Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Quy che dan chu Truong TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND huyÖn </b> <b> céng hoµ xà hội chủ nghĩa việt nam </b>
Phòng GD&ĐTnh Xuân <i><b> §éc lËp </b></i><sub>–</sub><b><sub>Tù do </sub></b><sub></sub><b><sub>Hạnh phúc</sub></b>


Trờng t-h tân bình


Sè: QC-TTH Tân Binh, Ngày 03 Tháng 9 Năm 2010


<b>Qui chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan</b>


<b>(Ban hành theo Quyết định số 06 / QĐ-HT ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Hiệu trởng</b>
<b>trờng Tiểu học Tân Bình)</b>


<b> Chơng I: qui định chung</b>


<b> Điều 1: Phạm vi và đối tợng điều chỉnh</b>


Để thực hiện cải cách hành chính và thực hiện QCDC, nâng cao hiệu quả điều
hành và hoạt động của cơ quan. Qui chế này qui định về quan hệ làm việc của cơ
quan, trách nhiệm và quyền lợi của CBCC, trách nhiệm và mối quan hệ công tác, lề
lối làm việc giữa hiệu trởng và phó hiệu trởng, giữa BGH với các khối trởng, giữa
Hiệu trởng với chi uỷ và các đoàn thể chính trị trong cơ quan, về thơng tin, báo cáo,
ký văn bản và một số công tác khác trong cơ quan.


<b> Điều 2: Nguyên tắc chung</b>


1.Trong chỉ đạo điều hành công việc, lãnh đạo cơ quan thực hiện theo nguyên tắc
tập trung dân chủ và chế độ thủ trởng kết hợp với phân công , giao việc cụ thể, phát
huy trách nhiệm cá nhân của từng đ/c lãnh đạo trong cơ quan.


2. Lãnh đạo cơ quan giải quyết công việc theo qui định của pháp luật và theo qui
chế thực hiện dân chủ ca c quan ban hnh.



<b>Chơng II: Quan hệ công tác vµ lỊ lèi lµm viƯc</b>


Mục 1: Quan hệ cơng tác và lề lối làm việc của lảnh đạo cơ
quan


<b> Điều 3: Lãnh đạo cơ quan thảo luận tập thể và quyết định các công việc sau:</b>
- Chơng trình, kế hoạch cơng tác hàng tháng, q, năm.


- Báo cáo sơ kết, tổng kết, phơng hớng, nhiệm vụ hàng năm
- Công tác thu- chi ngân sách, quyết toán kinh phí hàng năm


- Công tác tổ chức của ngành theo phân cấp quản lý cán bộ, chỉ tiêu biên chế hàng
năm về tuyển dụng, khen thởng, kỷ luật, nâng bậc lơng, bổ nhiệm, điều động,
thuyên chuyển, đào tạo, bồi dỡng CBGV.


- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền và một số công tác khác mà Hiệu
trởng thấy cần thiết phải đa ra tập thể quyết định.


<b>§iỊu 4: Trách nhiệm của Hiệu trởng nhà trờng.</b>


- HT quản lý và điều hành hoạt động của nhà trờng theo chế độ thủ trởng. Chịu
trách nhiệm trớc pháp luật và cấp trên về toàn bộ hoạt động của nhà trờng và về việc
thi hành nhiệm vụ, công vụ của CBGV thuộc quyền qui định của pháp luật.


- Tại cuộc họp giao ban định kỳ, Hiệu trtởng đánh giá việc thực hiện công việc
thời gian qua, lắng nghe ý kiến đóng góp của CBCC và định ra những công việc chủ
yếu phải giải quyết trong thời gian tới,hàng tháng phải xem xét việc thực hiện các
nghị quyết của Đảng, nhiệm vụ của nhà trờng, sơ kết học kỳ, tổng kết năm học.
- Hiệu trởng có trách nhiệm quản lý CBCC thuộc nhà trờng về các mặt: t tởng,


phẩm chất, sử dụng , đào tạo, thực hiện chính sách để xây dựng đội ngũ CBCC có
phẩm chất chính trị tốt, năng lực vững.


- Theo phân cấp quản lý CBCC định kỳ hàng năm. Hiệu trởng thực hiện việc đánh
giá đối với CBCC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HiÖu trëng trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm thực
hiện các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn hành vi tham nhịng.


