Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Topik 29B-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tốn</b>


Tiết 65


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I, Mục tiêu :</b>


<i>- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; Viết được các số theo thứ tự quy định</i>
<i><b>- Viết được phép tính thích với tóm tắt bài tốn. Hs Làm bài 1 (cột 3, 4), 2, 3.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích môn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>


Gv: Nội dung bài toán.
Hs: Bảng con + vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


1, Ổn định lớp:


2, Bài cu õ: Cho Hs làm bảng (10 + 0 =; 9 + 1 =)
3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Thực hành :


1. Số?<i><b> (chỉ cần làm cột 3, 4)</b></i>
Mt<i>: Hs làm được phần tách số.</i>


2. Viết các số 7, 5, 2, 9, 8.



Theo thứ tự từ bé đến lớn:……….
Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….
3. Viết phép tính thích hợp:


Mt: <i>Hs đọc được nội dung bài tốn</i>


<i>qua phần tóm tắt theo tranh. Làm</i>
<i>đúng phép tốn.</i>


Chấm vở - nhận xét:


Hs nhắc lại.


- Hs đọc u cầu.


- Tính kết quả rồi điền số


- Chơi chuyền: tổ nào chuyền
nhanh nhất và đúng nhất sẽ
thắng.


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làmbảng con + bảng lớp.
- Hs đọc yêu cầu.


- Từ tranh, nêu bài tốn, lập
phép tính.


- Hs làm vào vở sửa bài bảng


lớp.


4 + 3 = 7


7 - 2 = 5


- Nộp vở.


Tăng 5 phút


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài. Liên hệ giáo dục.</b>


<b>V, Dặn dị : Xem bài chuẩn bị bài sau. Tập làm tốn ở nhà thêm.</b>

<b>Tốn</b>



Tiết: 66


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I, Mục tieâu :</b>


<i>- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10</i>


<i>- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</i>
<i><b>Hs Làm bài 1, 2 (a, b), 3 (cột 1, 2), 4. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 5.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị : Gv: Nội dung bài tập + tranh.</b>


Hs: Bảng con + vở bài tập.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>



1, Ổn định lớp:


2, Bài cũ : Cho Hs làm bcon + blớp
3, Bài mới :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>
<i>điều chỉnh</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :


1. Nối các chấm theo thứ tự:
Mt:<i>Hs nối đúng theo thứ tự.</i>
2. Tính: <i><b>(chỉ cần làm a, b, cột 1)</b></i>
Mt:<i>Hs tính nhanh kết quả và làm</i>


<i>đúng phép tính có 2 dấu phép tính.</i>


3. > < = ?


<i><b>( chỉ cần làm cột 1, 2)</b></i>


Mt<i>: Hồn thành vế phép tính so</i>


<i>sánh chọn dấu đúng để điền.</i>


4, Viết phép tính thích hợp:


Mt: <i>Hs nêu được nội dung bài tốn</i>



<i>qua tranh viết phép tính thích hợp.</i>


5.<b> Xếp hình theo mẫu dưới đây:</b>


<i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Mt: <i>Hs xếp được hình đúng và</i>


<i>nhanh.</i>


Hs nhắc lại tữa bài.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm vào SGK (bảng lớp).
- Hs đọc u cầu.


- Tính dọc và tính ngang.


- Trò chơi tiếp sức: tổ nào
nhanh và đúng thì thắng.


- Sửabài - lớp nhận xét
(a, làm bảng con.
b, làm blớp + bcon.)


- Tính kết quả 2 vế rồi điền dấu
> < =


- Chơi chuyền: Tổ nào chuyền
nhanh nhất và đúng nhất sẽ


thắng.


- Từ tranh, nêu bài tốn, lập
phép tính.


- Hs làm vở. Nộp chấm.
- Sửa bài, lớp nhận xét


- Hs đọc yêu cầu và xác định
nội dung bài toán qua tranh.
- Hs khá (giỏi) xếp theo nhóm.


