Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.09 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; Viết được các số theo thứ tự quy định</i>
<i><b>- Viết được phép tính thích với tóm tắt bài tốn. Hs Làm bài 1 (cột 3, 4), 2, 3.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích môn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>
Gv: Nội dung bài toán.
Hs: Bảng con + vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp:
2, Bài cu õ: Cho Hs làm bảng (10 + 0 =; 9 + 1 =)
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Thực hành :
1. Số?<i><b> (chỉ cần làm cột 3, 4)</b></i>
Mt<i>: Hs làm được phần tách số.</i>
2. Viết các số 7, 5, 2, 9, 8.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:……….
Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….
3. Viết phép tính thích hợp:
Mt: <i>Hs đọc được nội dung bài tốn</i>
<i>qua phần tóm tắt theo tranh. Làm</i>
<i>đúng phép tốn.</i>
Chấm vở - nhận xét:
Hs nhắc lại.
- Hs đọc u cầu.
- Tính kết quả rồi điền số
- Chơi chuyền: tổ nào chuyền
nhanh nhất và đúng nhất sẽ
thắng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làmbảng con + bảng lớp.
- Hs đọc yêu cầu.
- Từ tranh, nêu bài tốn, lập
phép tính.
- Hs làm vào vở sửa bài bảng
4 + 3 = 7
7 - 2 = 5
- Nộp vở.
Tăng 5 phút
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài. Liên hệ giáo dục.</b>
<b>V, Dặn dị : Xem bài chuẩn bị bài sau. Tập làm tốn ở nhà thêm.</b>
Tiết: 66
<b>I, Mục tieâu :</b>
<i>- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10</i>
<i>- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</i>
<i><b>Hs Làm bài 1, 2 (a, b), 3 (cột 1, 2), 4. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 5.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị : Gv: Nội dung bài tập + tranh.</b>
Hs: Bảng con + vở bài tập.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ : Cho Hs làm bcon + blớp
3, Bài mới :
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>
<i>điều chỉnh</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :
1. Nối các chấm theo thứ tự:
Mt:<i>Hs nối đúng theo thứ tự.</i>
2. Tính: <i><b>(chỉ cần làm a, b, cột 1)</b></i>
Mt:<i>Hs tính nhanh kết quả và làm</i>
<i>đúng phép tính có 2 dấu phép tính.</i>
3. > < = ?
<i><b>( chỉ cần làm cột 1, 2)</b></i>
Mt<i>: Hồn thành vế phép tính so</i>
<i>sánh chọn dấu đúng để điền.</i>
4, Viết phép tính thích hợp:
Mt: <i>Hs nêu được nội dung bài tốn</i>
<i>qua tranh viết phép tính thích hợp.</i>
5.<b> Xếp hình theo mẫu dưới đây:</b>
<i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Mt: <i>Hs xếp được hình đúng và</i>
<i>nhanh.</i>
Hs nhắc lại tữa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào SGK (bảng lớp).
- Hs đọc u cầu.
- Tính dọc và tính ngang.
- Trò chơi tiếp sức: tổ nào
nhanh và đúng thì thắng.
- Sửabài - lớp nhận xét
(a, làm bảng con.
b, làm blớp + bcon.)
- Tính kết quả 2 vế rồi điền dấu
> < =
- Chơi chuyền: Tổ nào chuyền
nhanh nhất và đúng nhất sẽ
- Từ tranh, nêu bài tốn, lập
phép tính.
- Hs làm vở. Nộp chấm.
- Sửa bài, lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu và xác định
nội dung bài toán qua tranh.
- Hs khá (giỏi) xếp theo nhóm.
Tăng 5 phút
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài, liên hệ giáo dục.</b>
<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau. Tập làm tốn thêm ở nhà.</b>
Tiết 67
<i>- Hs biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện cộng trừ so sánh các số trong</i>
<i> phạm vi 10; </i>
<i>- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Nhận dạng hình tam giác. Hs Làm bài </i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
Gv: Nội dung bài toán.
