Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.38 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 6:</b>
Th hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
HC VN
<b>M PH_NH</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Hc sinh đọc viết đợc: p, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc các tiếng, từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xó.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Cỏc hat n</b>g dy v học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.
<b> KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2.Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiệu bài</b><b> . </b></i>
- Chúng ta học chữ và âm mới : p ph ,
<i>nh</i>
<i><b>b. Dạy chữ ghi ©m:</b><b> </b></i>
<i><b>* NhËn diÖn nÐt ch÷:</b><b> </b></i>
- GV phân tích âm p
- Phỏt õm v ỏnh vn ting
<i><b>*Dạy chữ ghi âm ph (quy trình tơng tự) </b></i>
- GV phõn tớch õm ph
- GV đọc mẫu: ph
- GV đọc mẫu từ khúa
<i><b>* Dạy chữ ghi âm nh (Quy trình tơng tự)</b></i>
- GV phõn tớch : nh gồm 2 chữ n – h
- GV đọc mẫu
<i><b>c)Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>
GV viÕt mÉu
<i><b>* Đọc từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi bảng
- GV đọc mẫu
<b>TiÕt 2</b>
<i><b>d.LuyÖn tËp</b></i>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>
- Luyện đọc các âm tit 1
- Giáo viên hớng dẫn viết
<i><b>* Luyện nói:</b></i>
IV.Củng cố dặn dò
- V nh c li bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc đồng thanh: p – ph, nh
- HS lắng nghe
- HS đánh vần
<b>- HS lắng nghe</b>
- HS đọc theo
- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS viết vào bảng con
- HS theo dõi
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS viÕt vµo vë p, ph,nh, phố xá, nhà lá
TON
<b>S 10 </b>
<b>I</b>
<b> . Mơc tiªu:</b>
- Gióp häc sinh có khái niệm ban đầu về số 10
- HS c, viết số 10, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy
số từ 0 đến 10.
<b>II, §å dïng dËy häc</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bài cũ:
2. Bài mới:
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>
- Hôm nay häc bµi: Sè 10.
*
<i><b> LËp sè 10</b></i>
- HD lấy 9 hình vuông, lập thêm 1 hình
vuông nữa.
- Tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Có mấy bạn làm thầy thuốc?
- Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tơng tự với 10 chÊm trßn.
- Các nhóm này đều có số lợng là mấy?
*
<i><b> Hướng dẫn viết số 10</b><b> .</b></i>
Số 10 đợc viết bằng 1 chữ số 1 và 1
-chữ s 0.
- Viết bảng: Số 10. ( HD viết chữ số 1
tr-ớc, viết chữ số 0 vào bên phải sè 1.
- GV chØ sè 10.
<i><b>* Nhận biết đ</b><b> ợc vị trí của số 10 trong</b></i>
<i><b>dãy số từ 0 đến 10.</b></i>
- Số nào đứng liền trớc số 10.
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- Số nào đứng liền sau số 9?
- Số nào bé nhất?
- Sè nµo lín nhÊt?
<i><b>b. Thùc hµnh </b></i>
<i><b>* Bµi 1</b><b> : ViÕt sè10 </b></i>
- Híng dÉn häc sinh viÕt
<i><b>* Bµi 2</b><b> : Điền số.</b></i>
- Nêu yêu cầu.
<i><b>*Bài 3</b><b> : Viết số thích hợp, nhận ra cấu tạo</b></i>
số 10.
- 10 gåm: 9 vµ 1, 1 vµ 9.
8 vµ 2, 2 vµ 8
7 vµ 3, 3 vµ 7
6 vµ 4 4 vµ 6
5 vµ 5
<i><b>* Bµi 4</b><b> : Viết số thích hợp vào ô trống.</b></i>
*
<i><b> Bài</b><b> 5: Khoanh tròn số lớn nhất.</b></i>
IV. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông nữa là
10 hình vuông.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 10 bạn (chín bạn, thêm một bạn nữa là 10
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc đồng thanh
- Sè 9
- Sè 9
- Sè 10
- Sè 0
- Sè 10.
- Học sinh viết vào vở 1 dòng số 10.
