Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De GHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND huyện Vĩnh Bảo</b>
<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>
<i><b>SBD</b></i>


<i><b>Phòng thi số:...</b></i>


<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>
<b> Năm học 2010 - 2011</b>


<b> M«n tiÕng viƯt - líp 4</b>
<i> ===@@@===</i>


Kiểm tra đọc : Tổng điểm đọc


<b>A/ Đọc thành tiếng §iÓm</b>


<b>B/ §äc hiÓu: §iÓm</b>


<b>1. Đọc thầm bài Ngời ¨n xin</b>


Lúc ấy, tôi đang đi trên phố. Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi. Đôi
mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nớc mắt. Đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại…. Chao
ơi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con ngời đau khổ kia thành xấu xí bit nhng no!


Ông già chìa trớc mặt tôi bàn tay sng húp, bẩn thỉu. Ông rên rỉ cÇu xin cøu gióp.


Tơi lục tìm hết túi nọ túi kia, khơng có tiền, khơng có đồng hồ, khơng có cả một chiếc
khăn tay. Trên ngời tơi chẳng có tài sản gì.


Ngời ăn xin vẫn đợi tơi. Tay vẫn chìa ra, run lẩy bẩy.



Tôi chẳng biết làm cách nào. Tơi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia:
- Ơng đừng giận cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.


Ngời ăn xin nhìn tơi chằm chằm bằng đôi mắt ớt đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cời và tay
ông cũng xiết lấy tay tôi:


- Cháu ơi, cảm ơn cháu! Nh vậy là cháu đã cho lão rồi. - Ơng lão nói bằng giọng khản
đặc.


Khi ấy, tôi chợt hiểu rằng: cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận đợc chút gì của ơng lão.
<b>2. Khoanh trịn vào chữ cái tr ớc đáp án đúng nhất :</b>


<b>Câu 1: Dòng nào dới đây diễn tả sinh động nhất hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng?</b>
A. Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi.


B. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nớc mắt. Đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi thảm hại.
C. Chao ơi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con ngời đau khổ kia thành xấu xí biết nhờng nào!
<i><b>Câu 2 : Tiếng ơi</b></i>“ ”đợc cấu tạo nh thế nào?


A. Chỉ có vần. B. Chỉ có vần và thanh C. Có âm đầu, vần và thanh.
<b>Câu 3 :Cậu bé đã làm gì để bày tỏ tình cảm của mình với ông lão?</b>


A. Lục túi để tìm tiền và các đồ đạc khác.


B. Nắm chặt lấy bàn tay run rẩy của ơng lão ăn xin.
C. Nói với ơng đừng dận vì mình khơng có gì cho ơng cả.
D. Gồm tất cả cỏc vic trờn.


<b>Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải từ láy?</b>



A. lm khm B. đỏ đọc C. lẩy bẩy D. run rẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A . Ai - là gì ? B. Ai - thÕ nµo ? C . Ai - làm gì ?


<b>1. Chính t¶ : </b>


<b> UBND hun Vĩnh Bảo</b>
<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>


<i><b>SBD</b></i>


<i><b>Phòng thi số:...</b></i>


<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>


<b>M«n tiÕng viƯt - líp 4</b>
<i>===@@@===</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/ Luyện từ và câu :</b>


<b>Bi 1: Khoanh vo ch trớc câu trả lời đúng</b>
a/ Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp?


A. c©y cam B. cây ăn quả C. cây công nghiệp D. cây cối
b/Các từ dới đây từ nào là từ láy ?


A. nhỏ nhẹ B. nhỏ nhắn C. máy móc D. mặt mũi
<i><b>Bài 2: Đặt dấu x vào ô trống trong mỗi dòng nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”</b></i>
a/ Tin vào bản thân mình.



b/ Quyết định lấy cơng việc của mình.
c/ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình


d/ Đánh giá mình quá cao và coi thờng ngời khác.
<i><b>Bài 3: Tìm hai từ trái nghĩa với từ trung thực ?</b></i>



...


<b>3/ Tập làm văn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
<b>UBND huyện vĩnh bảo</b>


<b>Trờng tiểu học Liên Am</b> <b>Bài khảo sát giữa kì I năm häc 2010-2011Híng dÉn chÊm</b>
<b>M«n : tiÕng viƯt - líp 4</b>


<b>1. chính tả (3điểm)</b>


- Bi vit khụng mc li chớnh t, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 3điểm.
- Cách trừ điểm:



+ Lỗi: sai, lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định cứ 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
+ Lỗi: vần, thanh (tạo ra sai về nghĩa ) c mi li tr 0,5 im.


<i><b>(Những lỗi trùng nhau chỉ trừ 1 lần điểm)</b></i>
<b>*L</b>


<b> u ý : Nu chữ viết không rõ ràng,sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày</b>
bẩn...bị trừ 0,5 điểm tồn bài vit.


<b>2. luyện từ và câu (2 điểm)</b>


Bi 1 : (1 đ) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm . Câu a- D; câu b- B
Bài 2 : (0,5 đ) - đáp án C


Bài 3 : (0,5 đ) Tìm đúng mỗi từ đợc 0,25 điểm.
VD: dối trá; gian trá; giả dối….


<b>3. tập làm văn (5 điểm)</b>


<b>- Vit c bi vn theo yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần của một bức th, câu văn dùng từ</b>
đúng, lô gic, …không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, khơng sai chính t, sch s cho 5
im.