- HiƯu trëng phèi hỵp víi Công đoàn tổ chức hội nghị CBCC nhà trờng mỗi năm 1
lần.


<b>Điều 5: Trách nhiệm của Phó Hiệu Trởng</b>.


- Phụ trách công tác chuyên môn, công tác phổ cập, cơng tác xố mù chữ.
- Phụ trách chỉ đạo hoạt động khu II theo kế hoạch nhà trờng .


- Trong phạm vi công việc đợc phân cơng P.HT có trách nhiệm:


+ Tổ chức, chỉ đạo các khối, các GV thực hiện tốt nhiệm vụ chun mơn, nhiệm
vụ phổ cập, xố mù chữ.


+ Chủ động giải quyết các công việc phát sinh thuộc lĩnh vực phụ trách nhng
phải báo cáo cho Hiệu trởng


+ Thờng xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các công việc . Tổ chức các
phong trào thi đua và chịu trách nhiệm trớc Hiệu trởng và cấp trên v cht lng
cỏc cụng vic c giao.


<b>Điều 6:Quan hệ công tác giữa Hiệu trởng và P. Hiệu trởng</b>



- P. hiệu trởng chịu trách nhiệm trớc Hiệu trởng và pháp luật về các nhiệm vụ đợc
giao, khi giải quyết cơng việc có những vấn đề phức tạp mới nãy sinh thì phải báo
cáo và xin ý kiến Hiệu trởng, nếu do yêu cầu cấp bách mà phải giải quyết ngay thì
sau khi giải quyết xong phải báo cáo HT biết.


- Khi Hiệu trởng đi vắng thì P.HT điều hành tồn bộ cơng việc chung của nhà
tr-ờng và chịu trách nhiệm trớc HT và cấp trên tồn bộ chất lợng cơng việc, các quyết
định điều hành công việc trong thời gian đợc uỷ quyền, và phải báo cáo lại những
công việc đã diễn ra và đã giải quyết.


Mục 2: Quan hệ công tác giữa l nhnh đạo với các khối tr<i><b>ã</b></i> ởng,
quyền và nghĩa vụ của cán bộ công chức.


<b>Điều7: Quan hệ công tác giữa lãnh đạo với khối trởng</b>
- HT chỉ đạo, điều hành chung theo chơng trình, kế hoạch.


- P.HT chỉ đạo , điều hành hoạt động chuyên môn và các hoạt động khác đợc phân
công .


- Khối trởng nhận nhiệm vụ, kế hoạch và công tác, tổ chức triển khai thực hiện
nhiệm vụ của tổ , tham mu, đề xuất ý kiến, giải quyết công việc đợc giao. Khi giải
quyết cơng việc có những vấn đề mới nãy sinh phải báo cáo xin ý kiến HT hoặc
P.HT


- Các văn bản tham mu ,đề xuất phải mang tính pháp lý và trình trực tiếp HT, P.HT.
<b>Điều 8: Quan hệ công tác giữa khối trởng và giáo viên.</b>


GV chịu sự quản lý, điều hành trực tiếp của khối trởng. Khi thi hành nhiệm vụ
GV chịu sự hớng dẫn của khối trởng. GV có quyền trình bày ý kiến đề xuất việc


giải quyết vấn đề thuộc phạm vi trách nhiệm của mình khác với ý kiến của khối
tr-ởng nhng vẫn phải chấp hành sự chỉ đạo của khối trtr-ởng, đợc bảo lu ý kiến và báo
cáo lên HT, P.HT.


<b>§iỊu 9: Trách nhiệm và quyền lợi của CBCC.</b>


- CBCC trong nhà trờng có trách nhiệm hồn thành nhiệm vụ đợc giao đúng thời
hạn, thực hiện đúng nội qui, qui chế và kỷ luật lao động.


- Những việc CBCC đợc biết: Chủ trơng , chính sách củaĐảng và nhà nớc liên
quan đến công việc của cơ quan. Kế hoạch cơng tác hàng năm, hàng q, kinh phí
hoạt động hàng năm, tuyển dụng, khen thởng, kỷ luật, nâng bậc lơng, đề bạt cán bộ,
các vụ tiêu cực, tham nhũng đã đợc kết luận, kết quả giải quyết khiếu nại,tố cáo
trong nội bộ cơ quan, nội qui, qui chế cơ quan.


