỂM TRA CHƯƠNG 1 </b>




<b>III.</b>

TIẾN TRÌNH KIỂM TRA



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E


I


F
D


y
x


7
5


CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT



THÔNG



HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG



TN

TL

TN

TL

TN

TL



Một số hệ thức


trong tam giác


vuông



2



1




1



2



3


3


Tỉ số lượng giác



của góc nhọn. Bảng


lượng giác



4



2



4



2


Hệ thức giữa góc



và cạnh của tam


giác vuông



1


1



3


4




4



5


TOÅNG



4



2



2



1


2



3



3


4



11



10



<b>Đề bài :</b>



I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :)


Bài 1 ( đ) : Cho hình vẽ : x, y bằng



A. x

2,9; y

4,7

B. x

3,9; y

5,7




C. x

2,9 ; y

5,7

D. x

3,9; y

4,7



Baøi 2( 2đ) : Cho hình vẽ :


a) sinE baèng :



A.

DE<sub>EF</sub>

; B.

<sub>DE</sub>DI

; C.

DI<sub>EI</sub>

b) tgE baèng :



A.

DE<sub>DF</sub>

; B.

<sub>DI</sub>EI

; C.

DI<sub>EI</sub>

c) cosF baèng



A.

DE<sub>EF</sub>

; B.

DF<sub>EF</sub>

; C.

DI<sub>FI</sub>

d) cotgF baèng :



A.

DI<sub>IF</sub>

; B.

<sub>DF</sub>IF

; C.

<sub>DI</sub>IF


<b>II PHẦN TỰ LUẬN</b>



Baøi 1 (3 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A


a) Biết BC = 20cm,

<i><sub>B</sub></i> <sub>35</sub>0


. Tính AB, AC,



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 (4 điểm)



Cho tam giác ABC có

<sub>A 1v</sub> <sub></sub>

, AB = 3cm , AC = 4cm



a) Tính BC

<sub>B;C?</sub> 


b) Phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE vaø EC ?




c) Từ E kẽ EM , EM lần lựơt vng góc với AB và AC . Tứ giác AMEN là


hình gì ?



Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN ?


ĐÁP ÁN



TRẮC NGHIỆM



Bài 1(1đ)

<b> </b>

C. x

2,9 ; y

5,7



Bài 2(2đ) a) B ; b) C ; c) C ; d) C (mỗi câu đúng được 0,5đ)


TỰ LUẬN



Bài 1(3đ) AC = 4 ; AH = 2,4 ; BH = 1,8 ; HC = 3,2 ( mỗi câu đung được


0,75đ)



Bài 2(4đ) Vẽ hình đúng được 0,5đ


a) BC = 5 cm ;

<sub>B 53 ;C 37</sub> 0  0


 

(1đ)



b) Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng


nhau.



BE = 2,1 cm ; BE = 2,9 cm (1đ)


c) AMEN là hình vuông ( 0,5đ)



Tính AM = 1,68 cm ( 0,5ñ)




S

AMEN

= 1,68

2

= 2,82 cm

2

( 0,25ñ)



p

AMEN

= 4.1,68 = 6,72 cm ( 0,25đ)



TiÕt 19

:

KiĨm tra chơng I


Môn :

H×nh Häc 9



<sub>Thêi gian: </sub>

45’



I

.Tr¾c nghiƯm

: ( 3 điểm )


Câu 1: Câu nào sau đây là sai :



A. Sin 60

0

<sub> = Cos 30</sub>

0

<sub> B. tg45</sub>

0

<sub> .tg 45</sub>

0

<sub> =1</sub>


C. Sin 15

0

<sub> = Cos 85</sub>

0

<sub> D.</sub>



0
0
72
sin


18
sin


= tg 18

0

<i> C©u 2</i>

<i> : BiÕt Sin </i>

=



4
3


VËy cos

b»ng :



A.



4
1


B.



4
3


C.



16
7


D.

16


7



Câu 3: Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm, 5 cm . Độ dài đờng cao của tam giác đó là :


A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D . 6,3 cm



Câu 4: Câu nào đúng , câu nào sai :



a) Trong một tam giác vng, độ dài mỗi cạnh góc vng bằng tích cạnh huyền và sin của góc


đối



b) Trong một tam giác vng độ dài mỗi cạnh góc vng bằng tích độ dài cạnh góc vng kia và


cosin gúc k .




