Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập Chương 1, 2, 3 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Cửa Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CHƢƠNG 1, 2, 3 MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2019-2020 </b>
<b>PHẦN 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Số đồng phân đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 2:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. </b>HO-C2H4-CHO. <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 3:</b> Công thức chung của este no, đơn chức là:


<b>A. </b>CnH2n-4O2 (n ≥ 3) <b>B. </b>CnH2n+2O2 (n ≥ 3). <b>C. </b>CnH2nO2 (n ≥ 2). <b>D. </b>CnH2nO2 (n ≥ 1)


<b>Câu 4:</b> Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3, AgNO3/NH3 Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 6:</b> Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được:
<b>A. </b>CH3COONa ,CH3OH. <b>B. </b>C2H5COONa ,CH3OH.


<b>C. </b>CH3COONa , C2H5OH. <b>D. </b>HCOONa , C2H5OH.


<b>Câu 7:</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit
axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là:



<b>A. </b>HCOO-CH=CH-CH3. <b>B. </b>HCOO-C(CH3)=CH2.


<b>C. </b>CH2=CH-COO-CH3. <b>D. </b>CH3COO-CH=CH2.


<b>Câu 8:</b> Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ?


<b>A. </b>CH3-COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH3COO-C2H5 .<b>C. </b>CH3COO-CH2-C6H5. <b>D. </b>HCOO-C6H5.
<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 ?
<b>A. </b>CH3COOCH=CH2. <b>B. </b>CH2=CHCOOH. <b>C. </b>HCOOCH=CH2 <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):


Xenlulozo → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H4, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, C2H5OH.


<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOH, CH3OH.


<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 1) C3H4O2 + KOH → (A) + (B)
2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)


Các chất B, C đều có khả năng tham gia pứ tráng bạc. CTCT của B và C lần lượt là:
<b>A. </b>CH3CHO và HCOOH. <b>B. </b>CH3CHO và HCOOK.


<b>C. </b>HCHO và CH3CHO. <b>D. </b>HCHO và HCOOH.


<b>Câu 12:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C17H33COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:


<b>A. 5</b>. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng <i>bình</i> tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra
tương ứng là:


<b>A. </b>10gam. <b>B. </b>24,8 gam. <b>C. </b>12,4 gam. <b>D. </b>39,4 gam.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
<b>A. </b>Giảm 7,74 gam. <b>B. </b>Giảm 7,38 gam. <b>C. </b>Tăng 2,70 gam. <b>D. </b>Tăng 7,92 gam.


<b>Câu 16:</b> Cho 10 gam chất X (chỉ chứa nhóm chức este có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 150 ml
dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 11,6 gam chất rắn khan và một chất hữu
cơ Y. Công thức của Y là:


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3CHO. <b>D. </b>CH3COCH3
<b>Câu 17:</b> Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy:


- X có tráng bạc, có một đồng phân. - X thuỷ phân trong nước được 1 sản phẩm. X là:
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Mantozơ.


<b>Câu 18:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ., etylfomat, mantozo .Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19:</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic., saccarozo Số chất hoà tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :



<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 20:</b> Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá: ZCu(OH)2/OH-<sub>dung dịch xanh lam</sub>t0 <sub> kết tủa đỏ gạch. </sub>
Z <b>không</b> thể là chất nào trong các chất cho dưới đây ?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Fructozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Mantozơ.


<b>Câu 21:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau : 1) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ A;
2)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất B; ; 3) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 80oC thu được hợp
chất hữu cơ D; 4) Hiđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ E; Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn
mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng


<b>A. </b>D  E  B  A. <b>B. </b>A  D  B  E. <b>C. </b>E  B  A  D. <b>D. </b>B  E  D  A.


<b>Câu 22:</b> Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, saccarozo. Để phân
biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử


<b>A. </b>Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc. <b>B. </b>Dung dịch iot. <b>C. </b>Dung dịch axit. <b>D. </b>Phản ứng với Na.
<b>Câu 23:</b> Phát biểu<b> sai</b> là:


<b>A. </b>Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.


<b>B. </b>Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một monosaccarit.
<b>C. </b>Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>D. </b>Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 /OH- khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O .