- Đếm số lợng đồ vật, điền số tơng ứng.
6, 8, 9, 10.
- HS nêu cấu tạo số- HS điền vào sè cßn
thiÕu.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
- HS dựa vào thứ tự dãy số để xác định và
khoanh vào mỗi dãy nh sau.
a. 7 b. 10 c. 6
<b>---Đạo đức</b>
<b> Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2)</b>
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu. </b>
<b> - Giúp học sinh củng cố về quyền đợc học hành của trẻ em, giữ gìn sách vở, đồ dùng giúp</b>
các em thực hiện tốt quyền đợc học của mình.
<b> - HS biết yêu thơng, quý trọng và giữ gìn sách vở, đồ dùng hc tp</b>
<b>II. Đô dùng dạy học.</b>
<b>III Cỏc hot ng dy –</b> học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>- Hơm nay học tiếp bài: Gĩ gìn sách vở, đồ </b></i>
<i><b>dùng học tập.</b></i>
b. Hoạt động 1:
- Thi sách vở ai đẹp nhất
- GV nờu yờu cu cuc thi
- Công bố thành phần ban giám khảo gồm:
GV, lớp trởng, lớp phó, các tổ trởng.
- Tiêu chuẩn
+ sỏch v, dùng.
+ Sách vở đồ dùng sạch đẹp
- Công bố kết quả cuộc thi
c. Hoạt động 2 .
- H¸t bài Sách bút thân yêu ơi
- Sỏch bút thân thiết với em nh thế nào?
d.Hoạt động 3 :
- Hớng dẫn đọc 2 câu thơ.
IV. Củng cố - Dặn dị<b> . </b>
- Vßng 1 thi ë tổ
- Vòng 2 thi ở lớp.
- HS sắp xếp sách vở lên mặt bàn thành 2
chồng, một chồng vở, một chồng SGK.
- Mỗi tổ chọn ra 1 2 bạn cùng chấm
- Cả lớp hát
- Cựng n trng, n lớp, cùng học
<i><b> Muốn cho sách vở đẹp lâu</b></i>
<i><b> Đồ dùng đẹp mãi nhớ cõu gi gỡn</b></i>
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2010
HC VẦN
<b>ÂM G_GH</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh đọc viết đợc:g – gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: g ri, g gụ
II.
<b> Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các họat động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi
<i><b>a. Giíi thiệu bài.</b></i>
<i><b>b.Dạy chữ ghi âm: </b></i>
* m g:
*
<i><b> NhËn diƯn nÐt ch÷:</b></i><b> </b>
- GV viết bảng g và nói chữ g gồm 1 nét
cong hở phải và 1 nét khuyết dới 5 ly
*
<i><b> Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>
<b>- Phát âm: g</b>
GhÐp thêm âm a về bên phải và thêm dấu `
trên a.
- Vị trí các chữ trong tiếng
- GV viết : gà
- Đọc từ khóa
- Tranh vẽ gì?
- Viết từ gà ri”
*
<i><b> H</b><b> íng dÉn viÕt</b></i><b> : </b>
- ViÕt mÉu g, híng dẫn quy trình viết mẫu.
- Nhận xét và sửa
<b>* </b>
<i><b> Dạy chữ ghi âm gh</b></i><b> (Quy trình tơng tự.)</b>
<b>* </b>
<i><b> Đọc từ ngữ øng dơng</b></i><b> . </b>
- Gi¶i nghÜa
- GV đọc mẫu
- Học sinh đọc đồng thanh: g - gh
- HS nghe
- Học sinh đọc tiếng vừa ghép đợc: gà
<b>- g đứng trớc, a đứng sau và dấu ` trờn a.</b>
- c trn: g
- HS theo dõi sách
- Gà mĐ, gµ con
- Häc sinh viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2</b>
<i><b>c. LuyÖn tËp</b></i>
<b>* </b>
<i><b> Luyện đọc</b></i>
- Luyện đọc các âm tiết 1
<b>* </b>
<i><b> LuyÖn viÕt</b></i><b> : </b>
- Giáo viên hớng dẫn viết
*
<i><b> LuyÖn nãi</b></i><b> : </b>
IV.Củng cố - Dặn dò
- Hớng dẫn đọc bài sau.