Hs: Bảng con + vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp :
2, Bài cũ: Hs làm bảng con + bảng lớp (9 – 6 =, 10 – 5 =, 6 + 4 =)
3, Bài mới:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :
1. Tính:
Mt:<i>Hs tính nhanh và làm được dạng</i>
<i>tốn có hai dấu phép tính.</i>
2. Số?<i><b>(chỉ cần làm dòng 1)</b></i>
Mt:<i>Hs làm được phần tách số.</i>
3. Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
a, Số nào lớn nhất?
b, Số nào bé nhất?
Mt:<i>Hs biết số lớn nhất số bé nhất</i>
<i>trong dãy số.</i>
4, Viết phép tính thích hợp:
Mt:<i>Hs đọc và xác định nội dung bài</i>
<i>tốn viết phép tính tương ứng.</i>
Chấm vở nhậïn xét.
5, Trong hình bên:
<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Có bao nhiêu hình tam giác?
Mt: <i>Hs nêu được số hình.</i>
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
a, Hs làm bảng con.
b, Hs làm miệng, nêu cách
làm.
- Hs đọc u cầu.
- Hs làm nhóm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.
- Từ tranh, nêu bài tốn, lập
5 + 2 = 7
- Sửa bài, lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng và chỉ đếm
từng hình.
Tăng 5 phút
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài. Giáo dục liên hệ.</b>
<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau, Thực hành làm tốn trong sách.</b>
Tiết: 69
<i>- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; </i>
<i><b>- Đọc tên điểm, đoạn thẳng; Kẻ được đoạn thẳng. Hs Làm bài 1, 2, 3.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị: Gv: nội dung bài toán.</b>
Hs: bảng con + vở.
1, Ổn định lớp:
2, Bài cu õ: Cho Hs làm bài: bảng con + bảng lớp (8 – 7 =, 5 + 3 =, 10 – 8)
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Nội dung bài học:
Gv giới thiệu điểm và đạn thẳng
hướng dẫn cách đọc.
B đọc là ( bê ); C đọc là (xê).
D đọc là ( đê).
Ghi: A _________ B
Ta gọi 1 điểm là A và một điểm là B.
dùng thước nối lại.
A _________ B
Ta được đoạn thẳng AB.
Hướng cách kẻ đoạn thẳng.
c, Thực hành:
1. Đọc tên các điểm và các đoạn
Mt: <i>Hs đọc được tên các điểm và</i>
<i>các đoạn thẳng:</i>
<b> 2, Dùng thước và bút chì để nối</b>
thành: a, 3 đoạn thẳng
b, 4 đoạn thẳng
c, 5 đoạn thẳng
d, 6 đoạn thẳng
Mt: <i>Hs đặt thước nối thẳng.</i>
Chấm – nhận xét:
<b> 3, Mỗi hình vẽ dưới đây có bao</b>
nhiêu đoạn thẳng ?
Mt: <i>Hs nêu đúng số đoạn thẳng</i>
- Hs đọc tên điểm.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Hs quan sát cách kẻ và thực
hành kẻ.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.
- Hs đọc u cầu.
- Hs làm vào sách giáo khoa.
- Hs đọc u cầu.
- Hs đếm nêu miệng
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>
<b>V, Dặn dị : Xem bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.</b>
Tiết 70
<i>- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng</i>
<i><b>- Biết so sánh độ dài 2đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Hs Làm bài 1,2,3.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>
Gv: Tranh nội dung bài.
Hs: Bảng con + vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp :
2, Bài cũ : Cho Hs làm bài tập bảng con + bảng lớp.
Dùng thước thẳng và bút để nối: 5 đoạn thẳng
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>
<i>điều chỉnh</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu độ dài: Dài hơn – Ngắn
hơn.
Đưa hai cây bút chì.
