Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TUAN 32 tiet 575859docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 04/04/2010


Tuần: 32 - Tiết : 57



<b>§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


+ Nhận biết (qua mô hình) khái niệm về 2 đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí
tương đối của 2 đường thẳng trong khơng gian.


+ Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt
phẳng và 2 mặt phẳng song song.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


+ HS nhận xét được trong thực tế 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt
phẳng, 2 mặt phẳng song song.


+ HS nhớ lại và áp dụng được cơng thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
<i><b>3. Thái độ: Phát triển tư duy, thấy được thực tế của hình học.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Giáo viên: Mơ hình hình hộp chữ nhật, các que nhựa, vẽ sẵn hình 75, 78, 79, bảng phụ,</b></i>
thước kẻ, phấn màu.


<i><b>2.Học sinh: Ơn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, thước kẻ.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>1. Ổn định tình hình lớp: (1’) </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
<i><b>Câu hỏi:</b></i>


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
(hình 75 SGK), hãy cho biết:


- Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là
hình gì? Kể tên vài mặt.


- Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy
cạnh?


- AA’ và AB có cùng nằm trong 1 mp hay
không? Có điểm chung hay không?


- AA’ và BB’ có cùng nằm trong 1 mp hay
không? Có điểm chung hay không?


<i><b>Đáp án:</b></i>


- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt
đều là hcn (ABCD, ABB’A’……)


- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh
- AA’ và AB có cùng nằm trong 1
mp(ABB’A’), có 1 điểm chung là A
-AA’ và BB’ có cùng nằm trong 1
mp(ABB’A’), không có điểm nào chung.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>



<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>14’</i> <i><b>HĐ1: Hai đường thẳng song</b></i>
<i><b>song trong không gian</b></i>


- Hình hộp chữ nhật ABCD.
A’B’C’D’ có AA’ và BB’ cùng
nằm trong 1 mp và khơng có
điểm chung. Đường thẳng AA’ và
BB’ là 2 đường thẳng //


- Vậy thế nào là 2 đường thẳng
song song trong không gian?


- Quan sát Hình hộp chữ nhật
ABCD. A’B’C’D’ và nghe
GV giới thiệu.


- Là 2 đường thẳng cùng
nằm trong 1 mp và khơng có


<i><b>1. Hai đường thẳng song</b></i>
<i><b>song trong không gian: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS chỉ ra vài cặp
đường thẳng // khác.



+ 2 đường thẳng D’C’ và CC’ là
2 đường thẳng thế nào? 2 đường
thẳng đó cùng thuộc mp nào?
+ 2 đường thẳng AD và D’C’ có
điểm chung khơng? Có song song
khơng? Vì sao?


- Giới thiệu: AD và D’C’ là 2
đường thẳng chéo nhau.


- Với 2 đường thẳng a, b phân
biệt trong không gian có thể xảy
ra những vị trí tương đối nào?
- Hãy chỉ ra vài cặp đường thẳng
chéo nhau trên hình hộp chữ nhật
hoặc ở lớp học.


- Giới thiệu: a//b; b//c  a//c


<i>- Áp dụng:</i>


<i>Chứng minh AD//B’C’</i>


điểm chung.


- AB//A’B’;AB//CD;BC//AD;
AA’//DD’ ……..


+ Là 2 đường thẳng cắt nhau,
2 đường thẳng đó cùng thuộc


mp (DCC’D’)


+ Không có điểm chung
nhưng chúng không // vì
không cùng thuộc 1 mp.
- Có thể a//b; a cắt b; a và b
chéo nhau


- Lấy ví dụ về 2 đường thẳng
chéo nhau.


- AD//BC (cạnh đối hcn
ABCD)


BC//B’C’ (cạnh đối hcn
BCC’B’)


 AD//B’C’ (Cùng // BC)


điểm chung.


- Với 2 đường thẳng a, b
phân biệt trong khơng
gian có thể xảy ra:
+ a//b


+ a caét b


+ a và b chéo nhau
- Hai đường thẳng phân


biệt cùng song song với
1 đường thẳng thou ba
thì song song với nhau.


<i>15’</i> <i><b>HĐ2: Đường thẳng song song</b></i>
<i><b>với mặt phẳng. Hai mặt phẳng</b></i>
<i><b>song song.</b></i>


- Yêu cầu HS làm ?2


- AB  mp(A’B’C’D’) mà
AB//A’B’,A’B’mp(A’B’C’D’)
Kí hiệu: AB//mp(A’B’C’D’)
- Yêu cầu HS tìm trên hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các
đường thẳng // với mp
(A’B’C’D’), các đường thẳng //
với mp (ABB’A’)


- Tìm trong lớp học hình ảnh của
đường thẳng // với mp?