Tăng 5 phút


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài, liên hệ giáo dục.</b>


<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau. Tập làm tốn thêm ở nhà.</b>

<b>Tốn</b>



Tiết 67


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I, Mục tiệu :</b>


<i>- Hs biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện cộng trừ so sánh các số trong</i>
<i> phạm vi 10; </i>


<i>- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Nhận dạng hình tam giác. Hs Làm bài </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.


<b>II, Chuẩn bị :</b>


Gv: Nội dung bài toán.
Hs: Bảng con + vở.


<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp :


2, Bài cũ: Hs làm bảng con + bảng lớp (9 – 6 =, 10 – 5 =, 6 + 4 =)
3, Bài mới:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :


1. Tính:


Mt:<i>Hs tính nhanh và làm được dạng</i>


<i>tốn có hai dấu phép tính.</i>


2. Số?<i><b>(chỉ cần làm dòng 1)</b></i>
Mt:<i>Hs làm được phần tách số.</i>
3. Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
a, Số nào lớn nhất?


b, Số nào bé nhất?


Mt:<i>Hs biết số lớn nhất số bé nhất</i>



<i>trong dãy số.</i>


4, Viết phép tính thích hợp:


Mt:<i>Hs đọc và xác định nội dung bài</i>


<i>tốn viết phép tính tương ứng.</i>


Chấm vở nhậïn xét.
5, Trong hình bên:


<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Có bao nhiêu hình tam giác?
Mt: <i>Hs nêu được số hình.</i>


- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
a, Hs làm bảng con.


b, Hs làm miệng, nêu cách
làm.


- Hs đọc u cầu.
- Hs làm nhóm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.


- Từ tranh, nêu bài tốn, lập


phép tính. Hs làm vở.


5 + 2 = 7


- Sửa bài, lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs nêu miệng và chỉ đếm
từng hình.


Tăng 5 phút


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài. Giáo dục liên hệ.</b>


<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau, Thực hành làm tốn trong sách.</b>

<b>Tốn</b>



Tiết: 69


<b>Điểm và đoạn thẳng</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; </i>


<i><b>- Đọc tên điểm, đoạn thẳng; Kẻ được đoạn thẳng. Hs Làm bài 1, 2, 3.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị: Gv: nội dung bài toán.</b>


Hs: bảng con + vở.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


1, Ổn định lớp:


2, Bài cu õ: Cho Hs làm bài: bảng con + bảng lớp (8 – 7 =, 5 + 3 =, 10 – 8)
3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Nội dung bài học:


Gv giới thiệu điểm và đạn thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hướng dẫn cách đọc.


B đọc là ( bê ); C đọc là (xê).
D đọc là ( đê).


Ghi: A _________ B


Ta gọi 1 điểm là A và một điểm là B.
dùng thước nối lại.


A _________ B
Ta được đoạn thẳng AB.
Hướng cách kẻ đoạn thẳng.
c, Thực hành:


1. Đọc tên các điểm và các đoạn


thẳng:


Mt: <i>Hs đọc được tên các điểm và</i>


<i>các đoạn thẳng:</i>


<b> 2, Dùng thước và bút chì để nối</b>
thành: a, 3 đoạn thẳng


b, 4 đoạn thẳng
c, 5 đoạn thẳng
d, 6 đoạn thẳng
Mt: <i>Hs đặt thước nối thẳng.</i>
Chấm – nhận xét:


<b> 3, Mỗi hình vẽ dưới đây có bao</b>
nhiêu đoạn thẳng ?


Mt: <i>Hs nêu đúng số đoạn thẳng</i>


- Hs đọc tên điểm.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.


- Hs quan sát cách kẻ và thực
hành kẻ.


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.
- Hs đọc u cầu.



- Hs làm vào sách giáo khoa.