- Học sinh đọc
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt
- Häc sinh quan sát tranh, thảo luận,
TON
<b>LUYN TP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Giỳp hc sinh củng cố về các số trong phạm vi 10.</b>
- HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, nờu c cu to s 10
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị
2. Bµi míi:
<i><b>a. Giíi thiệu bài: </b></i>
<i><b>- Hôm nay học bài: Luyện tập</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>
*
<i><b> Bài 1</b></i><b> : </b>
- Đếm số con vật nối víi sè
*
<i><b> Bài 2</b></i><b> : Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10</b>
chấm tròn.
*
<i><b> Bµi 3</b></i><b> : Cđng cè vỊ cÊu tạo số 10</b>
*
<i><b> Bài 4</b></i><b> : Điền dÊu >, <, = </b>
- Muốn thực hiện đợc ta phải làm gì?
*
<i><b> Bµi 5</b></i><b> : Số.</b>
IV. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nêu cách thực hiện
- Hc sinh quan sỏt v thờm chm trũn cho
10
- So sánh các số, điền dÊu.
a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3
8 > 7 7 > 6 6 = 6
c. Sè bÐ nhÊt lµ 0.
Sè lín nhÊt lµ 10.
- Dùa vµo cấu tạo ssố 10 rồi điền số thích hợp
vào ô trèng.
10 10 10
2 8 3 7 4 6
Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010
HỌC VẦN
<b>ÂM Q_QU_GI</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh đọc và viết đợc: q- qu - gi
- Đọc đợc câu ứng dụng : Chú t ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : qu quờ
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
III. Cỏc hot ng dạy - học.
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bài mới.
<i><b>a.Giới thiệu bài </b><b> . </b></i>
- Hôm nay chúng ta học chữ và âm: q-
<i><b>qu - gi </b></i>
<b>- GV vit mu lờn bng </b>
<i><b>b. Dạy chữ ghi ©m: </b></i>
<b>* Âm q</b>
*
<i><b> NhËn diƯn ch÷</b></i><b> . </b>
- Ch÷ q gåm mét nét cong hở phải, 1 nét
sổ.
<i><b>c.Dạy chữ ghi âm </b></i>
<b>* Âm qu_gi:(Quy trình tượng tự như âm p)</b>
<i><b> H</b><b> íng dÉn viÕt</b></i>
- ViÕt mÉu:
<b>* </b>
<i><b> Đọc từ ứng dụng.</b></i>
- Giáo viên viết bảng .
- Đọc mẫu, giải thích
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c. Luyện tËp.</b></i>
<b>* </b>
<i><b> Luyện đọc</b></i><b> : </b>
-Luyện đọc các âm tiết 1
<b>* </b>
<i><b> LuyÖn viÕt.</b></i>
- GV viết q qu gi ,chợ quê, cụ già
<b>* </b>
<i><b> Luyện nói</b></i><b> .</b>
- GV gắn tranh lên bảng
IV. Củng cố Dặn dò .
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc cá nhân, đồng thanh .
- HS viết bài vào vở .
- Quan sát tranh, th¶o ln
TỐN
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10.</b>
<b>- HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.</b>
- Nhận biết số lợng, thứ tự mỗi số từ 0 đến 10
<b>II.§å dïng d¹y häc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KiĨm tra bµi cị
2.Bµi míi:
<i><b>a. Giíi thiệu bài.</b></i>
<i><b>- Hôm nay học bài: Luyện tập chung.</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<i><b>* Bµi 1</b><b> : Nèi</b></i>
- Nối nhóm đồ vật với số thích hợp
- Củng cố về nhận biết số lợng
<i><b>* Bài 2</b><b> : Viết số.</b></i>
- Hớng dẫn viết số từ 0 đến 10.
<i><b>* Bài 3</b><b> : Số </b></i>
- Cñng cè vỊ thø tù c¸c sè
<i><b>* Bài 4</b><b> : Viết các số 6, 3, 1, 5, 7, 10 theo</b></i>
thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn
<i><b>* Bµi 5</b><b> : xÕp h×nh theo mÉu</b></i>
- Híng dÉn quan sát mẫu.