- Lưu ý: Nếu 1 đường thẳng // với
1 mp thì chúng khơng có điểm
chung.


- Trên hình hộp chữ nhật


- Quan sát và trả lời.



AB//A’B’ (cạnh đối hcn
ABB’A’); AB không nằm
trong mp(A’B’C’D’)


- Nghe GV trình bày và ghi
bài.


- AB, BC, CD, DA là các
đường thẳng // với mp
(A’B’C’D’); DC, CC’, C’D’,
D’D là các đường thẳng //
với mp (ABB’A’)


- Lấy ví dụ trong thực tế.


- Nhận xét


<i><b>2. Đường thẳng song</b></i>
<i><b>song với mặt phẳng.</b></i>
<i><b>Hai mặt phẳng song</b></i>
<i><b>song.</b></i>


<i><b>a) Đường thẳng song song</b></i>
<i><b>với mặt phẳng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
ABCD.A’B’C’D’, Xét 2 mp


(ABCD) và (A’B’C’D’), nêu vị
trí tương đối của các cặp đường


thẳng: + AB và AD; A’B’ và
A’D’; AB và A’B’; AD và A’D’
- Hãy chỉ ra 2 mp song song khác
của hình hộp chữ nhật. Giải thích.
- Cho HS đọc VD tr 99


- Yêu cầu HS lấy VD về 2 mp
song song trong thực tế.


- Lưu ý: 2 mp // thì không có
điểm chung.


- Gọi HS đọc nhận xét ở SGK
- Chỉ vào h.79 để HS hiểu được 2
mp phân biệt có 1 điểm chung thì
chúng có chung 1 đường thẳng đi
qua điểm chung đó.


AB cắt AD; A’B’ caét A’D’;
AB // A’B’; AD // A’D’


- mp(ADD’A’) // mp
(BCC’B’)


- Mặt trần phẳng // với mặt
sàn nhà ……


- Đọc nhận xét ở SGK


-HS: Lấy VD về 2 mp caét


nhau.


<i><b>b) Hai mp song song: </b></i>
mp(ABCD) chứa 2 đường
thẳng cắt nhau AB, AD và
mp(A’B’C’D’) chứa 2
đường thẳng cắt nhau
A’B’, A’D’, hơn nữa AB//
A’B’, AD//A’D’, khi đó ta
nói mp(ABCD) song song
với mp(A’B’C’D’)


Kí hiệu: mp(ABCD)//
mp(A’B’C’D’)


<i><b>* Nhận xét: (SGK)</b></i>


<i>8’</i> <i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


- Vẽ sẵn hình 80 trên bảng phụ,
yêu cầu HS dùng phấn màu tô
đậm những cạnh song song và
bằng nhau.


- Diện tích cần qt vơi bao gồm
những diện tích nào?


- Ghi đề bài trên bảng phụ.


<b>- Dùng bút khác màu tô</b>



- Diện tích cần qt vơi gồm
diện tích trần nhà và diện
tích bốn bức tường trừ diện
tích cửa.


- a) Các cạnh khác // với
mp(EFGH) là AD, DC, CB
b) Cạnh CD// mp(ABFH)
và // mp(EFGH)


c) Đường thẳng AH // mp
(BCGF)


<i><b>Bài 5/100 SGK:</b></i>


<i><b>Bài 7/100 SGK:</b></i>
Diện tích trần nhà là:
4,5.3,7 = 16,55 (m2<sub>)</sub>


Diện tích 4 bức tường trừ
cửa là:


(4,5+3,7).2,3 – 5,8
= 43,4 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét vôi
là:


16,65 + 43,4


= 60,05 (m2<sub>)</sub>


<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)</b></i>


- Nắm vững 3 vị trí tương đối của 2 đường thẳng phân biệt trong không gian (cắt nhau, song
song, chéo nhau)


- Khi nào đường thẳng song song với mp, khi nào 2 mp song song với nhau. Lấy ví dụ thực
tế minh họa.


- BTVN: 6, 8 tr 100 SGK. Bài 7, 8, 9, 11, 12 tr 106, 107 SBT.
- Ơn cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng
vng góc với mặt phẳng, 2 mặt phẳng vng góc với nhau.


+ Nắm được cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
<i><b>2. Kỹ năng: Biết vận dụng cơng thức vào tính toán.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Phát triển tư duy, thấy được thực tế của hình học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Giáo viên: Mơ hình hình hộp chữ nhật, mơ hình hình 65, 67 tr 117 SGV.</b></i>
Bảng phụ, thước , phấn màu.


