Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

sinh san huu tinh o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.74 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Khái niệm</b>



<b>Tại sao gọi lµ sinh sản hữu tính?</b>



<b>- Là hình thức sinh sản:</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>giao tử đực + giao tử cái</b>


<b>(n)</b>

<b>(n)</b>


<b>thụ </b>


<b>tinh</b>

<b>hợp tử</b>



<b>(2n)</b> <b>Cơ thể mới<sub>2n</sub></b>


<b>2. Đặc điểm của sinh sản hữu tính</b>


<b>Sinh sản hữu tính có đặc điểm g× khác </b>


<b>so với sinh sản vơ tính?</b>



<b>- Có q trình giảm phân tạo giao tử, và q trình </b>
<b>thụ tinh để tạo hợp tử.</b>


<b>- Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái</b>
<b>- Có sự trao đổi, tái tổ hợp giữa 2 bộ gen</b>


<b>§iĨm u thế của sinh sản hữu tính so với sinh sn vụ </b>
<b>tớnh là gì?</b>



<b>3. u th ca sinh sn hữu tính so với vơ tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>3</b>



<b>Quan sát hình, nêu cấu tạo của hoa?</b>



<b>Cuống hoa</b>


<b>Đài hoa</b>


<b>Tràng hoa</b>



<b>Bộ nhị</b>



<b>Bộ nhụy</b>


<b>Bộ phận nào của hoa thực hiện chức năng </b>


<b>sinh sản?</b>



<b>Nêu cấu tạo của các bộ phận sinh sản hữu </b>


<b>tính ở hoa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>1. Cơ quan sinh sản</b>


<b>+ Nhị (cơ quan SS đực): chỉ nhị và bao phấn</b>


<b>- Hoa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Sự tạo thành hạt phấn</b>


<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>Quan sát hình, </b>
<b>trình bày quá </b>


<b>trình hình thành </b>
<b>hạt phấn?</b>


<b>nguyên </b>
<b>phân</b>


<b>Bao phấn</b>


<b>tế bào trong </b>
<b>bao phấn</b>


<b>giảm</b>
<b>phân</b>


<b>4 tế bào </b>
<b>đơn bội</b>
<b>tế bào </b>


<b>đơn bội</b>
<b>tế bào </b>



<b>sinh sản tế bào dinh dưỡng</b>


<b>Hạt phấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Sự tạo thành hạt phấn và túi phôi</b>


<b>a. Sự tạo thành hạt phấn</b>


<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>- Tế bào mẹ GP</b>


<b>(2n)</b> <b>4 tế bo n bi</b>


<b>- Mỗi t bo n </b>
<b> bội</b>


<b>(n)</b>


<b>(n)</b> <b>NP 1 Hạt phấn</b>


<b>Tế bào sinh sản</b> <b>Tế bào dinh dưỡng</b>


<b>2 tinh tử (giao tử đực)</b> <b>ống phấn</b>


<b>(n) gåm 2 TB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Sự tạo thành hạt phấn và túi phôi</b>


<b>a. Sự tạo thành hạt phấn</b>



<b>Quan sát hình, trình bày </b>
<b>quá trình hình thành túi </b>
<b>phơi?</b>


<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>b. Sự tạo thành túi phơi</b>


<b>2 tế bào kèm</b>
<b>nỗn</b>


<b>Giảm phân</b>


<b>tế bào đơn </b>
<b>bội sống sót</b>
<b>Ngun phân</b>


<b>1 nỗn cầu</b>
<b>3 tế bào đối cực</b>


<b>1 nhân cực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Sự tạo thành hạt phấn và túi phôi</b>


<b>a. Sự tạo thành hạt phấn</b>


<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>


<b>b. Sự tạo thành túi phôi</b>



<b>- Tế bào mẹ GP</b>


<b>(2n)</b> <b>4 tế bào đơn bội<sub>(n)</sub></b>


<b>+ 1 tế bào đơn bội </b>
<b>sống sót (n)</b>


<b>NP </b>
<b>3 lần</b>


<b>Túi </b>
<b>phôi</b>


<b>3 tế bào đối cực (n)</b>
<b>2 tế bào kèm (n)</b>


<b>1 noãn cầu (n) </b>
<b>1 nhân cực (2n)</b>
<b>+ 3 tế bào đơn bội còn lại tiêu biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b>a. Thụ phấn</b> <b>Thụ phấn là gì?</b>


<b>* Khái niệm: Là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp </b>
<b>xúc với đầu nhụy của hoa.</b>


<b>Có những hình thức thụ phấn nào? Trình bày các </b>


<b>hình thức đó?</b>


<b>* Hình thức thụ phấn</b>


<b>- Tự thụ phấn: là hạt phấn rơi trên đầu nhụy của cùng </b>
<b>1 hoa hay hoa khác trên cùng 1 cây và nảy mầm.</b>