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Độ dài của x lµ :



A. 15

3

B.15

2


C.15 D. Một kết quả khác



<i>Câu6 : Kết quả của phÐp tÝnh sin</i>

2

<sub>60</sub>

0

<sub>+ cos</sub>

2

<sub>60</sub>

0

<sub> b»ng :</sub>



A. 0 B.1 C. 2 D. 3


II.

Tù Ln

: ( 7 ®iĨm )



<i>Câu 7 : Cho tam giác DEF vuông tại D, đờng cao DH.</i>


Cho biết DE=6 cm , EF =10 cm .



<i>a)</i>

Tính độ dài các đoạn thẳng DF, DH, EH, HF ,Tính góc B và góc C của tam giác

<i>( 3 điểm </i>


<i>)</i>



<i>b)</i>

KỴ HM

DE, HN

DF .



Tø gi¸c DMHN là hình gì ? . Tính MN ?

<i>(1 ®iÓm )</i>



<i>c)</i>

Chøng minh MN

2

<sub>= DE.DF? </sub>

<i><sub>(1 ®iĨm )</sub></i>


C©u 8: Cho biÕt sin

=



2


3

<sub> TÝnh cos</sub>

<sub></sub>

<sub> , </sub>

<i><sub>tg</sub></i><sub></sub>

<sub> , cotg</sub>

<sub></sub>

<sub> ? </sub>

<sub>(1,5 ®iÓm )</sub>



TiÕt 19

:

KiĨm tra ch¬ng I


Môn :

Hình Học 9

(lớp 9a)




<sub>Thêi gian: </sub>

<sub>45 </sub>



I

.Trắc nghiệm

: ( 3 điểm )


Câu 1: Câu nào sau đây là sai :



A. Sin 60

0

<sub> = Cos 30</sub>

0

<sub> B. tg45</sub>

0

<sub> .tg 45</sub>

0

<sub> =1</sub>


C. Sin 15

0

<sub> = Cos 85</sub>

0

<sub> D.</sub>



0
0
72
sin


18


sin

<sub> = tg 18</sub>

0

<i> C©u 2</i>

<i> : BiÕt Sin </i>

=



4
3


VËy cos

b»ng :


A.



4
1


B.




4
3


C.



16
7


D.

4


3


Câu 3: Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm, 5 cm . Độ dài đờng cao của tam giác đó là :


A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D .



4
3


cm


Câu 4: Câu nào đúng , câu nào sai :



c) Trong một tam giác vuông, độ dài mỗi cạnh góc vng bằng tích cạnh huyền và sin của góc


đối



d) Trong một tam giác vng độ dài mỗi cạnh góc vng bằng tích độ dài cạnh góc vng kia và


cosin góc kề .



<i>C©u 5: Cho hình vẽ : </i>


Độ dài của x là :




A. 15

3

B.15

2

C.15 D. 2

<sub>5</sub>



<i>C©u6 : KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh sin</i>

2

<sub>60</sub>

0

<sub>+ cos</sub>

2

<sub>60</sub>

0

<sub> b»ng :</sub>



A. 0 B.1 C 2 D. Một kết quả khác


II.

Tù Ln

: ( 7 ®iĨm )



<i>Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A,có BC= 10 cm, </i>

<i><sub>C</sub></i>ˆ

=30

0

<sub> . Kẻ đờng cao AH</sub>



<i>a)</i>

Tính AB, AC, AH

<i>(3 điểm)</i>



<i>b)</i>

Dựng hình vuông AHFE( F thc BC ) Gäi giao cđa EF vµ AC lµ M. Chøng minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B


A C


H


B <sub>C</sub>


A


<i>c)</i>

Chøng minh

1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>AH</i> <i>AM</i> <i>AC</i>