<i><b>2.Học sinh: Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.</b></i>


Thước thẳng, bảng nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tình hình lớp: (1’) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b></i>


<i>Câu hỏi:</i>


- 2 đường thẳng phân biệt trong khơng
gian có những vị trí tương đối nào?


Lấy VD minh họa trên hình hộp chữ nhật.
- Tìm trên hình hộp chữ nhật VD cụ thể
chứng tỏ các mệnh đề sau là sai:


a) Nếu 1 đường thẳng cắt 1 trong 2 đường
thẳng // thì cũng cắt đường thẳng kia.
b) 2 đường thẳng // khi chúng khơng có
điểm chung.


- Giải thích tại sao AD // mp(A’B’C’D’)
- Lấy VD về 2 mp song song


<i>Đáp án:</i>


-2 đường thẳng phân biệt trong khơng
gian có 3 vị trí tương đối: cắt nhau, //,
chéo nhau


VD: AB cắt AD, AB // A’B’. AB chéo


nhau với A’D’


a) Có AB//Dc, AA’ cắt AB ở A nhưng
AA’ khơng cắt DC.


b) AD vaø D’C’ không có điểm chung
nhưng chúng không // vì không cùng
thuộc 1 mp.


- AD// mp(A’B’C’D’) vì


AD  mp(A’B’C’D’), AD // A’D’, A’D’
 mp(A’B’C’D’)


- mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’)
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>20’</b> <i><b>HĐ1: Đường thẳng vng</b></i>
<i><b>góc với mặt phẳng. Hai mặt</b></i>
<i><b>phẳng vng góc.</b></i>


-Trong không gian, giữa
đường thẳng, mp, ngồi quan
hệ // cịn có 1 quan hệ phổ


biến là quan hệ vng góc.
- Quan sát hình “nhảy cao ở


<i><b>1. Đường thẳng vng góc</b></i>
<i><b>với mặt phẳng. Hai mặt</b></i>
<i><b>phẳng vng góc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
sân tập thể dục” tr 101 SGK


ta có 2 cọc thẳng đứng vng
góc với mặt sân, đó là hình
ảnh đường thẳng vng góc
với mp.


- Yêu cầu HS làm ?1


+ AD và AB là 2 đường
thẳng có vị trí tương đối thế
nào? Cùng thuộc mp nào?
- Lấy 1 miếng bìa cứng hcn
gấp lại theo đường Ox sao
cho Oa trùng với Ob, vậy góc
xOa và góc xOb đều là 2 góc
vng.


- Đặt miếng bìa đã gấp đó
lên mặt bàn rồi hỏi HS: nhận
xét gì về Ox đối với mặt
bàn? Tại sao?



- Dùng êke đặt 1 cạnh góc
vng sát với Ox.


- Có nhận xét gì về cạnh góc
vng thứ 2 của êke?


- Quay êke quanh trục Ox từ
đó rút ra nhận xét.


- Ta có đường thẳng A’A 
mp(ABCD), đường thẳng
A’A  mp(A’ABB’), ta nói
mp(A’ABB’) vng với
mp(ABCD)


- Yêu cầu HS đọc khái niệm
2 mp vng góc.


-Yêu cầu HS làm ?2


-Yêu cầu HS làm ?3


- Nghe GV trình bày và xem
SGK.


- Làm ?1


+ AA’AD vì D’A’AD là hcn.
+ AA’AB vì AABB’ là hcn


- AD và AB là 2 đường thẳng
cắt nhau, cùng thuộc
mp(ABCD)


- Quan sát, trả lời:


Ox  Oa, Ox Ob mà Oa và
Ob là 2 đường thẳng cắt nhau
thuộc mặt bàn.


 Ox  mặt bàn.


- Cạnh góc vng thứ 2 của
êke nằm trên mặt bàn.


- Quan sát và nghe GV trình
bày.