<b>Câu 24:</b> Các chất trong dãy nào sau đây khi tdụng với ddịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết
tủa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. <b>D. </b>Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → amonigluconat. X, Y lần lượt là:
<b>A. </b>xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>mantozơ, etanol. <b>C. </b>tinh bột, etanol. <b>D. </b>saccarozơ, etanol.


<b>Câu 26:</b> Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:


<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,03. <b>C. </b>0,010. <b>D. </b>0,10.


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axitetanoic) cần 4,48 lít(
đktc) O2. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>10,0. <b>B. </b>12,0. <b>C. </b>20,0. <b>D. </b>20,5.


<b>Câu 28:</b> Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và Saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho
X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng Saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. </b>2,16 gam. <b>B. </b>3,24 gam. <b>C. </b>3,42 gam. <b>D. </b>2,7 gam.


<b>Câu 29:</b> Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với
hiệu suất đều là 80% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch
Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là:


<b>A. </b>6,480. <b>B. </b>9,504. <b>C. </b>8,208. <b>D. </b>11,232.


<b>Câu 30:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 450 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:



<b>A. </b>550. <b>B. </b>810. <b>C.</b> 658,125. <b>D. </b>758,255.


<b>PHẦN 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C4H11N là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>3. <b>D. </b>8.


<b>Câu 2:</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?


<b>A. </b>CH3NHC2H5 và CH3CH2CH2OH. <b>B. </b>C2H5NH2 và CH3CH2CH2OH.
<b>C. </b>(C2H5)2NC2H5 và CH3CH(OH)CH3. <b>D. </b>CH3NHC2H5 và C2H5OH.


<b>Câu 3:</b> Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ mạnh nhất là:
<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>CH3NH2. <b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>C6H5NH2.


<b>Câu 4:</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  Y  C6H6 Z  Anilin. X và Z lần lượt là:
<b>A. </b>CH4, C6H5NO2. <b>B. </b>C2H2, C6H5CH3.


<b>C. </b>C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3. <b>D. </b>C2H2, C6H5NO2.


<b>Câu 5:</b> Trung hoà 50 ml dung dịch metylamin cần 50 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay
đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là:


<b>A. </b>0,1M. <b>B. </b>0,04M. <b>C. </b>0,05M. <b>D. </b>0,06M.


<b>Câu 6:</b> Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
61,01%. CTPT của A là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7:</b> Theo sơ đồ phản ứng sau: CH4



0


t


A <b>t ; C0</b>  B <b>HNO /H SO ;t3</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>0</b>(1:1)<sub>C </sub><b>Fe/HCldu</b><sub>D </sub>


thì A, B, C, D lần lượt là:


<b>A.</b> C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2. <b>B.</b> C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.


<b>C.</b> C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl. <b>D.</b> C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl.
<b>Câu 8:</b> a.a: X có CTPT C4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. X có tất cả bao nhiêu
đồng phân ?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>5.


<b>Câu 9:</b> Trong các chất sau: X1: H2N-CH2-COOH; X2: CH3NH2; X3: C2H5OH; X4: C6H5OH; X5:
C6H5NH2. Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là:


<b>A. </b>X1,X2, X5. <b>B. </b>X1,X2,X3. <b>C. </b>X2,X4. <b>D. </b>X1,X3.
<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ biến hoá sau: Alanin <b>NaOH (vua </b>du) X <b>HCl (du)</b> Y
X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa.<b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH.<b>C. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH. <b>D. </b>CH3
-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 11:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy q ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được C2H6. CTCT của X là



<b>A. </b>HCOONH3CH2CH3.<b>B. </b>HCOONH2(CH3)2.<b>C. </b>CH3COONH3CH3. <b>D. </b>CH3CH2COONH4.
<b>Câu 12:</b> Cho sơ đồ pứ: C3H9O2N + NaOH  CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là:


<b>A. </b>CH3CH2COONH4. <b>B. </b>CH3COONa. <b>C. </b>H2N-CH2COONa. <b>D. </b>C2H5COONa.