<i>(1 điểm )</i>


<i>Câu 8: Cho biết sin </i>

=



2



3

<sub> TÝnh cos</sub>

<sub></sub>

<sub> , </sub>

<i><sub>tg</sub></i><sub></sub>

<sub> , cotg</sub>

<sub></sub>

<sub> ? </sub>

<sub>(1,5 điểm )</sub>



<b> Đáp án biĨu ®iĨm</b>



I.Trắc nghiệm: (3 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm



1. C 2.C 3.A


4a. đúng ,b sai 5. A 6.B



II Tù ln: ( 7 ®iĨm )



E


D


F
H


N
M


Gt / kl và vẽ hình đúng : 0,5 điểm



a) (3 điểm ) mỗi ý tính đúng 0,5 điểm



DH = 4,8 cm ; DF= 8 cm ; EH= 6,4cm ; HF=3,6 cm






<i>E</i>ˆ

53

0

7’

<i>F</i>ˆ 

36

0

53’



b, DMHN là hình chữ nhật ( có 3 gãc vu«ng)


MN= DH = 4.8 cm





c) MN = DH và DH

2

<sub>= HE.HF</sub>


Câu 8:



Cos



4
1




tg

 2 3

cotg



3
2


1




<b>TiÕt 19</b>


đề



KI M TRA CHỂ ƯƠ NG I - HÌNH HỌ C 9


<i>Thời gian: 45 phút</i>


A. PhÇn TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


<i>Chọn đáp án đúng</i>


<i>Câu 1</i>: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (hình 1 ). SinB bằng:
A.


<i>AB</i>
<i>AC</i>


B .
<i>AB</i>
<i>AH</i>



C.


<i>BC</i>
<i>AC</i>


D. Cả 2 ý A v C à đều đúng


<i>Câu 2</i>:Trong hình 1, hệ thức n o sau à đây l àđúng
A . cosC =



<i>AC</i>
<i>AB</i>


B. cotgC =
<i>AH</i>
<i>HC</i>


Hình 1
C. cotgB =


<i>AB</i>
<i>AC</i>


D. tg B =
<i>AB</i>
<i>AC</i>




<i>Câu 3</i>: Tìm x trong tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH (hình 2):
A. x = 8 B. x = 4 5


C. x = 8 2 D. x = 2 5


<i>Câu 4:</i> Tìm y trong hình 2: Hinh 2
A . y = 8 B. y = 2 5
C. y = 8 2 D. y = 8 5


<i>Câu 5</i>: Tìm z trong hình 2:



A. z = 6 B. z = 8
C. z = 8 5 D. z = 8 2


4 16
x y z


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Câu 6</i>: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 3), hệ thức n ồ Hình 3
sau đây l àđúng:


A/ AB = BC. cosC B/ AC = BC . sin B C/ AB = AC . tgB D/ AC = AB.cotgB.


<i>Câu 7</i>: Cho

l góc nhà ọn , hệ thức n o sau à đây l àđúng:
A. sin2

<sub></sub>

<sub> - cos</sub>2

<sub></sub>

<sub> = 1 B. tg</sub>

<sub></sub>

<sub> =</sub>





sin
cos


C. tg

=




<i>g</i>



cot
1


D. 1 + cotg2

<sub></sub>

<sub> = </sub>
α
sin


1
2


<i>Cõu 8</i>: Khẳng định n o sau à đõy l àđỳng:


A. sin 500<sub> < cos30</sub>0<sub> B. tg 40</sub>0<sub> = cotg 60</sub>0<sub> C. cotg 50</sub>0<sub> = tg 40</sub>0<sub> D. tg 30</sub>0<sub> > cotg 30</sub>0<sub> </sub>
B. PhÇn TỰ LUẬN: ( 7 điểm)


<i>B i 1à</i> :<i> </i> ( 1,5 ®iĨm)


Biết sin = <sub>3</sub>2 . Tính giá trị biểu thức A = tg2α<sub> – 2 cotg</sub>2α


<i>B i 2à</i> :<i> </i>( 4,5điểm) Cho tam giác ABC, biết ¢ = 900<sub>, AB = 10 cm, AC = 15 cm . Tính:</sub>
a/ TÝnh BC, gãc B, gãc C.


b/ Vẽ đường caoAH, đờng phân giác CD. Tính AH, AD.


c/ Từ A kẻ đờng thẳng Ax vng góc với CD cắt CD tại E, cắt CB tại F. Tính AF.
( Kết quả góc làm trịn đến độ; độ dài l m trũn à đến chữ số thập phõn thứ 2)