- Hs đọc u cầu.
- Hs đếm nêu miệng


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>


<b>V, Dặn dị : Xem bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.</b>

<b>Tốn</b>



Tiết 70


<b>Độ dài đoạn thẳng</b>


<b>I, Mục tiêu :</b>


<i>- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng</i>
<i><b>- Biết so sánh độ dài 2đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Hs Làm bài 1,2,3.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>


Gv: Tranh nội dung bài.
Hs: Bảng con + vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


1, Ổn định lớp :


2, Bài cũ : Cho Hs làm bài tập bảng con + bảng lớp.
Dùng thước thẳng và bút để nối: 5 đoạn thẳng


3, Bài mới:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>
<i>điều chỉnh</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:


b, Giới thiệu độ dài: Dài hơn – Ngắn
hơn.


Đưa hai cây bút chì.


Hỏi: Làm thế nào để biết dài hơn,
ngắn hơn.


Giới thiệu đoạn thẳng về dài hơn và


ngắn hơn. A _____________ B


C _______ D
Cho Hs so sánh hai đọan thẳng.
c, Thực hành:


1, Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn
thẳng nào ngắn hơn ?


- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan sát nhận xét
- Nêu cây ngắn, dài. Ta đo.
- Hs quan sát nhận xét:


- AB dài hơn.


- CD ngắn hơn.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mt: <i>Hs phân biệt được ngắn hơn và </i>


<i>dài hơn.</i>


2, Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng (theo mẫu):


Mt: <i>Hs đếm được dài bao nhiêu ô.</i>
3, Tô màu vào băng giấy ngắn nhất:
Mt: <i>Hs chọn băng giấy ngắn tô màu</i>


<i>đúng.</i>


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>


<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.</b>

<b>Tốn</b>



Tiết: 71



<b>Thực hành đo độ dài</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


<i>- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân</i>


<i>- Thực hiện đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.</i>


<i><b>Hs biết thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


Gv: Nội dung bài học.
Hs: Thước.


<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
1, Ổn định lớp:


2, Bài cũ: Đo độ dài 2 đoạn thẳng: Đo 2 que tính, Đo 2 bút chì, Đo 2 viên phấn
Gv nhận xét (Cho hs nối điểm thành đoạn.)


3, Bài mới:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa :


Để đo gián tiếp độ dài 2 đoạn
thẳng, ngồi cách đo số ơ, số gang


tay, ta có thể đo bằng nhiều cách.
Hơm nay ta sẽ thực hành cách đo
độ dài


b. Giới thiệu đo độ dài “gang tay ”:
- Gang tay là độ dài tính từ đầu
ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
- Cho Hs lấy bảng con: vẽ 1 đoạn
thẳng dài 1 gang tay (lấy 1 điểm
nơi đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi
đầu ngón tay giữa, nối 2 điểm đó
để có đoạn thẳng AB.


c. Hướng dẫn độ dài bằng gang
tay:


- Gv làm mẫu: đo độ dài cạnh
bảng - Đọc kết quả: cạnh bảng dài
7 gang tay (Lưu ý:Mỗi người có độ
dài gang tay khác nhau)


d. Hướng dẫn cách đo bằng bước
chân :


- Gv làm mẫu: đo độ dài bục giảng
bằng bước chân - đọc kết quả:
Bục giảng dài 5 bước chân. (Lưu ý:


- Hs nhắc lại tựa bài.



- Hs nói: Độ dài gang tay của
em bằng độ dài đoạn thẳng
AB.


- Hs thực hành đo độ dài
cạnh bàn - đọc kết quả.


- 4Hs thực hành đo bục
giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bước chân vừa phải)


e. Đo độ dài bằng sải tay : Chỉ giới
thiệu sơ.


f. Đo độ dài bằng thước thẳng :
h, Thực hành :


- Cho Hs thực hành:
- Nhận xét.


- 1 Hs lên đo độ dài bảng đen
bằng sải tay.


- 1 Hs lên đo độ dài bảng đen
bằng thước thẳng.


- Hs thực hành đo:


1, đo bằng gang tay.


2, đo bằng bước chân.
3, đo bằng que tính.


