Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Gián án 45 bộĐềÔNthi tốtnghiệpTHPT-2011-MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.94 KB, 16 trang )

TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG
ĐỀ 1
I.PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1:(3,0 điểm)Cho hàm số
3 2
2 3 2y x x= − + −
có đồ thị là (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hòanh độ là -2
Câu 2:(3,0 điểm )
a.giải phương trình
1
3 18.3 29
x x+ −
+ =
b.Tính tích phân
2
0
(2 1)cos2I x xdx
π
= −

c.Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
9 7y x= −
trên đọan [-1;1]
Câu 3:(1,0 điểm)Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho bốn điểm A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-1)


1.CMR A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện
2.Tính thể tích của tứ diện đó
3.Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 5:(1,0điểm) giải phương trình
2
7 0x x+ + =
trên tập số phức
ĐỀ 2
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm)Cho hàm số
3 2
3 4y x x= + −
có đồ thị là (C )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hòanh độ là -1
Câu 2(3,0điêm)
1.Giải phương trình
6 3
3. 2 0
x x
e e− + =
2.Tính tích phân
2
2
0
sin 2 .sinI x xdx
π
=

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số

sin 2y x x= −
trên đọan
;
2
π
π

 
 
 
Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a/2 ,cạnh bên bằng a
1.Tính diện tích và thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABC
. II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm )Cho mặt cầu (S) có đường kính AB,biết A(6;2;-5) B(-4;0;7)
1.Lập phương trình mặt cầu (S)
2.Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A
Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
2 7 0x x+ + =
trên tập số phức
ĐỀ 3
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm)Cho hàm số
3 2
3 4y x x= − + −
có đồ thị là (C )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Dùng đồ thị (C),biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3 2

3x x m− + =
Trang - 1 -
TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG
Câu 2(3,0 điểm)
1.Giải phương trình
9
4log log 3 3
x
x + =
2. Tính tích phân
1
0
ln(1 )I x dx= +

3.Tìm GTLN,GTNN của hàm số
5 4y x= −
trên đọan [-1;1]
Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy,SA=3a,SB=5a,AD=a
1.Tính độ dài AB
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD
. II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm)Cho bốn điểm A(-2;6;3),B(1;0;6),C(O;2;-1),D(1;4;0)
1.Viết phương trình mp (BCD).Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện
2.Tính chiều cao AH của tứ diện
3.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và song song với CD
Câu 5(1,0điểm) Giải phương trình
2
5 0x x+ + =
trên tập số phức

ĐỀ 4
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 có đồ thị (C) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hòanh độ là -2
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình
2
4 6
1 1
3 27
x x− +
 

 ÷
 
.
2. Tính tích phân
2
1
ln
e
I x xdx=

.
3. .Tìm GTLN,GTNN của hàm số

1 x
x
y

=
trên đoạn
[ ]
2; 1− −
.

Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
( ).
2
a
SA ABCD SA⊥ =
, AB
= 2a , AD = 5a , goc của BAD có số đo 30
0
. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD .
. II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm) Cho mặt phẳng
( )
:3 5 2 0x y z∂ + − − =
và đường thẳng

12 4
9 3
1
x t
y t

z t
= +


= +


= +

1. Tìm giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng
( )∂
2. Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
chứa điểm M va vuông góc với đường thẳng (d) .
Câu 5 (1,0điểm) Giải phương trình x
2
+ 2x + 7 = 0 trên tập số phức .
ĐỀ 5
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = -x
3
+ 3x
2
+ 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hòanh độ là -1
Trang - 2 -
TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG


Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình log( x – 1 ) – log( 2x – 11 ) = log2 .
2. Tính tích phân
ln3
3
0
( 1)
x
x
e
I dx
e
=
+

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
3 2
1
2 3 4
3
y x x x= + + −
trên đoạn
[ ]
4;0−
.

Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng 3a

1. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
2. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD .
. II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm) Cho hai mặt phẳng
1
1
( ) : 2 2
3
x t
d y t
z t
= −


= +


=


2
1 '
( ) : 3 2 '
1
x t
d y t
z
= +



= −


=

Chứng minh rằng
1
( )d

2
( )d
chéo nhau .
Câu 5(1,0điểm) Giải phương trình 2x
2
+ 3x + 7 = 0 trên tập số phức .
ĐỀ 6
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 4 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tọa độ là (-1 ; -2)
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải phương trình 16
x
– 17.4
x
+ 16 = 0 .

2. Tính tích phân
2
3
2
2
( 1)
x x
I x e dx

= −

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
1
y x
x
= +
trên khoảng
( )
0;+∞
.
Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy .SB = 5a , AB = 3a , AC = 4a .
1. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
2. Tính thể tích của S.ABCD .
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm )Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z

2
– 10x + 2y + 26z + 170 = 0 .
1.Tìm tọa độ I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S)
2.Lập phương trình mặt phẳng (d) qua điểm I vuông góc với mặt phẳng
( )
α
: 2x – 5y + z – 14 = 0 .
Câu5(1,0điểm)Giải phương trình
2
2 4 7 0x x− + =
trên tập số phức
ĐỀ 7
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C) với trục tung .
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải phương trình 16
4x+8
– 4.3
2x+5
+ 27 = 0 .
Trang - 3 -
TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG
2. Tính tích phân
2