- Đọc khái niệm 2 mp vng
góc tr 102 SGK


- BB’, CC’, D’D  với
mp(ABCD)


AB  mp(ABCD)
AB  mp(ADD’A’)
- Laøm ?3.


mp(AA’D’D)mp(A’B’C’D’)
mp(AA’B’B) mp(A’B’C’D’),


mp(DD’C’C) mp(A’B’C’D’),
mp(CC’B’B)  mp (A’B’C’D’)


<i>a</i>⊥<i>mp</i> (<i>a</i>', <i>b '</i>) ⇔
<i>a</i>⊥<i>a</i>',<i>a</i>⊥<i>b '</i>


<i>a '</i> <i>cat</i> <i>b '</i>
¿


¿ {¿ ¿ ¿


<i><b>* Nhận xét: (SGK)</b></i>


<i><b>b) Hai mặt phẳng vuông</b></i>
<i><b>góc:</b></i>


Nếu a  mp (a,b),


a  mp(a’,b’)


thì mp(a,b)  mp (a’,b’)


<b>7’</b> <i><b>HĐ2: Thể tích của hình hộp</b></i>
<i><b>chữ nhật</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc SGK tr
102, 103 phần thể tích hình
hộp chữ nhật đến cơng thức
tính thể tích hình hộp chữ



- Tự xem SGK
1 HS đọc to trước lớp


<i><b>2) Thể tích của hình hộp</b></i>
<i><b>chữ nhật:</b></i>


V = a.b.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhật.


- Em hiểu 3 kích thước của
hình hộp chữ nhật là gì?
- Muốn tính thể tích hình hộp
chữ nhật ta làm thế nào?
- Thể tích hình hộp chữ nhật
cịn bằng diện tích đáy nhân
với chiều cao tương ứng.
- Thể tích hình lập phương
tính thế nào? Tại sao?


- Yêu cầu HS đọc VD tr 103
SGK


- 3 kích thước của hình hộp chữ
nhật là chiều dài, chiều rộng,
chiều cao.


- Ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộng rồi nhân với chiều cao
(cùng 1 đơn vị đo)



- Hình lập phương chính là
hình hộp chữ nhật có 3 kích
thước bằng nhau nên V = a3


- Đọc VD SGK


-Thể tích hình lập phương
cạnh a là: V = a3


<b>5’</b> <i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


- Ghi đề bài trên bảng phụ
- Yêu cầu HS lên bảng lần
lượt điền số thích hợp vào ơ
trống.


- Hướng dẫn bài 11 SGK:
Gọi các kích thước của hình
hộp chữ nhật là a, b, c. Ta có:


<i>a</i>


3=


<i>b</i>


4=


<i>c</i>



5 <sub>= k  a=3k;</sub>


b=4k; c=5k. V = a.b.c =
3k.4k.5k = 480 . Từ đó tính k
rồi tìm a, b, c.


<i><b>Bài 13/104 SGK:</b></i>


<i>Chiều dài</i> <i>22</i> <i>18</i> <i>15</i> <i>20</i>


<i>Chiều rộng</i> <i>14</i> <i><b>5</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>13</b></i>


<i>Chiều cao</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>8</i> <i><b>8</b></i>


<i>Sđáy</i> <i><b>308</b></i> <i>90</i> <i><b>165</b></i> <i>260</i>


<i>Thể tích</i> <i><b>1540</b></i> <i><b>540</b></i> <i>1320</i> <i>2080</i>


<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)</b></i>


<i>- </i>Cần nắm được dấu hiệu đường thẳng vng góc với mp, 2 mp vng góc với nhau. Cơng
thức tính diện tích, thể tích trong hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


- BTVN: 10, 11, 12, 14, 17 tr 103 – 105 SGK
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


<i></i>
<i></i>
<i></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần: 32 - Tiết : 59



<b>§4. HÌNH L</b>

<b>Ă</b>

<b>NG TR</b>

<b>Ụ</b>

<b>ĐỨ</b>

<b>NG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Trên mơ hình trực quan, trên hình vẽ, trong mối liên hệ với hình hộp chữ nhật đã
học, GV giúp HS nhận biết hình lăng trụ đứng, gọi tên đúng các hình lăng trụ đứng theo đa
giác đáy của nĩ. Nắm được một cách chắc chắn các yếu tố của hình lăng trụ đứng như: Đáy,
mặt bên, cạnh bên, đỉnh, chiều cao.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Củng cố khái niệm liên quan đến quan hệ song song.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Chuẩn bị một bảng phụ, khi cho 2 đáy một hình hộp chữ nhật thay đổi, trở
thành một tứ giác tùy ý để vào bài, kết hợp mơ hình để giới thiệu cho HS hình lăng trụ đứng.


<i><b>2.Học sinh:</b></i> Bảng nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị một mơ hình hình lăng trụ đứng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tình hình lớp:</b></i><b> (1’) </b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>(Trong phần nội dung)</i>


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>31’</i> <i><b>HĐ1: Hình lăng trụ đứng:</b></i>


- Trên hình vẽ sẵn một hình
hộp chữ nhật ABCD.EFGH,
chứng minh AE vng góc với
mặt phẳng EFGH.