<b>- Thụ phấn chéo: là khi hạt phấn rơi trên đầu nhụy của </b>
<b>hoa trên cây khác v ny mm.</b>


<b>S th phn chộo đ ợc thc hin nhờ tác nhân </b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b>a. Thụ phấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>


<b>a. Thụ phn</b>


<b>* Sự nảy mầm của hạt ph n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>



<b>a. Thụ phấn</b>


<b>b. Thụ tinh</b>


<b>Quan sát </b>
<b>hình, </b>
<b>trình bày </b>
<b>quá trình </b>
<b>thụ tinh </b>
<b>ở thực </b>


<b>vật?</b> <b>3 TB đối cực</b>


<b>2 giao </b>
<b>tử đực</b>


<b>2 giao tử đực</b>
<b>ống phấn</b>


<b>2 tế bào </b>
<b>kèm</b>


<b>Nhân </b>
<b>lưỡng </b>
<b>cực(2n)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>3. Thụ phấn và thụ tinh</b>



<b>a. Thụ phấn</b>


<b>b. Thụ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>4. Q trình hình thành hạt, quả:</b>


<b>Sau qu¸ trình thụ tinh,hạt đ ợc hình thành nh thế nµo?</b>


<b>a. Sự tạo hạt:</b>


<b>- Nỗn: hợp tử (2n) và nội nhũ (3n)</b>


<b>Hạt:</b> <b>phôi </b> <b>chất dinh dưỡng nuôi phôi</b>


<b>Cây mầm</b>


<b>phát </b>


<b>triển</b> <b><sub>Rễ mầm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật</b>



<b>4. Q trình hình thành hạt, qu:</b>


<b>Quả đ ợc tạo thành từ nhng b phn no của hoa?</b>
<b>- Bầu nhụy biến đổi thành quả</b>



<b>- Đài, tràng s rng</b>


<b>b. </b>S to qu
<b>a. S to ht:</b>


c.Quá trình chín cđa qu¶


<b>- Quả đ ợc hình thành khơng qua thụ tinh đ ợc gọi </b>
<b>là quả đơn tính</b>


<b>- Quả chín có những biến đổi gì về hình thái và sinh lí?- Cú sự biến đổi về kớch thước, màu sắc, mựi vị, </b>
<b>hương thơm của quả chớn</b>


<b>- Hàm lượng đường (fructozo, saccarozo) tăng lên.</b>
<b>- Tế bào vỏ quả và ruột mm ra </b>


<b>có thể làm chín quả hoặc tạo quả không hạt bằng </b>
<b>cách nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHNG IV</b>
<b>Tit 45</b>


I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN
HỮU TÍNH Ở
THỰC VẬT CÓ
HOA


1. Cấu tạo hoa



3. Thụ phấn và thụ
tinh


4. Hình thành hạt,
quả


2.Hình thành hạt
phấn và túi phơi


<b>Hồn thành các câu hỏi trắc nghiệm sau:<sub>Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm sau:</sub></b>


<b>Câu 1: Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân </b>
cho bao nhiêu hạt phấn?


A. 8 C. 16


B. 4 D. 1


<b>Câu 2: Trứng được thụ tinh ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHƯƠNG IV</b>
<b>Tiết 45</b>


I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN
HỮU TÍNH Ở
THỰC VẬT CĨ
HOA


1. Cấu tạo hoa



3. Thụ phấn và thụ
tinh


4. Hình thành hạt,
quả


2.Hình thành hạt
phấn và túi phôi


<b>Câu 3: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ </b>
tinh kép ở TV hạt kín là gì?


A.Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh
tử)


B. Hình thành nội nhủ cung cấp chất dinh dưỡng
cho cây phát triển


C. Hình thành nội nhủ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cơ quan sinh sản đực</b> <b><sub>Cơ quan sinh sản cái</sub></b>


<b>1</b> <b><sub>7</sub></b>


<b>10</b> <b><sub>9</sub></b> <b>8</b>


<b>4</b>
<b>6</b>


<b>5</b>
<b>ống </b>
<b>phấn</b>
<b>giao </b>
<b>tử </b>
<b>đực 1</b>
<b>Nhị</b>


<b>Chỉ nhị</b> <b>Bao <sub>phấn</sub></b>
<b>Hạt phấn</b>
<b>Tb </b>


<b>dd</b> <b>Tb ss</b>


<b>Vòi nhụy</b>
<b>Đầu </b>
<b>nhụy</b>
<b>Bầu nhụy</b>
<b>Nhụy</b>
<b>11</b>
<b>giao </b>
<b>tử </b>
<b>đực 2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Tế </b>
<b>bào </b>
<b>kèm</b>
<b>Tế </b>
<b>bào </b>


<b>đối </b>
<b>cực</b>
<b>Noãn </b>
<b>cầu (n)</b>
<b>Nhân </b>
<b>cực </b>
<b>(2n)</b>
<b>Hợp tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×