<b>Câu 13:</b> Cho 15 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là:


<b>A. </b>19,4 gam. <b>B. </b>9,6 gam. <b>C. </b>9,8 gam. <b>D. </b>9,9 gam.


<b>Câu 14:</b> Cho 23 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 24,46 gam
muối. Khối lượng HCl phải dùng là:


<b>A. </b>0,73. <b>B. </b>0,95. <b>C. </b>1,42. <b>D. </b>1,46.


<b>Câu 15:</b> Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT <b>C3H9NO2</b> tác dụng hoàn toàn với 200
gam dd NaOH 40%, đun nóng, thu được dd Y và hh Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm).
Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 19. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>8,9. <b>B. </b>16,5. <b>C. </b>85,4. <b>D. </b>83,5.


<b>Câu 16:</b> Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là:


<b>A.</b> 36,2 gam <b>B.</b> 43,5 gam <b>C.</b> 40,58 gam <b>D.</b> 39,12 gam


<b>Câu 17:</b> -Amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là:


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH2CH(NH2)COO


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.


<b>Câu 18:</b> Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2
-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gly-Val . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng đun nóng là:


<b>A. </b>3 B. 6 C. 4 D. 5
<b>Câu 20: </b>Chất không có phản ứng biure?


A. Gly-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Gly-Val-Ala. D. Ala-Gly-Ala.


<b>Câu 21:</b> Khi thủy phân hoàn toàn 1 pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Nếu thủy
phân khơng hồn tồn peptit này thì thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy
chọn thứ tự đúng của các aminoaxit trong pentapeptit cho trên:


A. X- E- Y- Z- F B.X,E,Z,Y,F C. X- Z- Y- F- E D. X- Z- Y- E- F


<b>Câu 22:</b> Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có
chứa chất methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lit CO2, 13,5 gam H2O và
1,12 lit N2 (đktc). Tỷ khối hơi của Meth so với H2 < 75. Công thức phân tử của Meth là:


<b>A. </b>C20H30N2. <b>B. </b>C8H11N3 <b>C. </b>C9H11NO. <b>D. </b>C10H15N


<b>Câu 23:</b> X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm
-NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công
thức của amino axit tạo nên X là:



<b>A. </b>H2NCH2COOH <b>B. </b>H2NC3H6COOH <b>C. </b>H2N-COOH <b>D. </b>H2NC2H4COOH
<b>Câu 24:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y
tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (gam) rắn khan
?


<b>A. </b>61,9. <b>B. </b>55,2. <b>C. </b>31,8. <b>D. </b>28,8.


<b>Câu 25:</b> Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7<b>,</b> tơ
lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna<b>.</b> Hai chất X, Y lần lượt là :
<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 27:</b> Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là :


A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114


<b>Câu 28:</b> Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna–N
chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta–1,3–đien và acrilonitrin trong cao su là :


A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1


<b>Câu 28:</b> Polime X là một chất nhiệt dẻo có tính bền cao với các dung mơi và hóa chất, ngồi ra X còn
được dùng để tráng lên chảo hoặc nồi để chống dính. Tên gọi của X là :



<b>A.</b> Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(tetrafloetilen). D. Poliacrilonitrin.


<b>Câu 30:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y
tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn
khan . Giá trị của m là :?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1:(H)</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thuỷ phân


<b>Câu 2:(B)</b> Hãy chọn nhận định đúng:
<b>A. </b>Lipit là chất béo.


<b>B. </b>Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
<b>C. </b>Lipit là este của glixerol với các axit béo.


<b>D. </b>Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, nhưng hồ tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...


<b>Câu 3:(VD)</b> Este X (C4H8O2) thoả mãn sơ đồ sau: X Y1 + Y2; Y1 Y2.
X có tên là


<b>A. </b>metyl propionat. <b>B. </b>isopropyl fomat. <b>C. </b>propyl fomat. <b>D. </b>etyl axetat.
<b>Câu 4:(B)</b> Công thức cấu tạo của sobitol là:


<b>A. </b>CH2OH[CHOH]4CHO <b>B. </b>CH2OH[CHOH]3COCH2OH


<b>C. </b>CH2OH[CHOH]4CH2OH <b>D. </b>CH2OHCHOHCH2OH


<b>Câu 5:(H)</b> Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt độ sôi


giảm dần là:


<b>A. </b>(l) > (4) > (3) > (2). <b>B. </b>(2) > (3) > (1) > (4).
<b>C. </b>(1) < (2) < (3) < (4). <b>D. </b>(l) > (2) > (3) > (4).


