Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De GHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND huyện Vĩnh Bảo</b>


<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>



<i><b>SBD</b></i>



<i><b>Phòng thi số:...</b></i>



<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>


<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<b> M«n tiÕng viƯt - líp 5</b>



<i> ===@@@===</i>



<b>I. Kiểm tra đọc : </b>



<b>A/ Đọc th nh ti</b>

<b>à</b>

<b>ếng</b>



<b>B/ §äc hiĨu </b>



<b>1. Đọc thầm b i</b>

<b>à Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai</b>



Nam Phi là một nớc nổi tiếng nhiều vàng, kim cơng, nhng cũng nổi tiếng về nạn phân


biệt chủng tộc. Chế độ phân biệt chủng tộc ở đây đợc toàn thế giới biết đến với tên gọi


<b>a- pác- thai.</b>



ở nớc này, ngời da trắng chỉ chiếm 1/5 dân số, nhng lại nắm gần 9/10 đất trồng trọt,


3/4 tổng thu nhập và tồn bộ hầm mỏ, xí nghiệp, ngân hàng,... Ngợc lại, ngời da đen


phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn thỉu; lơng chỉ bằng 1/7 hay 1/10 lơng của


công nhân da trắng. Họ phải sống, chữa bệnh, đi học ở những khu riêng và không đợc


h-ởng một chút tự do, dân chủ nào.




<b> Bất bình với chế độ a- pác- thai, ngời da đen đã đứng lên địi bình đẳng. Cuộc đấu </b>


tranh dũng cảm và bền bỉ của họ đợc sự ủng hộ của những ngời yêu chuộng tự do và


cơng lí trên tồn thế giới, cuối cùng đã giành đợc thắng lợi. Ngày 17- 6-1991, chính


quyền Nam Phi buộc phải huỷ bỏ sắc lệnh phân biệt chủng tộc. Ngày 27- 4-1994, cuộc


tổng tuyển cử đa sắc tộc đầu tiên đợc tổ chức. Luật s da đen Nen - xơn Man- đê - la,


<b>ng-ời từng bị giam cầm suốt 27 năm vì đấu tranh chống chế độ a- pác- thai, đợc bầu làm </b>


Tổng thống. Chế độ phân biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh đã chấm dứt trớc khi


nhân loại bớc vào thế kỉ XXI.



<b>2. Trả lời câu hỏi: Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng nhất</b>


<b>Câu 1: Chế độ a- pác- thai là chế độ nào ?</b>



A. Chế độ phân biệt chủng tộc.



B. Chế độ đối xử bất cơng với ngời da đen và ngời da màu nói chung.



C. Chế độ mà ngời da trắng là thiểu số nhng lại nắm giữ hầu hết đất trồng trọt, hầm


mỏ, xí nghiệp, ngân hàng.



<b>C©u 2: ë níc Nam Phi ngời da trắng chiếm bao nhiêu phần dân số của cả nớc?</b>



A. 1/5 dân sè. B.3/4 d©n sè C. 1/7 d©n sè D. 1/10 d©n sè.



<b>C©u3: ChÝnh qun Nam Phi buộc phải huỷ bỏ sắc lệnh phân biệt chđng téc vµo ngµy </b>



nµo?



A. Ngµy 27- 4- 1994. B. Ngµy 17- 6 - 1947 C. Ngµy 17- 6- 1991.




<b>Câu4: Vì sao chế độ a- pác- thai sụp đổ?</b>



A. Vì nhân dân Nam Phi đấu tranh dũng cảm và bền bỉ.



B. Vì cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi đợc sự ủng hộ của những ngời yêu


chuộng tự do và cơng lí trên thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Vì Mĩ dựng sc mnh quõn s lt .



