Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày Lớp Sĩ số
12C3


12 C6
Tiết 19


ÔN TẬP CHƯƠNG 1



I/ Mục tiêu:


- Kiến thức : Khắc sâu các kiến thức cơ bản của chương.Luyện tập giải các bài tốn khảo
sát hàm số ,Các bài tốn tìm giao điểm của hai đường, viết phương trình tiếp tuyến.Tìm
điều kiên thỏa mãn t/c nào đó


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng khaỏ sát ,vẽ đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình và kỹ
năng viết PTTT. Rèn kỹ năng tính tốn, khả năng suy luận và áp dụng đao hàm


- Tư duy: Phát triển tư duy logic, trí thơng minh, khả năng suy luận.
-Thái độ : Cẩn thận ,tự giác


II/ Chuẩn bị


GV : Bảng phụ vẽ các đồ thị
HS : Làm bài tập ở nhà
II/ Lên lớp:


1. Kiểm tra bài cũ


Tiến hành trong quá trình giảng bài
`2. Nội dung bài mới:



Hoạt động của thầy và trò


HĐ1 : Bài tập
GV: nêu đề bài
HS giải


0- 2


+ +
YCĐ =2 ; yCT =-2
HS Lập bảng biến thiên và vẽ đồ
thị
Bài 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y = f(x) = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2 (C)</sub>
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại (1;0)
Giải
1)D = R
2)Khảo sát sự biến thiên
a)Chiều biến thiên: y’= 3x2<sub>- 6x</sub>
y’= 0  x = 0 hoặc x = 2
HSĐB trong (-;0)  (2; +); HSNB trong (0;2)
b) Cực trị
xCĐ = 0 , yCĐ = 2 ; xCT = 2, y = -2
c) Giới hạn
d) Bảng biến thiên
x - 0 2 +


y’ + 0 - 0



y 2 +


- -2
3) Đồ thị


Lim f(x) =-


x->-


Lim f(x) =+


x->+


y


x


2


O


1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y= 0  x= 1, x= 1+ 3, x = 1- 3


GV: Hãy nêu cách viết phương
trình tiếp tuyến tại M0


HS viết y – 0 = f’(1) (x - 1)



HĐ2 Bài 2


GV : Hãy nêu điều kiện để hàm
số có cực trị


HS : Đạo hàm đổi dấu qua các
điểm làm cho đạo hàm bằng
0(Hoặc không xác định )


HS Biện luận theo các giá trị của
m


GV : Phương trình trùng phương
có nghiệm khi nào


HS : Trả lời ?
Đ1 Bài 11


GV: Gọi1 hs lên bảng gi


GV Chia các nhóm học tập theo
bàn


`


Các nhóm giải


Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm x = 1, x = 1 3


Tâm đối xứng là I(1 ;0)



b) y’(1) = -3 => PTTT tại (1;0) là :


y – 0 = f’(1) (x - 1)  y = -3(x – 1)  y=-3x+3
Bài 2 Cho hàm số y = -x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> – 2m + 1( C</sub>


m)


a) Biện luận theo m số cực trị của hàm số.


b)Với giá trị nào của m thì đồ thị cắt trục hồnh
Giải :


a) y’ = - 4x3<sub> + 4mx = 4x(m – x</sub>2<sub> )</sub>


+) Nếu m > 0 : y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt  HS
có 3 cực trị.(2CĐ,1CT)


+) Nếu m  0 : y’ = 0 có 1 nghiệm duy nhất  HS
có 1 cực trị.(CĐ)


b) Phương trình -x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> – 2m + 1=0</sub>


Có nghiệm x2<sub>=1hay x=1</sub>


m


Do đó ( Cm) Ln các trục hoanh


Bài 11 : a) Kháo sát và vẽ đồ thị của hàm số


y= 3


1


<i>x</i>
<i>x</i>





b)Chứng minh vơí mọi m đường thẳng y=2x+m
ln cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N


Tìm m để cho MN nhỏ nhất
Giải b) Phương trình: 3 2


1


x <sub>x m</sub>
x




 


 



2



2 1 3 0 1
1


x m x m
x


     







(1) có =(m+1)2<sub> -8(m-3) =m</sub>2<sub>-6m +24 >0</sub>


m


Do đó đường thẳng y=2x+m ln cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt M,N


Gọi M(x1; y1), N(x2; y2)


MN2<sub> = (x</sub>


2 – x1)2 + (y1 – y2)2


Ta có : y2 – y1 = 2x2 + m –(2x1 + m). Nên


MN2<sub> = (x</sub>



1 + x2)2 – 4x1.x2 =


2


5


3 16 20
4 m   


MNmin = 2 5  m = 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×