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>


<b>V, Dặn dò : Xem bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học</b>


<b>Tốn</b>


Tiết: 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I, Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết ban đầu về 1 chục; Biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1chục = 10đơn vị.</i>


<i><b>- Biết đọc và viết số trên tia số. Biết số nhỏ nhất của tia số. Hs Làm bài 1, 2, 3.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị :</b>


Gv: Nội dung bài học.


Hs : Bảng con + sách giáo khoa và vở.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


1, Ổn định lớp:


2, Bài cũ: Cho hs thực hành do bảng con nêu.
3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>


<i>điều chỉnh</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu một chục:
Mt: <i>Hs biết 10 = 1 chục.</i>
+ Xem tranh:


- Có mấy quả trên cây?


- Gv: 10 quả cịn gọi là 1 chục quả.
+ Đếm que tính:


- Có mấy que tính trong 1 bó?


- Gv: 10 que tính còn gọi là 1 chục
que tính


- 10 đơn vị là mấy chục? (Gv ghi: 10
đơn vị = 1 chục)


- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
(Gv ghi: 1 chục = 10 đơn vị)


+ Cho Hs đọc lại: 10 đơn vị = 1 chục
1 chục = 10 đơn vị
c. Giới thiệu tia số :


- Gv vẽ tia số và giới thiệu: Đây là
tia số, trên tia số có điểm gốc là 0
(được ghi số 0 ), và các điểm cách


đều nhau được ghi theo số thứ tự
tăng dần: 0, 1, 2, 3,…


- Dùng tia số để làm gì? (Để so sánh
các số)


+ Nhìn vào tia số: Số 2 như thế nào
với số 3? Số 3 như thế nào với số 2?
+ Gv chốt: Số bê trái thì bé hơn số
bên phải, số bên phải thì lớn hơn số
bên trái


e, Giới thiệu tia số .


Mt: <i>Biết đọc và ghi tên tia.</i>
f, Thực hành:


1. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm
tròn:


Mt<i>: Hs vẽ thêm được để đủ 1 chục</i>


<i>chấm tròn.</i>


2. Khoanh vaøo 1 chục con vật
(theo mẫu):


Mt: <i>Hs đếm và khoanh đủ 1 chục</i>


<i>con vaät.</i>



3. Điền số vào dưới mỗi vạch tia số:
Mt: <i>Hs biết được tia số.</i>


Chấm vở – nhận xét.


Hs nhắc lại tựa bài.


- 10 quả.
- 10 que tính.


- 10 đơn vị là 1 chục.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- Cá nhân – nhóm – lớp.


- Số 2 nhỏ hơn số 3. Số 3 lớn
hơn số 2.


- Hs so sánh: 7 lớn hơn số
nào? 8 bé hơn số nào?


- Hs chú ý và đọc số trên tia.
- Hs thực hành - kiểm tra bài
nhau


- Hs lên khoanh thử trên bảng
- Lớp làm bài - kiểm tra bài
nhau.


- Lớp làm bài - kiểm tra bài


nhau.


- Đếm số chấm rồi điền kết
quả vào.


Tăng 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V, Dặn dị : Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. </b>


<b>Toán</b>


Tiết: 73


<b>Mười một, mười hai</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc viết các số đó.</i>
<i>- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.</i>
<i><b>Hs Làm bài 1, 2, 3. Hs Khá – giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: tranh nội dung bài học.
Hs: Que tính, bút màu
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:


2, Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số - Gv nhận xét:
3, Bài mới :



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa: <b> </b>
b, Giới thiệu số 11:


- Lấy cô 1 chục que tính (lấy bó
chục)


- Lấy thêm 1 que tính.


- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 11


- 11 goàm mấy chục? Mấy đơn vị?
(11 gồm 1 chục và 1 đơn vị).


- Số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.
c, Giới thiệu số 12:


- Laáy cho cô 1 chục que tính (lấy
bó chục).


- Lấy thêm 2 que tính.


- Cô có tất cả mấy que tính?


- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs lấy que tính.
- Hs thực hành.



- Mười que thêm 1 que là 11
que.