<i>B i 3à</i> :<i> </i> ( 1 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 600<sub>. Chứng minh r»ng:</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> AB. AC</sub>



<b>Đáp án</b>
<b>A.</b> <b>Phần TRC NGHIM: (3 điểm)</b>


<b>Mỗi đáp án đúng cho 0,25 đ.</b>


C©u 1: B, C C©u 2: B, D C©u 3: B C©u 4: A
C©u5: C C©u 6: B C©u 7: C, D C©u 8: A, C
<b> B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) </b>


<i><b>B i 1</b><b>à</b></i> <b> : ( 1,5 điểm) </b>- TÝnh cos2α =


9
5


<b> </b>( 0,5 ® )
<b> </b>A<b> = </b> :


9
4
α
sin
α
cos
2
α
cos
α
sin
2
2


2
2



9
5


<b> - </b>2.


9
5
:
9
4
<b>= </b>
10
17

<b> </b>( 1®)


<i><b>B i 2</b><b>à</b></i> <b> :( 4,5điểm) - </b>VÏ hình, ghi GT, KL ( 0,5 đ)
a, (1,25®) TÝnh BC = 5 13 cm ( 0,5 ®)


TÝnh <sub>B</sub>ˆ <sub>56</sub>0


 ( 0,5®)
<sub>C</sub>ˆ <sub>34</sub>0


 ( 0,25 ®)


b, (1,5 ®)


+ TÝnh AH = AB. sinB = 10.sin 560<sub>  8,29 cm ( 0,5 ®)</sub>
+ TÝnh AD ( 1®)


4,54cm
13
3
30
AD
3
15
15
10
AD
BC
AC
AC
DB
AD
AD
BC
AC
DB
AD















c, ( 1,25 đ) + Cminh DACF cân => đờng phân giác CD đồng thời là trung tuyến nên
AF = 2 AE ( 0,5 đ)


+ AE = AC. Sin 170<sub>  4,39 cm ( 0,5 ®)</sub>
+ AF = 2.AE = 2.4,39 = 8,78 cm (0,25 ®)


<i><b>B i 3</b><b>à</b></i> <b> :( 1 ®iĨm) </b>


Kẻ đờng cao BH thì H nằm trên tia AC ( để Â= 600<sub>)</sub>
Nên HC2<sub> = ( AC – AH)</sub>2


Mµ BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = BH</sub>2<sub> + ( AC – AH)</sub>2
= AB2<sub> + AC</sub>2<sub> – 2AH. AC</sub>


Mµ AH = AB. Cos600<sub> = BC/2</sub>
=> ®pcm<b> </b>


TRƯờng thcs đề kiểm tra định kì lớp 9 <b> </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Năm học 2010 </b></i>

<i><b> 2011</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn : </b>

<b>HìNH HọC</b>

<b> </b>



Ngày : /10/2010


Thêi gian lµm bµi : 45 phút



<b>Đề CHẵN</b>



<b>Bài 1 (2 điểm) </b>



1. Chn ỏp ỏn ỳng : Cho

D

ABC vuông


tại A, đờng cao AH, khi đó AB

2

<sub> bằng : </sub>


a) BC.HC b) HB.BC


c) HB.HC d) BC.AH



2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau :


a. 0

0

<sub><A<B<C< 90</sub>

0

<sub> thì sinA < sinB < sinC</sub>


b.

D

ABC có Â = 90

0

<sub> thì sin</sub>

2

<sub>B + cos</sub>

2

<sub>C = 1</sub>


c.






cos
1


sin 

d. tg . cotg = 1



<b>Bài 2 (2 điểm)</b>



a) Dùng gãc biÕt cos = 0,75



b) Tìm các TSLG còn lại của góc



<b>Bài 3 (2 điểm). </b>

Giải

D

vuông AQC (



0


90
ˆ <sub></sub>


<i>C</i>

) biÕt CQ = 5 cm, ¢ = 37

0

<sub> </sub>



(Kết quả gần đúng đến chữ số thập phân


thứ hai ; góc làm trịn n phỳt)



<b>Bài 4 (3 điểm). </b>

Cho

D

ABC vuông t¹i C.