- Cho 2 đáy ABCD, EFGH
thay đổi, cho HS quan sát, từ
đó giới thiệu hình lăng trụ
đứng (Xem minh họa ở phần
ghi bảng).


- Qua quan sát, trong mối
liên hệ với hình hộp chữ
nhật, hãy nêu các yếu tố của
hình lăng trụ đứng như: Mặt
đáy, mặt bên, cạnh bên ,
đỉnh.


- Cho HS lần lượt làm các <b>?2</b>


và <b>?3</b>


- Trong hình lăng trụ trên,
hãy chứng minh các cạnh
bên vuông góc với hai đáy,



<i><b>- </b></i>Tất cả HS đều làm bài trên
phiếu học tập, GV thu và
chấm điểm vài em.


(Hình vẽ đưa bằng bảng phụ)


- HS quan sát trả lời các câu
hỏi của GV liên quan đến các
yếu tố về cạnh bên, đáy, mặt
bên, trong mối quan hệ tương
tự như đối với hình hộp chữ
nhật.


<i><b>- </b></i>HS làm trên vở nháp và trả
lời miệng. Cần nêu được các
ý:


- Do các mặt bên là hình chữ
nhật nên các cạnh bên thỏa
mãn điều kiện vng


<i><b>1. Hình lăng trụ đứng:</b></i>


Hình A


Hình B


Hình C


(A trùng B và E trùng F)


Trong các hình lăng trụ trên:
- A, B, C .. là đỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mặt bên.


- Hai mặt ABCD, EFGH là
hai đáy (trong hình C, có hai
đáy là các tam giác) Hình
lăng trụ có đáy là n – giác
gọi là hình lăng trụ n – giác)


<i><b>2. Chú ý:</b></i>


Trong không gian:


- Yếu tố song song được bảo
tồn.


- Các đoạn thẳng vng góc
có thể không vẽ thành các
đoạn thẳng vng góc (Hình
chữ nhật có thể vẽ thành
hình bình hành).


- VD: Hình lăng trụ đứng có
đáy là một hình thang


các mặt bên vng góc với
hai đáy.



- Theo trên, hình hộp chữ
nhật có phải là hình lăng trụ
đứng khơng? (Từ đó suy ra
hình lập phương?)


- GV dùng mô hình giới
thiệu hình hộp đứng (Hình
lăng trụ đứng, có đáy là hình
bình hành).


- GV giới thiệu chiều cao
hình lăng trụ đứng.


* Chú ý vẽ một hình trong
khơng gian:


- Yếu tố song song được bảo
tồn.


- Các đoạn thẳng vng góc
có thể không vẽ thành các
đoạn thẳng vng góc (Hình
chữ nhật có thể vẽ thành
hình bình hành)


góc với hai đường cắt nhau
nằm trong hai mặt đáy, từ đó
suy ra điều cần chứng minh.
- HS vẽ một hình lăng trụ
đứng có đáy là một hình thang


vào vở theo ba bước mà GV
hướng dẫn: vẽ đáy thứ nhất,
cạnh bên, đáy thứ hai:


- Vẽ đáy EFGH; Vẽ các cạnh
bên song song; Vẽ đáy ABCD


* 1 HS lên bảng vẽ: Hình lăng
trụ đứng có đáy là một hình
thang.


<i>12’</i> <i><b>HĐ3: Củng cố:</b></i>


- Hãy vẽ thêm vào các đường
cho sẵn để có các hình lăng
trụ đứng. (Cho in sẵn trên
phiếu


học tập, phát cho HS) .
- Bài tập 21 SGK (Làm trên
vở nháp, trả lời miệng khi
GV yêu cầu).


- Hướng dẫn bài 22: Vẽ hình
trên một tấm bìa cứng, có thể
gấp lại thành hình lăng trụ
đứng, chú ý đến các kích
thước ghi trên hình vẽ để gấp
lại chính xác. Sẽ mang lên
lớp học để GV chấm, sử


dụng trong tiết đến.


-HS làm trên phiếu học tập


- HS làm Bài tập 21/108 <i><b>* Bài tập 21 SGK</b></i>


- Những cặp mặt phẳng song
song là ABC và A’B’C’.
- Những cặp mặt phẳng
vng góc là:


BCC’B’, ACC’A’,ABB’A’
vng góc với hai mặt đáy.


<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(1’)</i>


<b>- </b>Học thuộc bài và làm bài tập 19, 22 SGK.


<b>IV. RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×