- 3Hs nhắc lại - nhóm – lớp.
- 5Hs nhắc lại - nhóm – lớp.


- Hs thực hành.


- Mười que thêm 2 que là 12
que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv ghi baûng: 12 - Hs nhắc lại.


-12 gồm mấy chục? Mấy đơn vị ?
(12 gồm 1 chục và 2 đơn vị)


- Số 12 gồm có 2 chữ số là chữ số 1
và chữ số 2 viết liền nhau, 1 ở bên
trái và 2 ở bên phải.


d, Hs viết bảng con:


+ Số 11: Viết và cho biết số 11 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?


+ Số 12: Viết và cho biết số 12 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?


e, Thực hành:



1, Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs viết số tương ứng với tranh.</i>
- Chấm vở, nhận xét:


2, Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):
Mt: <i>Hs vẽ đủ số lượng.</i>


3, Tô màu 11 hình tam giác và 12
hình vuông.


Mt: <i>Hs tơ màu đúng số lượng.</i>


4, Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số:


<i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Mt<i>: Hs viết và hoàn thành tia số.</i>
Chấm điểm nhận xét:


- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.


- Viết bảng con - giơ lên - đọc:
cá nhân - lớp.


- Viết bảng con - giơ lên - đọc:
cá nhân – lớp.


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm vào vở.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs khaù – giỏi làm têm vào
sách.


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>


<b>V, Dặn dị: Về nhà ơn bài, tập đếm.</b>


<b>Toán</b>


Tiết: 74


<b>Mười ba, mười bốn, mười lăm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5);</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: Tranh nội dung bài học
Hs: Que tính, bút màu
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:



2, Kieåm tra bài cũ :


- Gọi 1Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số: Đọc từ 0 - 12.
- Gv nhận xét.


3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu số 13:


- Lấy cho cô 1 chục que tính (lấy bó
chục)


- Lấy thêm 3 que tính


- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 13


- 13 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? (13
gồm 1 chục và 3 đơn vị)


- Số 13 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và
chữ số 3 viết liền nhau, 1 ở bên trái và 3 ở
bên phải.


c, Giới thiệu số 14:


-Tiến hành tương tự như số 13


d, Giới thiệu số 15:


-Tiến hành tương tự như số 15


- Lưu ý học sinh cách đọc: Đọc “mười
lăm”, khơng đọc là “mười năm”


e, Hs viết bảng con:


+ Số 13: Viết và cho biết số 13 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


+ Số 14: Viết và cho biết số 14 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


+ Số 15: Viết và cho biết số 15 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


f, Thực hành:
1, Viết số:


Mt<i>: Hs viết được số và hoàn thành</i>


<i>được dãy số. </i>


Chấm vở phần b.


2, Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs đếm và điền được số đúng.</i>
3,<b> Nối mỗi tranh với một số thích hợp</b>


(theo mẫu)<b>:</b>


Mt: <i>Hs đếm tranh và nối đúng số. </i>
4, Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số: <i><b>(Còn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Mt: <i>Hs điền số đúng trên tia.</i>
Quan sát - nhận xét.


- Hs thực hành.


- Mười que thêm 3 que là 13
que.


- 4Hs nhắc lại - n – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- Cn - n - lớp


- Hs nhắc: Cn – n - lớp
- Cn - n - lớp


- Hs nhắc: Cn – n - lớp


Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn - lớp


Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn - lớp


Hs: viết bảng con giơ lên


-đọc: Cn - lớp


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm a) bảng con.
b) làm vở.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc u cầu.
- Hs khá/giỏi làm sách.


Tăng 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tốn</b>


Tiết: 75


<b>Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết </i>
<i>đọc biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia</i>
<i>số.</i>


<i><b>- Bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số. Hs Làm bài 1, 2, 3, 4.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: tranh nội dung bài.


Hs: Que tính, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1, Ổn định lớp:


2, Bài cũ: Gọi 1 Hs lên bảng điền số vào vạch của tia số.
- Đọc từ 0 – 15.