Biết các cạnh AC = 4,5 cm ; BC = 6 cm.


Kẻ đờng cao CK, phân giác BD.



a. Tính độ dài AB, CK.


b. Tính các góc CAB, CBA .


c. Tớnh di BD .



<b>Bài 5 (1 điểm). </b>

Chứng minh :



(1sin )(1+sin )=cotg

2

<sub> (2sin</sub>

2

<sub>+cos</sub>

2


-1)



<b>Đề Lẻ</b>




<b>Bài 1 (2 ®iĨm) </b>



1. Chọn đáp án đúng : Cho

D

ABC vng tại A, đờng


cao AH, khi đó :



a) AB

2

<sub> = BC.HC b) AH.BC = AB.AC </sub>


c) AB

2

<sub> = BC</sub>

2

<sub>+ AC</sub>

2

<sub> d) HB</sub>

2

<sub> = HA.HC</sub>


2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau :


a. 0

0

<sub><A<B<C< 90</sub>

0

<sub> thì cosA < cosB < cosC</sub>


b. cos = sin (90

α

0

<sub> - ) </sub>

α



c. sin

2

α

<sub> = 1 – cos</sub>

2

α

<sub> d. o < tg < 1</sub>

α



<b>Bµi 2 (2 ®iĨm)</b>



a) Dùng gãc biÕt tg = 0,75


b) Tìm các TSLG còn lại của góc



<b>Bài 3 (2 điểm). </b>

Giải

D

vuông MNQ (

ˆ <sub>90</sub>0




<i>Q</i>

<sub>) biÕt</sub>



QM = 4 cm,

<i>M</i>ˆ

= 52

0



(Kết quả gần đúng đến chữ số thập phân thứ hai ;


góc làm trịn n phỳt)



<b>Bài 4 (3 điểm). </b>

Cho

D

ABC vuông tại B. Biết các




cnh BA = 5cm ; BC = 12cm. Kẻ đờng cao BH, phân


giác CD.



a. Tính độ dài AC, BH.


b. Tính các góc BAC, BCA.


c. Tính độ đài CD.



<b>Bài 5 (1 điểm). </b>

Chứng minh:



2 + cotg

2

α

<sub> - </sub>



2
sin


1


= 1



<b> TI T 19: KI M TRA 45Ế</b> <b>Ể</b> <b>’</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b>


1) Ki n th c: H th c lế ứ ệ ứ ượng trong tam giác vuông ; các t s lỉ ố ượng giác c a góc nh n ; các h th c gi a ủ ọ ệ ứ ữ
c nh v góc trong tam giác vuông .ạ à


2) V k n ng: + Thi t l p ề ỹ ă ế ậ được các t s lỉ ố ượng giác c a góc nh n .ủ ọ


+S d ng b ng s ho c máy tính ử ụ ả ố ặ để tìm t s lỉ ố ượng giác c a m t góc nh n cho trủ ộ ọ ước v à
ngượ ạc l i tìm s o c a m t góc nhon khi bi t m t t s lố đ ủ ộ ế ộ ỉ ố ượng giác c a nó.ủ



+ V n d ng m t cách linh ho t các h th c trong tam giác vuông ậ ụ ộ ạ ệ ứ để tính m t s y u t ộ ố ế ố
ho c gi i tam giác vuông .ặ ả


+ V n d ng các h th c trong tam giác vuông ậ ụ ệ ứ để ả gi i các b i toán th c t .à ự ế
3) Thái độ: V n d ng úng công th cậ ụ đ ứ


<b>II. CHU N KI N TH CẨ</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- HiĨu c¸ch chøng minh c¸c hƯ thøc.


- Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dng c cỏc h thc ú gii toán và giải quyết một số trờng hợp thực tế.
Vận dụng đợc các tỉ số lợng giác để giải bài tập.


- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc hoặc số đo của góc
khi biết tỉ số lợng giác của góc đó.


