Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Amoniac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong số 2 – Bắc Ninh) Email:

<b>CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO</b>



<b>VẤN ĐỀ 2: AMONIAC – MUỐI AMONI</b>


<b>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>II.2.1. Thực hiện chỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có)</b>


a) N2 NH3 NO NO2 HNO KNO3


b) NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2


c) NH4NO3 N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3 [Cu(NH3)4](OH)2




d) Khí Add A B Khí A C D + H2O
<b>II.2.2. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học</b>


a) 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2.


b) Các chất bột đựng trong lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, NH4NO3


c) Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH, Na2CO3, (NH4)2SO4, CaCl2.


d) Chỉ dùng một kim loại nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3, K2SO4


e) Các dung dịch: NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
<b>II.2.3. Tinh chế và tách</b>


a) Tinh chế NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm: NH3, NO, SO2, CO2.



b) Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp sau:
+ NH3, NO, SO2.


+ Ba chất rắn: NaCl, NH4Cl, MgCl2.


+ NH3, CO2, N2, H2.


<b>II.2.4. Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây</b>


a) ? + OH-<sub> </sub> <sub> NH</sub>
3 + ?


b) (NH4)3PO4 NH3 + ?


c) NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ?


d) (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2 O 3 + ?
<b>II.2.5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây</b>


a) NH4NO2 ? + ?


b) ? N2O + H2O


c) (NH4)2SO4 + ? ? + Na2SO4 + H2O


d) ? NH3 + CO2 + H2O


Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử và giải thích



<b>II.2.6. </b>Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được chất rắn A và hỗn hợp khí. Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng


b) Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng?


<b>II.2.7. </b>Dẫn 1,344 l NH3 vào bình chứa 0,672 l khí Clo (các khí đo ở đktc).


a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng?


b) Tính khối lượng muối amoni clorua thu được?


<b>II.2.8. </b>a) Khí A cháy trong khí B lấy dư tạo thành hợp chất C. Cho C vào dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng rồi


tan khi thêm khí A vào. Xác định A, B, C. Viết phương trình phản ứng xảy ra?


b) Cho dd khí A vào 20 ml dd Al2(SO4)3 đến dư. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối


thiểu 10ml dung dịch NaOH 2M


+ Viết phương trình phân tử , ion rút gọn.


+ Tính nồng độ mol/lít của dd Al2(SO4)3 ban đầu.


<b>II.2.9. </b>Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-. Có trong 11,65g một kết tủa


được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra.


a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra


b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A?


<b>II.2.10.</b> Cho hỗn hợp khí từ tháp tổng hợp NH3 ra đi qua dung dịch H2SO4 lỗng thì thể tich của nó giảm 20%.


Tính thành phần % N2 và H2 trong hỗn hợp này. Biết rằng lúc đầu N2 và H2 lấy đúng tỉ lệ mol 1 : 3.
<b>II.2.11.</b> Muối nào có đầy đủ tính chất sau đây :


 Nung nóng với dung dịch kiềm thì phóng thích 1 chất khí có mùi khai.


 Tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng.


Giải thích và viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.


<b>II.2.12.</b> Cho 23,9 gam hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng vừa đủ với 200cm3 dung dịch NaOH 2M.
CHUYÊN ĐỀ HÓA 11 – CĐ: NITƠ-PHOTPHO


+H2O +HCl +NaOH +HNO3 nung


t0


t0


t0


t0


t0


t0



t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong số 2 – Bắc Ninh) Email:


a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b) Tính V khí bay ra.


<b>II.2.13.</b> Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch


NaOH 2M thì tan hết.


a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn.


b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al3+<sub>, SO</sub>


42– và của Al2(SO4)3 trong dung dịch.


<b>II.2.14.</b> Trong phản ứng hiệt phân các muối NH4NO2 và NH4NO3, số oxi hóa của nitơ biến đổi như thế nào?


Nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trị chất khử và ngun tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai
trị chất oxi hóa?


<b>II.2.15. </b>Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M, đun nóng nhẹ.


a) Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
b) Tính thể tích khí thu được (đktc).


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Bài 2.1. </b>Cho hỗn hợp X gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối hơi so với hidro là 8. Dẫn X qua bình đựng H2SO4 dư thì


thể tích khí cịn lại 1 nửa. Thành phần % theo thể tích mỗi khí trong X lần lượt là


A. 25%; 25%; 50% B. 50%; 25%; 25% C. 25%; 50%; 25% D. Đáp án khác


<b>Bài 2.2. </b>Sục từ từ 17,92 lit NH3 (đktc) vào 200ml dung dịch CuSO4 1M. Khối lượng kết tủa thu được là?


A. 0 gam B. 9,8 gam C. 19,6 gam D. 14,7 gam


<b>Bài 2.3. </b>Sục từ từ V lit khí NH3 vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng


không đổi thu được 4 gam chất rắn. Giá trị của V (đktc) là


A. 8,96 B. 2,24 C. 4,48 D. A hoặc B


<b>Bài 2.4. </b>Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100


ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là


A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.


<b>Bài 2.5.</b> Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu được 13,44 lít khí


NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là


A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.


<b>Bài 2.6.</b> Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X. Giá trị



của m là


A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.


<b>Bài 2.7.</b> Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch


NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.


<b>Bài 2.8.</b> Người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:


Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng HNO3 nguyên chất


có thể thu được theo sơ đồ trên là


A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.


<b>Bài 2.9. </b>Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- rồi đun nóng


nhẹ thì thu được 23,3g kết tủa và 6,72lit khí (đktc). Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là


A. 1M và 1M B. 2M và 1M C. 1M và 2M D. 2M và 2M


<b>Bài 2.10. </b>Nung 28,4g hỗn hợp X gồm NH4Cl và KCl đến khối lượng khơng đổi thì thu được 13,49g chất rắn.


Phần trăm theo khối lượng muối NH4Cl trong hỗn hợp là


A. 52,5% B. 81,81% C. 47,5% D. 66,67%



<b>Bài 2.11. </b>Cho 20,16 lit khí NH3 (đktc) vào bình phản ứng có chứa sẵn 10,08 lit khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng


khối lượng chất rắn thu được là?


A. 0 gam B. 23,1 gam C. 32,1 gam D. 21,4 gam


<b>Bài 2.12. </b>Dẫn 3,36 lit NH3 (đktc) qua ống đựng CuO nung nóng dư, thu được V lit khí X. Giá trị của V là?


A. 1,68 B. 1,12 C. 2,016 D. 1,344


<b>Bài 1.13. </b>Cần V lit oxi để oxi hóa hồn tồn 18 lit NH3 sinh ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2 theo tỉ lệ mol là


4:1. CÁc khí đo ở cùng điều kiện, giá trị của V là?


A. 13 B. 15,6 C. 19,5 D. 24


<b>Bài 1.14. </b>Trộn O2 và NH3 theo tỉ lệ thể tích 1:1 được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thu được


hỗn hợp khí và hơi có thành phần


A. H2O, O2, NO B. NH3, N2, H2O C. N2, H2O D. O2, N2, H2O


<b>Bài 1.15. </b>Cho 1,5 lit NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16g CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch


HCl 2M tối thiểu cần để hòa ta hết X là


A. 100ml B. 200ml C. 400ml D. 300ml


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×