<b>Câu 5: Chủ ngữ trong câu: Nam Phi là một nớc nổi tiếng nhiều vàng, kim cơng, nhng </b>



cũng nổi tiếng về nạn ph©n biƯt chđng téc. ”


A. Nam Phi lµ mét níc nỉi tiÕng nhiỊu vµng


<b> B. Nam Phi</b>



C. Nam Phi lµ mét níc nỉi tiếng nhiều vàng, kim cơng



<b> UBND huyện Vĩnh Bảo</b>


<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>



<i><b>SBD</b></i>



<i><b>Phòng thi số:...</b></i>



<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>


<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<b> M«n tiÕng viƯt - líp 5</b>



<i> ===@@@===</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/ Lun tõ c©u </b>



<i><b>Bài 1</b></i>

<b>: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng</b>



<i><b> a) Trong các câu dới đây, từ đi</b></i>

trong câu nào mang nghĩa gốc?


A. Nó chạy còn tôi đi.



B. C m nng, ó i hụm qua ri.


C. Ca nô đi nhanh hơn thuyền.



<i><b> b) Trong các từ sau từ nào không đồng nghĩa với từ hợp tác ?</b></i>



A. Hỵp lùc B. Hỵp søc C. Hợp pháp D. Hiệp sức


<i><b>Bài 2: a) Tìm 2 từ trái nghĩa với tõ thËt thµ ?</b></i>



...

b) Đặt 1 câu với một trong hai từ vừa tìm đợc?



...


<b>3/ Tập làm văn : Hãy tả ngơi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.</b>


<b>Bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Phần I : Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>



a/ 5


5
2


m = ...



A.5 m 40 cm B.5 m20 cm C. 5m 50cm D. 5m 5cm


b/ Sè gåm cã 4 phần trăm, 6 phần mời và 7 phần nghìn là:



A. 467 B. 0,467

C. 0,647

D. 0,746



<b>Bài 2: Khoanh vào chữ t trc cõu tr li ỳng</b>



a/ Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?


A.


3
2

B.



7
5

C.


25
19

D.


6
1


b/ Dãy số nào đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.



A. 86,077; 86, 707; 87,67; 86,77. C. 86,077; 86,67; 86,707; 86,77.


B. 87,67; 86, 707; 86,077; 86,77. D. 86,77; 86,707; 87,67; 86,077.



<b>Bài 3 : Điền § - S</b>



6,7 m

2

<sub> = 67 dm</sub>

2

<sub> 16,5 dm</sub>

2

<sub> = 1650 cm</sub>

2



0,5 ha = 5 000 m

2

<sub> 27 ha = 2,07 km</sub>

2

<sub> </sub>


<b>PhÇn II : Tù luËn</b>



<b> Bµi 1 : TÝnh</b>


3


5
2

- 1


10
1



16
15

:


8
3

x


4
3
...
...


<b> UBND hun VÜnh B¶o</b>


<b> Trờng Tiểu học Liên Am</b>



<i><b>SBD</b></i>



<i><b>Phòng thi số:...</b></i>



<b>Đề THI CHấT Lợng giữa học kì I</b>


<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<b> Môn toán - lớp 5</b>



<i> ===@@@===</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...


...


<b>Bài 2 : Đọc các số sau:</b>



- 10,067: ...


- 17,999...



<b>Bài 3: Một cửa hàng có 2 tấn đờng. Ngày đầu bán đợc 400 kg. Ngày thứ hai bán đợc số </b>



đờng bằng


5
3


số đờng bán đợc trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng cũn li bao nhiờu ki - lụ-


gam ng?



Bài giải



...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 4 : TÝnh nhanh:</b>




18 x (



21212121
19191919


+



99999
88888


)



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>UBND huyÖn vĩnh bảo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Môn : tiếng việt - lớp 5</b>



<b>I/ Kiểm tra viết</b>



<b>1. </b>

<b>chính tả</b>

<b> (3điểm)</b>




- Bi vit khụng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 3 điểm.


- Cách trừ điểm :



+ Lỗi: sai, lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định cứ 2 lỗi trừ 0,5 điểm.