Hỏi: Làm thế nào để biết dài hơn,
ngắn hơn.
Giới thiệu đoạn thẳng về dài hơn và
ngắn hơn. A _____________ B
C _______ D
Cho Hs so sánh hai đọan thẳng.
c, Thực hành:
1, Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn
thẳng nào ngắn hơn ?
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan sát nhận xét
- Nêu cây ngắn, dài. Ta đo.
- Hs quan sát nhận xét:
- CD ngắn hơn.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm miệng.
Mt: <i>Hs phân biệt được ngắn hơn và </i>
<i>dài hơn.</i>
2, Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng (theo mẫu):
Mt: <i>Hs đếm được dài bao nhiêu ô.</i>
3, Tô màu vào băng giấy ngắn nhất:
Mt: <i>Hs chọn băng giấy ngắn tô màu</i>
<i>đúng.</i>
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>
<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.</b>
Tiết: 71
<i>- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân</i>
<i>- Thực hiện đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.</i>
<i><b>Hs biết thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
Gv: Nội dung bài học.
Hs: Thước.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ: Đo độ dài 2 đoạn thẳng: Đo 2 que tính, Đo 2 bút chì, Đo 2 viên phấn
Gv nhận xét (Cho hs nối điểm thành đoạn.)
3, Bài mới:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
Để đo gián tiếp độ dài 2 đoạn
thẳng, ngồi cách đo số ơ, số gang
b. Giới thiệu đo độ dài “gang tay ”:
- Gang tay là độ dài tính từ đầu
ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
- Cho Hs lấy bảng con: vẽ 1 đoạn
thẳng dài 1 gang tay (lấy 1 điểm
nơi đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi
đầu ngón tay giữa, nối 2 điểm đó
để có đoạn thẳng AB.
c. Hướng dẫn độ dài bằng gang
tay:
- Gv làm mẫu: đo độ dài cạnh
bảng - Đọc kết quả: cạnh bảng dài
7 gang tay (Lưu ý:Mỗi người có độ
dài gang tay khác nhau)
d. Hướng dẫn cách đo bằng bước
chân :
- Gv làm mẫu: đo độ dài bục giảng
bằng bước chân - đọc kết quả:
Bục giảng dài 5 bước chân. (Lưu ý:
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs nói: Độ dài gang tay của
em bằng độ dài đoạn thẳng
AB.
- Hs thực hành đo độ dài
cạnh bàn - đọc kết quả.
- 4Hs thực hành đo bục
giảng.
bước chân vừa phải)
e. Đo độ dài bằng sải tay : Chỉ giới
thiệu sơ.
f. Đo độ dài bằng thước thẳng :
h, Thực hành :
- Cho Hs thực hành:
- Nhận xét.
- 1 Hs lên đo độ dài bảng đen
bằng sải tay.
- 1 Hs lên đo độ dài bảng đen
bằng thước thẳng.
- Hs thực hành đo:
1, đo bằng gang tay.
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>
<b>V, Dặn dò : Xem bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
<i>- Nhận biết ban đầu về 1 chục; Biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1chục = 10đơn vị.</i>
<i><b>- Biết đọc và viết số trên tia số. Biết số nhỏ nhất của tia số. Hs Làm bài 1, 2, 3.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>
Gv: Nội dung bài học.
Hs : Bảng con + sách giáo khoa và vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ: Cho hs thực hành do bảng con nêu.
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu một chục:
Mt: <i>Hs biết 10 = 1 chục.</i>
+ Xem tranh:
- Có mấy quả trên cây?
- Gv: 10 quả cịn gọi là 1 chục quả.
+ Đếm que tính:
- Có mấy que tính trong 1 bó?