<i><b> - Những việc CBCC tham gia ý kiến- HT quyết định : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng, quan liêu, kế hoạch tuyển dụng, đào
tạo, bồi dỡng CBCC, đề bạt cán bộ, thực hiện các chế độ, chính sách liên quan đến
quyền và lợi ích của CBCC, nội qui, qui chế của cơ quan.


<i><b> - Những việc CBCC giám sát, kiểm tra</b></i> : Thực hiện chủ trơng chính sách của
Đảng, PL của nhà nớc, kế hoạch công tác hàng năm của cơ quan, kinh phí hoạt
động, chính sách, chế độ, quản lý, sử dụng tài sản của cơ quan, thực hiện nội qui,
qui chế, thực hiện chế độ , chính sách của nhà nớc về quyền và lợi ích của CBCC,
giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ cơ quan.


Mục 3: Quan hệ giữa l nh đạo cơ quan với chi uỷ và các tổ<i><b>ã</b></i>
chức trong cơ quan.



<b> Điều 10: Quan hệ giữa lãnh đạo và chi uỷ:</b>


- Định kỳ hàng tháng lãnh đạo cơ quan và chi uỷ bàn bạc thống nhất các chủ
tr-ơng, kế hoạch , tình hình thực hiện cơng tác Đảng, cơng tác chuyên môn.


- HT Thờng xuyên tham mu cho chi uỷ, chỉ đạo công tác kiểm tra, khen thởng, kỷ
luật CBCC là Đảng viên và thông qua kết quả xử lý.


- Lãnh đạo cơ quan chấp hành và phục tùng nghiêm sự lãnh đạo của Đảng
<b> Điều 11: Quan hệ giữa lãnh đạo với các tổ chức chính trị trong cơ quan.</b>
- HT thay mặt lãnh đạo có trách nhiệm giữ mối quan hệ chặt chẽ và tạo điều kiện
cho các tổ chức chính trị – xã hội trong nhà trờng hoạt động có hiệu quả. Các tổ
chức có trách nhiệm động viên CBCC, đoàn viên thực hiện tốt nhiệm vụ đợc giao.
- HT tham khảo ý kiến của Cơng đồn trớc khi quyết định các vấn đề liên quan
đến quyền và lợi ích đơng đảo CBCC.


- HT có trách nhiệm tiếp thu những ý kiến phản ánh của các tổ chức chính trị về
tình hình hoạt động của tổ chức mình về tâm t, nguyện vọng của CBCC, đoàn viên


<b>ChơngIII : chế độ làm việc trong cơ quan</b>


<b> §iỊu 12: ViƯc tham gia các hội nghị</b>:


- HT cú trỏch nhiệm tham gia tất cả các hội nghị của cấp trên và các cuộc họp
khác mời đích danh, trờng hợp HT khơng thể tham dự đợc thì HT uỷ quyền cho
P.HT đi họp thay và có trách nhiệm báo cáo với HT về nội dung, kết quả cuộc họp
bằng văn bản.


- Trong trờng hợp giấy mời gửi lãnh đạo cơ quan thì HT đi họp hoặc cử P. HT đi
thay và phải báo cáo kết quả cuộc họp với HT bằng văn bản.



<b> Điều 13: Giao ban lãnh đạo cơ quan</b>


- Lãnh đạo cơ quan tổ chức giao ban 1 lần/ tuần.


- Tổ chức giao ban khu mỗi tuần 1 lần vào tiÕt chiỊu thø 6 .


- HT chủ trì giao ban khu chính , khi HT đi vắng thì TKHĐ và trực ban chủ trì .
Hiệu phó chủ trì khu 2 , PHT đi vắng thì khu trởng chủ trì . Tại cuộc họp giao ban
cần: Thơng tin cho nhau những công việc đã giải quyết trong tuần, các công việc
tiếp theo. Thảo luận về biện pháp tổ chức thực hiện các cơng việc đặt ra trong tuần.
-Tìm biện pháp giải quyết những vấn đề tồn tại, những kiến nghị đề xuất của
CBGV. Th ký HĐ và khu trởng khu II có trách nhiệm ghi chép biên bản đầy đủ,
chính xác.