+ Lỗi: vần, thanh (tạo ra sai về nghĩa ) cứ mỗi lỗi tr 0,5 im.



<i><b>(Những lỗi trùng nhau chỉ trừ 1 lần ®iÓm)</b></i>



<b>*L</b>



<b> u ý</b>

<b> : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiu ch hoc trỡnh by</b>



bẩn...bị trừ 0,5 điểm toàn bài viết.



<b>2. luyện từ và câu (2 điểm)</b>



Bi 1: (1 đ) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm. Câu a- A; câu b- C


Bài 2: (1)



<i><b>- Tìm đúng mỗi từ trái nghĩa với thật thà </b></i>

” đợc 0,25 điểm.


VD: dối trá; sảo trá...



- Đặt đúng câu cú t va tỡm c 0,5 im.



<b>3. </b>

<b>tập làm văn</b>

<b> (5 ®iĨm)</b>



<b>- </b>

Viết đợc bài văn theo u cầu của đề bài tả ngơi trờng có đủ 3 phần: mở bài, thân bài,


kết bài đúng thể loại bài văn đã học câu văn dùng từ đúng, lô gic,

không sai ngữ


pháp; chữ viết rõ ràng, không sai chính tả, sạch sẽ cho 5 điểm .




- Cụ thể : + Mở bài: 1 điểm + Thân bài: 3 điểm + Kết luận: 1 điểm


-

- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:



4,5 – 4 - 3,5 – 3 - 2,5 -2 - 1,5 – 1



<b>IiKiểm tra đọc:( 10 điểm )</b>


<b>1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm</b>



- Đọc bài tập đọc tuần 4 - 8



- HS đọc to, trơi chảy, lu lốt, diễn cảm, đảm bảo tốc độ: 7 điểm


- Đọc trôi chảy cha diễn cảm : 6 điểm



- Nếu chỉ đọc đúng, khơng đảm bảo tốc độ, đọc cịn vấp, ngắt nghỉ khơng đúng thì


tuỳ mức độ GV trừ điểm ( nếu HS đọc cịn đánh vần khơng cho im)



<b>2/ Đọc hiểu : 3 điểm </b>



Cõu 1:A; câu 2: A; câu 3: C; câu 4: B ( mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm )


Câu 5: B (1 điểm)



<b> UBND huyÖn vĩnh bảo</b>



<b>Trờng tiểu học Liên Am</b>

<b>Bài khảo sát giữa kì I năm học 2010-2011</b>

<b>Hớng dẫn chấm</b>



<b>Môn : toán - lớp 5</b>



Bi 1: 1 im ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm).




a - A b - C


Bài 2: 1 điểm



a - C b - C


Bài 3: 1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,25 điểm).





6,7 m

2

<sub> = 67 dm</sub>

2

<sub> ( S ) 16,5 dm</sub>

2

<sub> = 1650 cm</sub>

2

<sub> ( § )</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2: 1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm).


Bài 3: 2 điểm



-

Đổi 2 tấn = 2000 kg đợc 0,25 điểm.


-

Tìm số đờng bán ngày 2 đợc 0,75 điểm


-

Tìm số đờng cịn lại đợc 0,75 đỉêm


-

Đáp số : 0,25 điểm.



* Chú ý :Nếu câu trả lời sai phép tính đúng khơng cho điểm.



Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng, tính sai kết quả thì cho một nửa số


điểm trong phần đó.



Bµi 4: 1 ®iÓm



18 x (



21212121
19191919



+



99999
88888


)


= 18 x (



1010101
21


1010101
19


<i>x</i>
<i>x</i>


+



11111
9


11111
8


<i>x</i>
<i>x</i>


)



= 18 x (



21
19


+


9
8

)


= 18 x



21
19


+ 18 x


9
8

=



7
114


+ 16 = 16


7
114


=


7
226



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×