- Gv: 10 que tính còn gọi là 1 chục
que tính
- 10 đơn vị là mấy chục? (Gv ghi: 10
đơn vị = 1 chục)
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
(Gv ghi: 1 chục = 10 đơn vị)
+ Cho Hs đọc lại: 10 đơn vị = 1 chục
1 chục = 10 đơn vị
c. Giới thiệu tia số :
- Gv vẽ tia số và giới thiệu: Đây là
tia số, trên tia số có điểm gốc là 0
(được ghi số 0 ), và các điểm cách
- Dùng tia số để làm gì? (Để so sánh
các số)
+ Nhìn vào tia số: Số 2 như thế nào
với số 3? Số 3 như thế nào với số 2?
+ Gv chốt: Số bê trái thì bé hơn số
bên phải, số bên phải thì lớn hơn số
bên trái
e, Giới thiệu tia số .
Mt: <i>Biết đọc và ghi tên tia.</i>
f, Thực hành:
1. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm
tròn:
Mt<i>: Hs vẽ thêm được để đủ 1 chục</i>
<i>chấm tròn.</i>
2. Khoanh vaøo 1 chục con vật
(theo mẫu):
Mt: <i>Hs đếm và khoanh đủ 1 chục</i>
<i>con vaät.</i>
3. Điền số vào dưới mỗi vạch tia số:
Mt: <i>Hs biết được tia số.</i>
Chấm vở – nhận xét.
Hs nhắc lại tựa bài.
- 10 quả.
- 10 que tính.
- 10 đơn vị là 1 chục.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- Cá nhân – nhóm – lớp.
- Số 2 nhỏ hơn số 3. Số 3 lớn
hơn số 2.
- Hs so sánh: 7 lớn hơn số
nào? 8 bé hơn số nào?
- Hs chú ý và đọc số trên tia.
- Hs thực hành - kiểm tra bài
nhau
- Hs lên khoanh thử trên bảng
- Lớp làm bài - kiểm tra bài
nhau.
- Lớp làm bài - kiểm tra bài
- Đếm số chấm rồi điền kết
quả vào.
Tăng 5 phút
<b>V, Dặn dị : Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. </b>
<i>- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc viết các số đó.</i>
<i>- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.</i>
<i><b>Hs Làm bài 1, 2, 3. Hs Khá – giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: tranh nội dung bài học.
Hs: Que tính, bút màu
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:
2, Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số - Gv nhận xét:
3, Bài mới :
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa: <b> </b>
b, Giới thiệu số 11:
- Lấy cô 1 chục que tính (lấy bó
chục)
- Lấy thêm 1 que tính.
- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 11
- 11 goàm mấy chục? Mấy đơn vị?
(11 gồm 1 chục và 1 đơn vị).
- Số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.
c, Giới thiệu số 12:
- Laáy cho cô 1 chục que tính (lấy
bó chục).
- Lấy thêm 2 que tính.
- Cô có tất cả mấy que tính?
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs lấy que tính.
- Hs thực hành.
- Mười que thêm 1 que là 11
que.
- 3Hs nhắc lại - nhóm – lớp.
- 5Hs nhắc lại - nhóm – lớp.
- Hs thực hành.
- Mười que thêm 2 que là 12
que.
- Gv ghi baûng: 12 - Hs nhắc lại.
-12 gồm mấy chục? Mấy đơn vị ?
(12 gồm 1 chục và 2 đơn vị)
- Số 12 gồm có 2 chữ số là chữ số 1
và chữ số 2 viết liền nhau, 1 ở bên
trái và 2 ở bên phải.
d, Hs viết bảng con:
+ Số 11: Viết và cho biết số 11 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 12: Viết và cho biết số 12 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?
e, Thực hành:
1, Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs viết số tương ứng với tranh.</i>
- Chấm vở, nhận xét:
2, Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):
Mt: <i>Hs vẽ đủ số lượng.</i>
3, Tô màu 11 hình tam giác và 12
hình vuông.
Mt: <i>Hs tơ màu đúng số lượng.</i>
4, Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số:
<i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Mt<i>: Hs viết và hoàn thành tia số.</i>
Chấm điểm nhận xét:
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- Viết bảng con - giơ lên - đọc:
cá nhân - lớp.