<b> Điều 14: Giao ban giữa lãnh đạo với toàn thể CBCC</b>.
- Duy trì giao ban 1lần/ tháng


- Tại cuộc họp: hiệu trởng ( phó hiệu trởng) báo cáo, đánh giá các mặt hoạt động
trong tháng, triển khai công việc tháng tới. Tổ chức thảo luận về biện pháp thực
hiện các công việc đã đặt ra. Chủ toạ kết luận giao cho các bộ phận thực hiện.


-Th ký hội đồng ghi biên bản đầy đủ từng ý kiến của CBCC, các kết luận của chủ
toạ.


<b> Điều 15: Chế độ báo cáo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Báo cáo kết quả thi sau khi thi : 2 ngày.
- Các báo cáo khỏc cú qui nh riờng



<b>Điều 16: thẩm quyền ký văn bản:</b>
- Hiệu trởng ký các báo cáo gưi cÊp trªn.


- P. HT ký thay HT các văn bản xử lý, giải quyết công việc, các hồ sơ thuộc lĩnh
vực phụ trách.


<b> Điều 17: Quản lý tài sản.</b>


Vic qun lý tài sản của nhà trờng giao cho tất cả CBGV nhng chịu trách nhiệm
chính là Hiệu trởng và tài vụ.Tất cả tài sản phải có sổ theo dõi, kiểm kê, nếu để
mất tài sản h hỏng thì phải đền bù.


<b>Ch¬ng IV: tỉ chøc thùc hiƯn</b>


<b> Điều 18</b>: Th ký hội đồng nhà trờng có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực
hiện các qui định của qui chế này. Định kỳ 1 lần/ tháng báo cáo Hiệu trởng về tình
hình thực hiện. CBCC thực hiện tốt các qui định rtong qui chế này đợc khen thởng.
Trờng hợp vi phạm các qui định trong qui chế này và các vi phạm khác tuỳ mức độ
vi phạm để có hình thức kỷ luật thích hợp.


<i><b>Qui chÕ này có hiệu lực từ ngày ký.</b></i>


Nơi Nhận Thđ trëng c¬ quan
- CĐ,ĐTN, BGH (CĐ, thực hiên)


- Lu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> UBND huyÖn </b> <b> céng hoµ x· hội chủ nghĩa việt nam </b>
Phòng GD&ĐTnh Xuân <i><b> §éc lËp </b></i><sub>–</sub><b><sub>Tù do </sub></b><sub></sub><b><sub>Hạnh phúc</sub></b>



Trờng t-h Tân bình


Sè: …./ Q§-HT Tân Bình<i>, Ngày 01 Tháng 9 Năm 2010</i>


V/v: Ban hành quy chế thực hiện
Dân chủ trong hoạt động của cơ quan


HiƯu trëng trêng tiĨu häc tân bình


- Cn c Ngh nh 71/1998 N / CP ngày 8 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về
việc thực hiện quy chế dân chủ trong cơ quan hành chính sự nghiệp.


- Căn cứ chức năng nhiệm vụ mối quan hệ trong hoạt động của nhà trờng tiểu học
Tân Bình , huyện Nh Xuân.


- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ , quyền hạn của Hiệu trởng đợc quy định tại
điều 17 . Điều lệ trờng Tiểu học công bố ngày 31 tháng 8 năm 2007.


<b>Quyết định</b>


<b>Điều 1</b> : Nay ban hành quy chế thực hiện Dân chủ trong hoạt động trờng Tiểu học
Tân Bình gồm 4 Chơng 18 Điều.


<b> Điều 2</b> : Quy chế này quy định về mối quan hệ làm việc trong nhà trờng, trách
nhiệm và mối quan hệ cơng tác giữa các tổ chức đồn thể với nhau; giữa cấp uỷ với
các tổ chức trong nhà trờng .


<b> Điều 3</b>: Tất cả các tổ chức trong nhà trờng , cán bộ cơng chức có trách nhiệm thi
hành quyết định này .



<i><b>Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.</b></i>
<b> Nơi nhận : </b>Hiệu trởng
- Nh điều 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×