<b>Câu 6:(H)</b> Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là


<b>A. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>B. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>C. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>D. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b>Câu 7:(VDC)</b> Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung
dịch Ca(OH)2 thu được 20gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam. Vậy a có giá trị là:


<b>A. </b>13,5 g <b>B. </b>15 g <b>C. </b>20 g <b>D. </b>30 g


<b>Câu 8:(VD)</b> Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd
NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là:


<b>A. </b>2M <b>B. </b>1M <b>C. </b>0,5M <b>D. </b>1,5M


<b>Câu 9:(VD)</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức
phân tử của este là


<b>A. </b>C2H4O2. <b>B. </b>C4H8O2. <b>C. </b>C4H8O4. <b>D. </b>C3H6O2.


<b>Câu 10:(VDC)</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun
kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là



<b>A. </b>550. <b>B. </b>810. <b>C. </b>650. <b>D. </b>750.


<b>Câu 11:(VD)</b> Đun 18gam axit axetic với 18,4gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?


<b>A. </b>70,7% <b>B. </b>75,5% <b>C. </b>41,7% <b>D. </b>50,0%


<b>Câu 12: (H)</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng với dung dịch NaOH


+
2


+H O,H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 13:(H)</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilen glicol, metanol.
Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 14: (H)</b> Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15: (B)</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C17H31COOH với xúc
tác H2SO4 đặc, số loại trieste được tạo ra có chứa cả hai gốc axit trên là:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 16: (H)</b> Cho ba mẫu chất: mẫu chuối xanh, mẫu chuối chín, dung dịch KI. Chỉ dùng một thuốc thử
duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên.


<b>A. </b>Khí O2 <b>B. </b>Khí O3 <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 17: (B)</b> Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều
nhóm –OH ở kề nhau?


<b>A. </b>Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0.


<b>B. </b>Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
<b>C. </b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0.


<b>D. </b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.


<b>Câu 18: (H)</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, glucozơ,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19:(VDC)</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2,
thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b
mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>2 : 3. <b>B. </b>4 : 3. <b>C. </b>3 : 2. <b>D. </b>3 : 5.



<b>Câu 20: (VDC)</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít
O2. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,0. <b>B. </b>12,0. <b>C. </b>15,0. <b>D. </b>20,5.


<b>Câu 21: (B)</b> Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>khơng</b> chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ?


<b>A. </b>Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 <b>B. </b>Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
<b>C. </b>Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim <b>D. </b>Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0


<b>Câu 22: (VD)</b> Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu
hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?


<b>A. </b>710. <b>B. </b>71. <b>C. </b>666. <b>D. </b>1777.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 24:(VD)</b> Cho sơ đồ phản ứng:


(a) X + H2O xúc tác Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y xúc tác E + Z (d) Z + H2O<sub>chấtdiệplục</sub>ánhsáng X + G . Các chất X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>Tinh bột, glucozơ, etanol. <b>B. </b>Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
<b>C. </b>Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. <b>D. </b>Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
<b>Câu 25: (H)</b> Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy:


- X khơng tráng bạc, có một đồng phân.


- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. X là


<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Mantozơ.



<b>PHẦN 4: </b>


<b>Câu 1: (VD)</b> Cho sơ đồ biến hố sau: Alanin +NaOH (vừa đủ) +HCl dưX Y .
X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa. <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 2: (VD)</b> Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được
5,96 gam muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là:


<b>A. </b>0,224 lít. <b>B. </b>0,896 lít. <b>C. </b>0,672 lít. <b>D. </b>0,448 lít.


<b>Câu 3: (VDC) </b>Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế
tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24
lít CO2 (đktc). Chất Y là:


<b>A. </b>etylamin. <b>B. </b>propylamin. <b>C. </b>butylamin. <b>D. </b>etylmetylamin.