- Viết bảng con - giơ lên - đọc:
cá nhân – lớp.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs khaù – giỏi làm têm vào
sách.
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>
<b>V, Dặn dị: Về nhà ơn bài, tập đếm.</b>
<i>- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5);</i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: Tranh nội dung bài học
Hs: Que tính, bút màu
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:
2, Kieåm tra bài cũ :
- Gọi 1Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số: Đọc từ 0 - 12.
- Gv nhận xét.
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu số 13:
- Lấy cho cô 1 chục que tính (lấy bó
chục)
- Lấy thêm 3 que tính
- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 13
- 13 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? (13
gồm 1 chục và 3 đơn vị)
- Số 13 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và
chữ số 3 viết liền nhau, 1 ở bên trái và 3 ở
bên phải.
c, Giới thiệu số 14:
-Tiến hành tương tự như số 13
-Tiến hành tương tự như số 15
- Lưu ý học sinh cách đọc: Đọc “mười
lăm”, khơng đọc là “mười năm”
e, Hs viết bảng con:
+ Số 13: Viết và cho biết số 13 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?
+ Số 14: Viết và cho biết số 14 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?
+ Số 15: Viết và cho biết số 15 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?
f, Thực hành:
1, Viết số:
Mt<i>: Hs viết được số và hoàn thành</i>
<i>được dãy số. </i>
Chấm vở phần b.
2, Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs đếm và điền được số đúng.</i>
3,<b> Nối mỗi tranh với một số thích hợp</b>
Mt: <i>Hs đếm tranh và nối đúng số. </i>
4, Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số: <i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Mt: <i>Hs điền số đúng trên tia.</i>
Quan sát - nhận xét.
- Hs thực hành.
- Mười que thêm 3 que là 13
que.
- 4Hs nhắc lại - n – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- Cn - n - lớp
- Hs nhắc: Cn – n - lớp
- Cn - n - lớp
- Hs nhắc: Cn – n - lớp
Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn - lớp
Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn - lớp
Hs: viết bảng con giơ lên
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm a) bảng con.
b) làm vở.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc u cầu.
- Hs khá/giỏi làm sách.
Tăng 5 phút
<i>- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết </i>
<i>đọc biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia</i>
<i>số.</i>
<i><b>- Bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số. Hs Làm bài 1, 2, 3, 4.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: tranh nội dung bài.
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ: Gọi 1 Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số.
- Đọc từ 0 – 15.
- Gv nhận xét.
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu số 16:
- Laáy cho cô 1 chục que tính (lấy bó
chục).
- Lấy thêm 6 que tính?
- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 16
- 16 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? (16
gồm 1 chục và 6 đơn vị).
- Số 16 gồm có 2 chữ số là chữ số 1
và chữ số 6 viết liền nhau, 1 ở bên
trái và 6 ở bên phải.
c, Giới thiệu số 17,18, 19:
- Tiến hành tương tự như số 16.
d. Hs viết bảng con <b>:</b>
+ Số 16: Viết và cho biết số 16 gồm
- Hs nhận xét.
- Hs thực hành.
- Hs trả lời
- Mười que thêm 6 que là 16
que.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- Hs nhận biết thứ tự viết.
- Cn – nhóm – lớp.
- Hs lập lại: Cn – nhóm – lớp.
Hs: viết bảng con giơ lên
mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 17: Viết và cho biết số 17 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 18: Viết và cho biết số 18 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 19: Viết và cho biết số 19 gồm
mấy chục và mấy đơn vò?
e, Thực hành:
1. Viết số:
Mt: <i>Hs viết số đúng theo phần đọc</i>
<i>số và hoàn thảy dãy số.</i>
2. Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs đếm và điền đúng số.</i>
3. Nối mỗi tranh với một số thích hợp.
Mt<i>: Đếm và nối đúng hình tương ứng</i>
<i>với số.</i>
4<b>. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
số.