<b>- </b>Vận dụng đợc các hệ thức trên vào giải các bài tập


<b>III. MA TR NẬ</b>


<b>CH Ủ ĐỀ</b> <b>CHU N KT - KNẨ</b> <b>NH N BI TẬ</b> <b>Ế</b> <b>THÔNG HI UỂ</b> <b> V N Ậ</b>



<b>D NGỤ</b> <b>T NGỔ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Một số
hệ thức
trong tam
giác
vuông.


<i>Về kiến thức:</i>


<i>- </i>HiĨu c¸ch chøng
minh c¸c hƯ thức.


<b>C1,2</b> <b>2</b>


<b>0,5</b> <b>0,5</b>


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng đợc các
hệ thức đó để giải
tốn


2. Tỉ số
l-ợng giác
của góc
nhọn.



<i>Về kiến thức:</i>


- Hiểu các định
nghĩa: sin, cos,
tan, cot.


- BiÕt mèi liªn hệ
giữa tỉ số lợng gi¸c
cđa c¸c gãc phơ nhau.


<b>C3,4</b> <b>2</b>


<b>0,5</b> <b>0,5</b>


<i>VỊ kü năng:</i>


- Vn dng c cỏc
t s lợng giác để giải
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết sử dụng bảng
số, máy tính bỏ túi để
tính.


<b>0,25</b> <b>0,5</b> <b>5</b> <b>5,75</b>


3. Hệ thức
giữa các
cạnh và
các góc


của tam
giác vuông


<i>Về kiến thức:</i>


- Hiểu cách chứng
minh các hệ thức giữa
các cạnh và các góc
của tam giác vuông.


<b>C8</b> <b>1</b>


<b>0,25</b> <b>0,25</b>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dụng đợc các
hệ thức trên vào giải
các bài tập .


<b>C9</b> <b>C11</b> <b>2</b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>T NGỔ</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>11</b>


<b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>6</b> <b>10</b>


<b>IV. N I DUNG Ộ</b> <b>ĐỀ</b>
<b>I. </b>



<b> Trắc nghiệm ( 2 đ). Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :


<b>A. </b>6 <b>B. </b>36 <b>C. </b> 97 <b>D. </b>13


<b>Câu 2:</b>Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ à d i AB b ng:ằ
<b> A. </b>13 <b>B. </b>36 <b>C. D. </b>2


<b>Câu 3:</b> Cho DABC vuông tại A<b>. </b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:


A. tgB<sub>AB</sub>AC <b>B</b>.


BC
AC
B


sin  <b>C. </b>


BC
AB
B


cos  <b>D. </b>


AC
AB
tgB
<b>Câu 4: </b>Cho DABC vuông tại A h th c n o sau ây l úng.ệ ứ à đ à đ



<b> A . </b>cosC<b> = </b>


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<b> B. </b>tg B<b> = </b>


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<b> C. </b>cotgC<b>=</b>


<i>AC</i>
<i>BC</i>


<b> D. </b>cotgB =
<i>AB</i>
<i>AC</i>


<b> </b>
<b>Câu 5:</b>Cho DABC vng tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó sinC bằng:


<b>A. </b>
3
5


<b>B. </b>
4
5



<b>C. </b>
5
3


<b>D. </b>
4
3
<b>Câu 6:</b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:


<b> A. </b>cos150<sub> = sin75</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tg65</sub>0<sub>.cotg65</sub>0<sub> = 1 </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>tg20</sub>0<sub> = cotg60</sub>0<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>cotg = </sub>
<b>Câu 7:</b>Cho DABC vng tại A, có BÂ = , CÂ = . Hệ thức nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?


<b>A. </b>







cos
sin


tg <b>B. </b>cos  = sin(900<sub> – ) </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub>  + cos</sub>2<sub>  = 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin  = cos </sub>
<b>Câu 8: </b>Cho tam giác ABC vuông t i A. H th c n oạ ệ ứ à sau ây l úng:đ à đ


<b>A</b>. AB = BC. cosC <b>B</b>. AC = BC . sin B <b>C</b>. AB = AC . tgB <b>D</b>. AC = AB.cotgB.


<b>II. Tự luận (8 đ)</b>
<b>Câu 9 (2đ) </b>



Tam giác ABC có AB = 12 cm ; <sub>ABC 40 ;ACB 30</sub> 0  0


  đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC


<b>Câu 10 (5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.
b) Tính: AH, HB, HC, <i><sub>B C</sub></i> <sub>,</sub>


c) Phân giác của <sub>A</sub> cắt BC tại E. Tính BE, CE.