<b>Câu 4:</b> <b>(VD)</b> Amino axit X có CTPT C4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. Amino
axit X có tất cả bao nhiêu đồng phân ?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>5.


<b>Câu 5:(H) </b>Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào ?


<b>A. </b>dd HCl. <b>B. </b>Xà phòng. <b>C. </b>Nước. <b>D. </b>dd NaOH.



<b>Câu 6:(B)</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 7:(VD)</b> X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15,1 g X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 g muối. CTCT của X là:


<b>A. </b>C6H5-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>C3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>C. </b>H2N-CH2-COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 8: (VDC)</b> Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X.
Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ là:


<b>A. </b>0,70. <b>B. </b>0,50. <b>C. </b>0,65. <b>D. </b>0,55.


<b>Câu 9:(B)</b> Amino axit là những hợp chất hữu cơ ..., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ....và nhóm
chức ... Điền vào chổ trống còn thiếu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. </b>Tạp chức, cacbonyl, amino <b>D. </b>Đơn chức, amino, cacboxyl
<b>Câu 10: (VD) </b> Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, lòng trắng trứng ta cần dùng:


<b>A. </b>Cu(OH)2/OH–. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>dd Br2. <b>D. </b>dd HCl đặc.


<b>Câu 11: (VDC)</b> X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hh X và
Y có tỉ lệ số mol nX : nY =1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi pứ kết thúc thu được dd Z. Cô
cạn dd thu được 94,98 gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>68,1. <b>B. </b>64,86. <b>C. </b>99,3. <b>D. </b>77,04.



<b>Câu 12:(VD)</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>9,7 gam. <b>B. </b>9,6 gam. <b>C. </b>9,8 gam. <b>D. </b>9,9 gam.


<b>Câu 13:(H)</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là:


<b>A. </b>Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
<b>B. </b>Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.


<b>C. </b>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
<b>D. </b>Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.


<b>Câu 14:(H)</b> Phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>Enzim amilaza xúc tác cho pứ thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.


<b>B. </b>Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
<b>C. </b>Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ thu được hh các α-amino axit.
<b>D. </b>Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.


<b>Câu 15:(H)</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A. </b>anilin, metyl amin, amoniac. <b>B. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
<b>C. </b>anilin, amoniac, natri hiđroxit. <b>D. </b>metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>Chƣơng 4: </b>


<b>Câu 16:(B)</b> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là



<b>A. </b>Tơ tằm và tơ enang. <b>B. </b>Tơ visco và tơ nilon-6,6.


<b>C. </b>Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b>D. </b>Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 17:</b> <b>(B)</b> Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinylclorua), tơ nilon-
6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là


<b>A. </b>amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).


<b>B. </b>xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
<b>C. </b>amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).


<b>D. </b>xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.


<b>Câu 18:(B)</b> Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là


<b>A. </b>Amilopectin của tinh bột. <b>B. </b>Nhựa bakelit.


<b>C. </b>Poli(vinyl clorua). <b>D. </b>Cao su lưu hoá.


<b>Câu 19:(H)</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>giảm giá thành cao su. <b>B. </b>tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
<b>C. </b>làm cao su dễ ăn khuôn. <b>D. </b>tạo loại cao su nhẹ hơn.


<b>Câu 21:(VD)</b> Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là:


<b>A. </b>Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol. <b>B. </b>Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA.
<b>C. </b>Polietilen; đất sét ướt; PVC. <b>D. </b>Polietilen; polistiren; bakelit.
<b>Câu 22:(VD)</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hố của PVC là



<b>A. </b>25.000. <b>B. </b>12.000. <b>C. </b>24.000. <b>D. </b>15.000.


<b>Câu 23:(VD)</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:


<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>121 và 114. <b>C. </b>121 và 152. <b>D. </b>113 và 114.


<b>Câu 24:(VDC)</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Tính thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất
pứ là 90%.


<b>A.</b> 11,28 lít. <b>B.</b> 7,86 lít. <b>C.</b> 36,50 lít. <b>D.</b> 27,72 lít.


<b>Câu 25:(VD)</b> Cao su lưu hố có 2% lưu huỳnh về khối lượng . Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu đisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập Chương 1, 2, 3
  • 19
  • 1
  • 5
  • ×