Mt: <i>Hs điền đúng.</i>
Nhận xét - chấm vở:
đọc: Cn – lớp.
Hs viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.
Hs viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.
Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.
- Hs đọc yêu cầu:
- Hs viết bảng con + bảng
lớp.
- Hs đọc yêu cầu:
- Đếm số nấm rồi điền kết
quả vào ô trống.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở.
- Hs nộp vở
<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>
<i>- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc viết số 20; phân biệt số chục, </i>
<i>số đơn vị.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1, 2, 3. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: Bảng cài, que tính, phấn màu.
Hs: Que tính, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1,<b> Ổn định lớp: </b>
2, Bài cũ: Viết số từ 0 - 10
- Viết số từ 11 - 19
- Gv nhận xét.
3, Bài mới:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Giới thiệu số 20:
- Lấy cho cơ 1 bó que tính. Lấy
thêm 1 bó nữa.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Gv giới thiệu: Để chỉ 20 que tính, ta
viết số 20: Viết số 2 rồi viết số 0 ở
bên phải số 2.
- Gv viết bảng: 20 - Số 20 đọc là 20.
- Số 20 gồm có 2 chữ số là chữ số 2
và chữ số 0 viết liền nhau, 2 ở bên
trái và 0 ở bên phải, chữ số 2 chỉ số
chục, chữ số 0 chỉ số đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục? Mấy đơn
vị?
- GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột
đơn vị. 20 còn gọi là 2 chục.
d<i>, Hs viết bảng con:</i>
Số 20: Viết vào bảng con.
e, Thực hành:
1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20
đến 10, rồi đọc các số đó:
Mt: <i>Hs viết được các số theo chiều</i>
<i>tăng dần và giảm dần.</i>
2. Trả lời câu hỏi: (mấy chục và
mấy đơn vị).
Mt: <i>Hs biết số hàng chục và đơn vị.</i>
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số rồi đọc các số đó.
Mt: <i>Hs điền và đọc đúng.</i>
Chấm vở – nhận xét
4. Trả lời câu hỏi: ( liền trước và liền
sau của một số).
- Hs thực hành
- Laø hai mươi que tính. Vì 1
chục que tính và 1 chục que
tính là 2 chục que tính ( Vì 10
que tính và 10 que tính là 20
que tính)
- Hs chú yù.
- 3 Hs đọc – nhóm - lớp
- 4Hs nhắc lại.
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn
vị.
- Hs nhắc lại - nhóm - lớp.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở đọc kết
quả.
- Hs đọc u cầu.
- Hs khá (giỏi) nêu miệng.
<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Mt: <i>Hs biết được số liền trước và số</i>
<i>lieàn sau.</i>
<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài, cho hs đọc lại số.</b>
<b>V. Dặn dò: Về nhà ơn bài, tập đếm.</b>
<i>- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 2, 3), 3 (phần 1).</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: tranh nội dung bài.
Hs: que tính, sách Hs
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ: Cho Hs làm bảng lớp + bảng con.
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a. Giới thiện bài ghi tựa
b. Giới thiệu và hình thành phép
cộng 14 + 3:
+ Hoạt động với đồ vật:
- Lấy 14 que tính:
14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
14 gồm mấy bó, mấy que rời?
- Hs nhắc lại.
- Hs nắm và thực hành làm
theo.
- 14 gồm 1 chục, 4 đơn vị
- 14 gồm 1 bó, 4 que.
- Giới thiệu: Đây là cột chục, cột
đơn vị, số 1 cài ở cột chục, số 4 cài
ở cột đơn vị
- Bây giờ lấy tiếp 3 que nữa: Số 3 là
cột đơn vị, cài số 3 ở cột đơn vị.
- Quan sát trên bàn xem có tất cả
mấy que? Em làm cách nào?
- Giới thiệu: Thao tác gộp lại cô
dùng dấu +, 4 que cộng 3 que được
7 que, 1 bó chục vẫn là 1 bó chục.