<b>Câu 11(1đ) </b> Cho tam giác ABC nhọn, AB = c, AC = b. Chứng minh rằng: b.sinC = c.sinB


<b>V. ĐÁ ÁP N - THANG I MĐ </b>
A. Trắc nghiệm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


®a A D D B C C B B


B. Tù LUậN



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>9</b> + V hỡnh ỳng: + Tính đợc AH = 7,71 cm <b>0,50,75</b>


+ Tính đợc AC = 15,42 cm <b>0,75</b>


<b>10</b>



+ Vẽ hình đúng: <b>0,5</b>


+ Chứng minh đợc tam giác ABC vng tại A <b>1</b>


+ Tính đợc AH = 4,8 cm <b>0,5</b>


+ Tính đợc HB = 3,6 cm <b>0,5</b>


+ HC = 6,4 cm <b>0,5</b>


+ = 530 <b><sub>0,5</sub></b>


+ = 370 <b><sub>0,5</sub></b>


+ TÝnh BE = cm <b>0,5</b>


+ TÝnh CE = cm <b>0,5</b>


<b>11</b> + Vẽ hình đúng: <b>0,25</b>


CM đợc: b.sin C = c. sin B <b>0,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TI T 19</b><b>Ế</b></i>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm ( 2 đ). Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :



<b>A. </b>6 <b>B. </b>36 <b>C. </b> 97 <b>D. </b>13


<b>Câu 2:</b>Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. <b>Độ d i AB bà</b> <b>ằng:</b>
<b> A. </b>13 <b>B. </b>36 <b>C. D. </b>2


<b>Câu 3:</b> Cho DABC vuông tại A<b>. </b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:


A. tgB<sub>AB</sub>AC <b>B</b>.


BC
AC
B


sin  <b>C. </b>


BC
AB
B


cos  <b>D. </b>


AC
AB
tgB
<b>Câu 4: </b>Cho DABC vuông tại A<b>hệ thức nào sau đây là đúng.</b>


<b> A . </b>cosC<b> = </b>


<i>AC</i>


<i>AB</i>


<b> B. </b>tg B<b> = </b>


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<b> C. </b>cotgC<b>=</b>


<i>AC</i>
<i>BC</i>


<b> D. </b>cotgB =
<i>AB</i>
<i>AC</i>


<b> </b>
<b>Câu 5:</b>Cho DABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó sinC bằng:


<b>A. </b>
3
5


<b>B. </b>
4
5


<b>C. </b>
5
3



<b>D. </b>
4
3
<b>Câu 6:</b>Chỉ ra một hệ thức <i><b>sai</b></i>:


<b> A. </b>cos150<sub> = sin75</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tg65</sub>0<sub>.cotg65</sub>0<sub> = 1 </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>tg20</sub>0<sub> = cotg60</sub>0<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>cotg = </sub>
<b>Câu 7:</b>Cho DABC vng tại A, có BÂ = , CÂ = . Hệ thức nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?


<b>A. </b>







cos
sin


tg <b>B. </b>cos  = sin(900<sub> – ) </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub>  + cos</sub>2<sub>  = 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin  = cos </sub>
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng:</b>


<b>A</b>. AB = BC. cosC <b>B</b>. AC = BC . sin B <b>C</b>. AB = AC . tgB <b>D</b>. AC = AB.cotgB.


<b>II. Tự luận (8 đ)</b>
<b>Câu 9 (2đ) </b>


Tam giaùc ABC coù AB = 12 cm ; <sub>ABC 40 ;ACB 30</sub> 0  0


  đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC



<b>Câu 10 (5đ)</b>


Cho tam giác ABC đường cao AH biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.


b) Tính: AH, HB, HC, <i><sub>B C</sub></i> <sub>,</sub>


c) Phân giác của <sub>A</sub> cắt BC tại E. Tính BE, CE.


<b>Câu 11(1đ) </b> Cho tam giác ABC nhọn, AB = c, AC = b. Chứng minh rằng: b.sinC = c.sinB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×