IV. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ hoc.
- HS quan sát, nêu cách làm, dùng bút chì
nối,
- HS viết 1 dòng các số từ 0 đến 10 rồi đọc
a. Từ bé đến lớn:1, 3, 5, 6, 7, 10
b. Từ lớn đến bé:10, 7, 6, 5, 3, 1
TỰ NHIÊN&XÃ HỘI
<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp học sinh biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng và có hàm răng
khỏe, đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác xúc miệng sau khi ăn, và đánh răng hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Họat động dạy học. </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị.
2. Bµi míi.
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
- Hôm nay học bài: Chăm sóc và bảo vệ
<i><b>b. Khi động:</b></i>
- Chơi trò chơi: ai nhanh, ai khéo
c. Hoạt động 1.
- Răng của bạn em nh thế nào?
d. Hat động 2:
- ChØ vµ nãi vỊ viƯc lµm cđa mỗi bạn trong
hình
- Vic no ỳng, vic no sai? Ti sao?
- Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào
tốt nhất?
- Tại sao em không nên ăn nhiu bỏnh
ko, ngt?
- Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung
lay?
IV. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- 8 em chơi
- 2 bạn quay mặt vào nhau, quan sát xem
- Nhận xét: Trắng đẹp, sún hay sâu
- Quan sát tranh trang14, 15
- Thảo luận nhóm 2
- Một số nhóm báo cáo theo nội dung từng
hình vẽ.
- Vào buổi tối trớc khi đi ngủ, vào buổi
sáng sau khi ngủ dậy.
- Vì rất dễ bị sâu răng
-Phải đi khám nha sĩ, nhổ
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
HC VN
<b>M NG_NGH</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
<b>- Học sinh đọc viết đợc chữ ng - ngh, caự ngửứ, cuỷ ngheọ</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
<b>II.§å dïng DẠY HỌC</b>
<b>III.Các họat động dạy học</b>.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi
<i><b>a. Giíi thiƯu bài</b></i>
Hôm nay ta học chữ và âm mới: ng
-ngh
<i><b>b. Dạy chữ ghi ©m: ng</b></i>
<b> * </b><i><b> NhËn diện nét chữ: </b></i>
- GV phõn tớch ng là ch÷ ghÐp tõ 2 ch÷ con
n - g.
*
<i><b> Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>
- Phỏt õm: ng.
- Đánh vần ng ng huyÒn ngõ.
- Ghép thêm tiếng cá vào bên trái ngừ, c
t va ghộp.
<i><b>* Dạy chữ ghi âm ngh (Quy trình tơng tự)</b></i>
<b>*</b>
<i><b> Hng dn vit bng con :</b></i>
<b>*</b>
<i><b> §äc tõ øng dơng.</b></i>
- GV viÕt b¶ng.
- GV đọc mẫu
<b>TiÕt 2</b>
<i><b>c. Lun tËp</b></i>
*
<i><b> Luyện đọc</b></i>
<b>- Luyên đọc các âm tiết 1</b>
<b>* </b>
<i><b> Lun viÕt</b></i><b> : </b>
- Híng dÉn tËp viÕt ng – ngh, c¸ ngõ, cđ
nghƯ.
*
<i><b> Luyện nói:</b></i>
IV. Củng cố Dặn dò
- HS c đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS đánh vần ĐT,nhóm, cá nhân.
- HS ghÐp tõ: c¸ ngõ
- HS viết vào bảng con
- HS quan sát
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
HS đọc ng – ngừ, cá ngừ, ngh – nghệ,
củ nghệ.
<i><b>- HS viÕt vµo vë ng, ngh; cá ngừ; củ </b></i>
<i><b>nghệ</b></i>
<b></b>
---TỐN
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Giúp học sinh củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, cách sắp xếp, so sánh</b>
các số trong phạm vi 10.