Vậy 1 bó và 7 que là mấy que tính?
Vậy ta có: 14 + 3 = 17
c. Đặt tính và thực hiện phép tính :
+ Chúng ta viết phép tính từ trên
xuống dưới:
- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao
cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị,
viết dấu + ở bên trái sao cho giữa 2
số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta
cộng từ hàng đơn vị trước, hàng
- Ta có: 14 + 3, 4 + 3 = 7, viết 7 ở cột
đơn vị, 1 chục hạ xuốâng ở cột chục.
Vậy14 + 3 = 17.
+ Cho Hs nhắc lại cách tính.
c. Làm bảng con : Làm 14 + 3
d. Thực hành:
1, Tính:
<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 2, 3)</b></i>
Mt: <i>Hs thực hành tính theo yêu cầu.</i>
2, Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 2, 3)</b></i>
Mt<i>: Hs tính nhẩm nhanh.</i>
3, Điền số thích hợp vào ơ trống
(theo mẫu): <i><b>(chỉ cần làm phần 1)</b></i>
Mt: <i>tính nhẩm chọn số đúng để</i>
<i>điền.</i>
Chấm vở nhận xét.
- Hs vừa nghe giảng vừa thực
- Coù 17 que: Gộp 4 que và 3
que, bó chục là 1.
- Hs đọc phép tính.
- Hs nắm cách viết.
- Hs nhắc lại.
- Hs làm bảng.
- Hs thực hành.
- Làm, nêu cách đặt và tính,
đọc kết quả.
- Làm bảng con.
- Viết cho thẳng cột.
- Tính nhẩm hoặc nháp.
- Nêu kết quả miệng.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở - Nộp vở.
<b>IV. Củng co á: Hỏi nội dung bài.</b>
<i>- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 4), 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1, 3). Hs Khá – Giỏi làm thêm được</b></i>
<i><b>baøi 4.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách bài tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp :
2, Bài cũ:
Cho Hs làm bảng con – bảng lớp: Đặt tính rồi tính: 13 + 4 16 + 1 15 + 4
Gv nhận xét.
3,
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :
1, Đặt tính rồi tính:
<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 4)</b></i>
Mt: <i>Hs đặt tính theo cột dọc rồi tính </i>
2. Tính nhẩm:
<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 2, 4)</b></i>
Mt: <i>Hs nhẩm nhanh kết quả.</i>
* 15 + 1 = ?
Có thể nhẩm 5 + 1 = 6, 10 + 6 = 16
* 14 + 3 = ?
Có thể nhẩm: 4 + 3 = 7, 10 + 7 = 17
* Có thể tình: 14 thêm 1 là 15, 15 thêm
1 là 16, 16 thêm 1 là 17
3. Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 1, 3)</b></i>
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
Hs tập diễn đạt:
3
12
+ 2 coäng 3 bằng 5, viết 5
+ Hạ 1, viết 1
12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15)
- Hs làm bảng con + bảng lớp.
+ Nhẩm: mười lăm cộng 1 bằng
mười sáu
Ghi: 15 + 1 = 16
+ Nhẩm: Mười bốn cộng ba
bằng mười bảy
Ghi: 14 + 3 = 17
- Tính hoặc nhẩm
_ Nhẩm:
Mt: <i>Hs tính và trình bày đúng.</i>
Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải
tính hoặc nhẩm và nêu kết quả cuối
cùng
10 + 1 + 3 =
Chấm điểm nhận xét.
4. Nối (theo mẫu):
<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Mt: <i>Tính và nối đúng với kết quả.</i>
+ Mười cộng một bằng mười
một
+ Mười một cộng ba bằng mười
bốn
_ Viết: 10 + 1 + 3 = 14
- Hs làm vở.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs khá (giỏi) làm sách.
<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>
<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau.</b>
<i>- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 -– 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (a), 2 (cột 1, 3), 3 (phần1).</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: Tranh nội dung baøi.