- Cụ thể:


+Phần đầu th: 1 điểm


+Phần nội dung chính của bức th: 3 ®iĨm
+PhÇn ci th: 1 ®iĨm



- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5
– 4 - 3,5 – 3 - 2,5 -2 - 1,5 – 1


<i>* Điểm Tiếng Việt là điểm trung bình giữa đọc và viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc bài tập đọc tuần 4 – 7


- HS đọc to, trôi chảy, lu loát, diễn cảm , đảm bảo tốc độ : 7 điểm
- Đọc to, trôi chảy cha diễn cảm : 6 điểm


- Nếu chỉ đọc đúng, không đảm bảo tốc độ, đọc cịn vấp, ngắt nghỉ khơng đúng,... thì
tuỳ mức độ GV trừ điểm ( nếu HS đọc cịn đánh vần khơng cho điểm)


<b>2/ §äc hiĨu : 3 ®iÓm </b>


Câu 1:B; câu 2: B; câu 3: D; câu 4: B ( mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm )
Câu 5: C (1 điểm)


<b>Kiểm tra đọc:( 10 điểm )</b>
<b>1/ Đọc thành tiếng : 7 điểm</b>


- Đọc bài tập đọc tuần 4 – 7


- HS đọc to, trôi chảy, lu loát, diễn cảm , đảm bảo tốc độ : 7 điểm
- Đọc to, trôi chảy cha diễn cảm : 6 điểm


- Nếu chỉ đọc đúng, không đảm bảo tốc độ, đọc cịn vấp, ngắt nghỉ khơng đúng,... thì
tuỳ mức độ GV trừ điểm ( nếu HS đọc cịn đánh vần khơng cho điểm)


<b>2/ §äc hiĨu : 3 ®iÓm </b>



Câu 1:B; câu 2: B; câu 3: D; câu 4: B ( mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm )
Câu 5: C (1 điểm)


<b> UBND huyện Vĩnh Bảo</b>
<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>
<i><b>SBD</b></i>


<i><b>Phòng thi số:...</b></i>


<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>
<b> Năm học 2010 - 2011</b>


<b> Môn Toán - líp 4</b>
<i> ===@@@===</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>
<b>Bài 1</b>


a. Cho biểu thức 36 - b x 9 với b = 0. Giá trị đúng của biểu thức là:
A. 27 B. 324 C. 36 D. 4
b. Số có 6 chữ số có tổng các chữ số bằng 1 là :


A. 000001 B. 010000 C. 100000
<b>Bài 2 </b>


a. Số gồm 4 trăm nghìn, 6 nghìn và 8 chục viết là :


A. 400680 B. 460080 C. 406080



b. Hai sào ruộng nhà bác An thu đợc 5 tạ thóc. Ba sào ruộng nhà bác Lê thu đợc 5 tạ thóc.
Vậy trung bình mỗi sào ruộng thu đợc số tạ thóc là:


A. 1 t¹ B. 2 tạ C. 3 tạ D. 4 tạ


<b>Bài 3 : Đúng điền Đ, sai điền S </b>


2 phót 5 gi©y = 125 gi©y 10 tÊn 34 kg = 10 034 kg


<b>PhÇn 2 : Tù luËn</b>
<b>Bµi 1: TÝnh </b>


940 - 940 : ( 47 x 3 - 136) 5000 : ( 726 : 6 - 113)


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Tìm X :</b>


a) X + 262 = 4 848 b) X - 707 = 3 535


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
<b>Bài 3 : Năm nay nhà bác An thu hoạch đợc 3 tấn 7 tạ thóc. Biết vụ mùa nhà bác thu đợc</b>
nhiều hơn vụ chiêm là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi vụ nhà bác An thu đợc mấy tạ thúc?



<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: Chuyển biểu thức sau thành một tÝch cã hai thõa sè:</b>


5 x 6 + 36 + 42 + 48 + 54


...
...
...
...
...
<b>UBND hun vÜnh b¶o</b>


<b>Trêng tiĨu häc Liên Am</b> <b>Bài khảo sát giữa kì I năm học 2010-2011Hớng dẫn chấm</b>
<b>Môn : toán - líp 4</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Bài 1: 1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm).</b>


a - C; b - C;
<b>Bài 2: 1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm).</b>
a - C b - B



<b>Bài 3: 1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm).</b>
Cả 2 phần đều điền Đ


<b> </b>


<b> II. Phần t luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: 2 điểm ( mỗi phần đúng đợc 1 điểm).</b>


940 - 940 : ( 47 x 3 - 136 ) 5000 : ( 726 : 6 - 113 )
= 940 - 940 : ( 141 - 136 ) = 5000 : ( 121 - 113 )
= 940 - 940 : 5 = 5000 : 8


= 940 - 188 = 625
= 752


<b>Bài 2: 2 điểm ( mỗi phần đúng đợc 1 điểm).</b>


X + 262 = 4848 X - 707 = 3535


X = 4848 - 262 X = 3535 + 707
X = 4586 X = 4242


<b>Bài 3: 2 điểm</b>


- i ỳng c 0,25 im


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đáp số: 0,25 điểm


- Lu ý: Nếu câu trả lời sai, phép tính đúng, khơng cho điểm.



- Câu trả lời đúng , phép tính đúng, tính sai kết quả đợc nửa số điểm.
<b>Bài 4: 1 điểm</b>


5 x 6 +36 + 42 + 48 + 54


= 5 x 6 + 6 x 6 + 7 x 6 + 8 x 6 + 9 x 6
= 6 x ( 5 + 6 + 7 + 8 + 9 )


= 6 x 35


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×