2
sin 3 .cos5I x xdx
π
π

=

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
cos2y x x= +
trên khoảng
[ ]
0;
π
.
Câu 3(1,0điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) .SB = 6a , AB = a , AD = 2a .
1Tính chiều cao của S.ABCD .
2. Tính thể tích của S.ABCD .
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4(2,0điểm)Cho điểm M(2 ; -3 ; 1) và mặt phẳng
( )
α
: -5x + 2y – z + 3 = 0 .
1. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
( )
α
.
2. Lập phương trình mặt phẳng đi qua góc tọa độ và song song với
( )
α

.
3. Lập phương trình đường thẳng chứa M và vuông góc với
( )
α
.
Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
3 2 7 0x x− + =
trên tập số phức
ĐỀ 8
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
- 6x
2
+ 9x có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm tại điểm cực đại của nó .
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải bât phương trình 9
x
– 4.3
x+1
+ 3
3


0 .
2. Tính tích phân
ln5

2
ln2
1
x
x
e
I dx
e
=


3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
sin 1y x x= + +
trên khoảng
[ ]
0;
π
Câu 3:(1,0 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy.Đáy là hình vuông cạnh a.Góc
giữa cạnh bên và đáy bằng 60
0
.
1.Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho ba điểm A(1;0;-1) B(1;2;1) C(0;2;0) . Gọi G là trọng tâm của tam giác giác ABC .
1. Viết phương trình đường thẳng OG .
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O , A , B , C .
3. Viết phương trình của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu
(S).

Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
3 9 0x x− + =
trên tập số phức
ĐỀ 9
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
- 3x có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Dùng (C) , tìm các giá trị của m để phương trình sau có ba nghiệm thực
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải phương trình
27 12 2.8
x x x
+ =
.
2. Tính tích phân
ln5
2
ln2
1
x
x
e
I dx
e
=



Trang - 4 -
TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
4y x x= + −

Câu 3:(1,0 điểm)Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
2
3
b
1. Tính chiều cao của tứ diện ABCD
2. Tính thể tích của tứ diện ABCD
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho đường thẳng
2 1 1
( ) :
1 2 3
x y z
d
− + −
= =
và mặt phẳng
( )
α
: x – y + 3z + 2 = 0 .

Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng
( )
α

.
ĐỀ 10
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = -x
3
+ 3x
2
- 4x + 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
0
1x = −
.
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải phương trình 5
x+5
– 5
1- x
= 24 .
2. Tính tích phân
2
5
1
(1 2 )I x x dx= −

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
3 6
1
x x

y
x
− +
=

trên khoảng
( )
1;+∞
Câu 3:(1,0 điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2
b
, góc giữa mặt bên và đáy
bằng 60
0
1 Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
2. Tính thể tích của tứ diện S.ABCD
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho mặt phẳng
( )
α
: x + y – 2z – 4 = 0 và điểm M(-1 ; -1 ; 0) .
1. Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
qua M và song song với
( )
α
.
2. viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với
( )

α
.
3. Tìm tọa độ giao điểm H của (d) và
( )
α
.
Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
2 0x x+ + =
trên tập số phức .
ĐỀ 11
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = -2x
3
+ 3x
2
- 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm tại điểm cực đại của nó .
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
1 2
2
log log 2x x+ =
.
2. Tính tích phân
3
1
2 lnI x xdx=


3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
. 9y x x= −

Trang - 5 -
TRUỜNG THPT LỘC THÁI GV:DƯƠNG THỊ HẰNG
Câu 3:(1,0 điểm)Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh SA = AB =
3
2

1. Tính chiều cao của S.ABC
2. Tính thể tích của S.ABC
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho bốn điểm A(1;-1;2) B(1;3;2) C(4;3;2) D(4;0;0) .
1. Lập phương trình mặt phẳng (BCD) . Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện .
2. Tính thể tích tứ diện .
3. Lập phương trình mặt phẳng
( )
α
qua góc tọa độ và song song với mặt phẳng (BCD).

Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
2 2 0x x+ + =
trên tập số phức .
ĐỀ 12
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = -x
3

+ 3x
2
- 4 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 và x
= 1
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình
2
3
1
4
2
x x−
 

 ÷
 
2. Tính tích phân
1
2
0
x
I x e dx

=

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
cos siny x x= +
trên

[ ]
0;
π
Câu 3:(1,0 điểm)Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy . SA = AB = 2a , BC = 3a.
Tính thể tích của S.ABC
II.PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)
Câu 4:(2,0điểm)Cho bốn điểm A(0;-1;1) B(1;-3;2) C(-1;3;2) D(0;1;0) .
1. Lập phương trình mặt phẳng (ABC) . Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện .
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G của tam giác ABC và đi qua góc tọa độ .

Câu 5(1,0điểm)Giải phương trình
2
9 0x x+ + =
trên tập số phức .
ĐỀ 13
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu 1(3,0điểm) Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2. Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = -2 và x = -1 .
Câu 2(3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình
2
3
2 9
1

3 25
x x−
 

 ÷
 
.
2. Tính tích phân
2
2
sin
0
( )sin 2
x
I e x xdx
π
= +

3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số
2
16y x= −

Trang - 6 -

×