1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ:
Cho 3 Hs nêu miệng:
Tính nhẩm: 15 + 2 11 + 6 14 + 3
Cho Hs làm bảng con + bảng lớp: Tính dọc: 13 + 6 12 + 7 12 + 5
Gv nhận xét.
3, B
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
a. Giới thiệu bài – ghi tựa:
b. Giới thiệu và hình thành phép trừ:
17 - 3:
+ Hoạt động với đồ vật:
- Lấy 17 que tính: 17 gồm mấy chục,
mấy đơn vị?
17 gồm mấy bó,
mấy que tính rời?
- Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn
- Quan sát trên bàn xem còn lại mấy
que? Em làm cách nào?
- Giới thiệu: Thao tác tách cô dùng
dấu - 7 que tách 3 que được 4 que, 1
bó chục vẫn là 1 bó chục. Vậy 1 bó
và 4 que là mấy que tính? Vậy ta có:
17 - 3 = 14
c. Đặt tính và thực hiện phép tính <i><b>:</b></i>
+ Chúng ta viết phép tính từ trên
xuống dưới:
- Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao
cho 3 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị,
viết dấu - ở bên trái sao cho giữa 2
số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta trừ
từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
- Ta có: 17 - 3, 7 - 3 = 4, viết 0 ở cột
đơn vị, 1 chục hạ xuốâng ở cột chục.
Vậy17 - 3 = 14
+ Cho Hs nhắc lại cách tính.
d. Thực hành :
1. Tính: (<i><b>chỉ cần làm câu a)</b></i>
2. Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 1, 3)</b></i>
Mt: <i>Hs làm nhanh.</i>
3. Điền số<i><b>:(chỉ cần làm phần 1)</b></i>
Mt: <i>Hs điền số để có phép tính đúng.</i>
Chấm vở nhận xét.
- 17 gồm 1 chục, 7 đơn vị
- 17 gồm 1 bó, 7 que.
- Hs vừa nghe giảng vừa
thực hành
- Còn 14 que: Từ 7 que tính lẻ
lấy ra 3 que cịn lại 4 que, bó
chục là 1.
- Hs đọc.
- Hs nắm.
- Hs chú ý.
- Làm, nêu cách đặt và tính,
đọc kết quả.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs bảng con + bảng lớp.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm nhóm.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở.
Tăng 5 phút
<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>
<i>- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 20; trừ nhẩm dạng 17 -– 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1, 2 (cột 2, 3, 4), 3 (dòng 1). Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Gv: tranh nội dung bài tập.
Hs: bảng con, vở, Sách bài tập tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp :
2, Bài cũ : Hs làm bảng con + bảng lớp.
Đặt tính rồi tính: 17 - 4 16 - 1 15 - 4
Gv nhận xét:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>
3, Bài mới:
a, Giới thiệu bài - ghi tựa :
b, Thực hành :
1, Đặt tính rồi tính:
Mt: <i>Hs làm tính đặt tính theo hàng.</i>
2, Tính nhẩm: <i><b>(Chỉ cần làm cột 2,3,4)</b></i>
Mt: <i>Hs tính nhanh nêu kết quả.</i>
3, Tính: <i><b>(Chỉ cần làm dịng 1)</b></i>
Mt: <i>Hs biết tính từ trái sang phải.</i>
Chấm vở – nhận xét.
4, Nối (theo mẫu):
<i><b>(cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>
Hs nhắc lại.
- Hs nêu lại cách đặt tính và
tính.
- Lưu ý viết thẳng coät
- Hs làm bài, 2 bạn sửa bài, tự
kiểm tra bài nhau, lớp nhận
xét
- Làm bảng con – đọc
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu kết quả bằng miệng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Nộp vở chấm.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs khá (giỏi) làm sách.
Mt: <i>Hs tính và nối đúng theo mẫu.</i>
<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>