- Cỏc hỡnh v ó hc
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>III.Cỏc hot ng dạy và học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị
2. Bµi míi:
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>- Hôm nay học bài: Luyện tập chung.</b></i>
<i><b>b. H</b><b> ớng dÉn hs lµm bµi tËp</b><b> .</b></i>
*
<i><b> Bµi 1</b></i><b> : viết số?</b>
Điền theo thứ tự ngợc lại
*
<i><b> Bài 2</b></i><b> : Điền dấu > , <, =?</b>
- Ghi b¶ng.
4 … 5 2 …5 8 …10
* <i><b> Bµi 3</b><b> : §iỊn sè?</b></i>
*
<i><b> Bài 4:</b></i><b> Viêt các số theo thứ tự từ bé đến</b>
lớn: từ lớn đến bé
- Sè nµo lµ sè bÐ nhÊt? Sè nµo lµ sè lín
nhÊt?
*
<i><b> Bµi 5</b></i><b> : </b>
- GV Gắn hình
IV. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Làm bảng lớp.
- 3 em lên bảng
4 < 5 2 < 5 8 < 10
- HS quan sát bài
- Hai HS làm bảng lớp.
a. T bộ n ln: 2, 5, 6, 7, 8, 9
b. Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 6, 5, 2
- số bé nhất là 2, số lớn nhất là 9
- HS quan sát
<b></b>
---THỦ CƠNG
<b>XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán hình quả cam.
- HS xé đợc hình quả cam có cuống , lá và dán cho cân đối ..
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>III.Các họat động dạy và học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị.
2. Bài mới
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>- Hôm nay học bài: Xé, dán hình quả cam.</b></i>
- Quan sát và nhận xét bài mẫu
- Quan sát bài mẫu
- Quả cam gồm có những phần nào?
Quả cam có hình dạng nào?
Khi chín quả có màu gì?
Có những quả gì giống quả cam?
<i><b>b)Hng dn hs cách xé quả cam :</b></i>
- GV híng dÉn mÉu xé hình vuông 8 ô,
- Xé hình chữ nhật màu xanh, cạnh: 4 ô, 2
ô.
- Chỉnh thành hình cái l¸
- Xé hình chữ nhật xanh dài 4 ơ, rộng 1 ơ,
xé đơi hình chữ nhật làm cuống
-Híng dÉn häc sinh thực hành xé trên giấy
mầu.
- Đánh giá sản phẩm.
IV. Củng cố Dặn dò.
- Học sinh quan sát
- - Gồm quả, cuống, lá
- Hình tròn
- Mu vàng, đỏ
- Táo, lê, quýt
- Học sinh xé nháp theo yêu cầu của cô.
- Học sinh thực hành xé, chọn giấy màu
phù hợp
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
HC VN
<b>M Y_TR</b>
<b>I. M ục tiªu</b>
<i><b>- Học sinh đọc viết đợc: y, tr; y taự; tre ngaứ</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>II</b>I.Các họat động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi
<i><b>a.Giíi thiƯu bµi </b></i>
- Hôm nay học bài: y - tr
<i><b>b. Dạy chữ ghi âm y.</b></i>
<b>* </b>
<i><b> Nhận diện chữ: </b></i>
- y gồm một nét xiên phải, nét móc ngỵc,
nÐt khut díi.
*
<i><b> Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>
- Phát âm y
- Tiếng khóa ( y đứng một mình ghép thêm
tiếng tá ).
- Gi¶i thÝch nghÜa: y t¸
- HS đọc theo: y - tr
-HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- tìm chữ ghi âm y
*
<i><b> H</b><b> íng dÉn viÕt :</b></i><b> </b>
<i><b>* Dạy chữ ghi âm tr (Quy trình tơng tự)</b></i>
*
<i><b> Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
- GV viết bảng
- Giải thích các từ
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c. Luyện tập.</b></i>
*
<i><b> Luyn c</b></i>
- Đọc lại các ©m tiÕt 1.
*.
<i><b> LuyÖn viÕt</b></i><b> . </b>
- Giáo viên viết mẫu, hớng dẫn: y tr, y
tá, tre ngà
*.
<i><b> Luyện nói</b></i><b> : </b>
IV. Củng cố Dặn dò.
- Học sinh viết b¶ng con
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân, ng thanh
- Học sinh lần lợt phát âm
y y tá, tr tre, tre ngà