- Gv nhận xét.
3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa:
b, Giới thiệu số 16:


- Laáy cho cô 1 chục que tính (lấy bó
chục).


- Lấy thêm 6 que tính?


- Cô có tất cả mấy que tính?
- Gv ghi bảng: 16


- 16 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? (16
gồm 1 chục và 6 đơn vị).


- Số 16 gồm có 2 chữ số là chữ số 1
và chữ số 6 viết liền nhau, 1 ở bên
trái và 6 ở bên phải.



c, Giới thiệu số 17,18, 19:


- Tiến hành tương tự như số 16.
d. Hs viết bảng con <b>:</b>


+ Số 16: Viết và cho biết số 16 gồm


- Hs nhận xét.
- Hs thực hành.
- Hs trả lời


- Mười que thêm 6 que là 16
que.


- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- 4Hs nhắc lại – nhóm – lớp.
- Hs nhận biết thứ tự viết.
- Cn – nhóm – lớp.


- Hs lập lại: Cn – nhóm – lớp.
Hs: viết bảng con giơ lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mấy chục và mấy đơn vị?


+ Số 17: Viết và cho biết số 17 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?


+ Số 18: Viết và cho biết số 18 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?



+ Số 19: Viết và cho biết số 19 gồm
mấy chục và mấy đơn vò?


e, Thực hành:
1. Viết số:


Mt: <i>Hs viết số đúng theo phần đọc</i>


<i>số và hoàn thảy dãy số.</i>


2. Điền số thích hợp vào ơ trống:
Mt: <i>Hs đếm và điền đúng số.</i>


3. Nối mỗi tranh với một số thích hợp.
Mt<i>: Đếm và nối đúng hình tương ứng</i>


<i>với số.</i>


4<b>. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
số.


Mt: <i>Hs điền đúng.</i>
Nhận xét - chấm vở:


đọc: Cn – lớp.


Hs viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.



Hs viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.


Hs: viết bảng con giơ lên
-đọc: Cn – lớp.


- Hs đọc yêu cầu:


- Hs viết bảng con + bảng
lớp.


- Hs đọc yêu cầu:


- Đếm số nấm rồi điền kết
quả vào ô trống.


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở.


- Hs nộp vở


<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tốn</b>


Tiết: 76


<b>Hai mươi - hai chục</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc viết số 20; phân biệt số chục, </i>
<i>số đơn vị.</i>


<i><b>- Hs Làm bài 1, 2, 3. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: Bảng cài, que tính, phấn màu.
Hs: Que tính, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1,<b> Ổn định lớp: </b>


2, Bài cũ: Viết số từ 0 - 10


- Viết số từ 11 - 19
- Gv nhận xét.
3, Bài mới:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Giới thiệu số 20:


- Lấy cho cơ 1 bó que tính. Lấy
thêm 1 bó nữa.


- Được tất cả bao nhiêu que tính?


Vì sao con biết?


- Gv giới thiệu: Để chỉ 20 que tính, ta
viết số 20: Viết số 2 rồi viết số 0 ở
bên phải số 2.


- Gv viết bảng: 20 - Số 20 đọc là 20.
- Số 20 gồm có 2 chữ số là chữ số 2
và chữ số 0 viết liền nhau, 2 ở bên
trái và 0 ở bên phải, chữ số 2 chỉ số
chục, chữ số 0 chỉ số đơn vị.


- Vậy 20 gồm mấy chục? Mấy đơn
vị?


- GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột
đơn vị. 20 còn gọi là 2 chục.


d<i>, Hs viết bảng con:</i>


Số 20: Viết vào bảng con.
e, Thực hành:


1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20
đến 10, rồi đọc các số đó:


Mt: <i>Hs viết được các số theo chiều</i>


<i>tăng dần và giảm dần.</i>



2. Trả lời câu hỏi: (mấy chục và
mấy đơn vị).


Mt: <i>Hs biết số hàng chục và đơn vị.</i>
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số rồi đọc các số đó.


Mt: <i>Hs điền và đọc đúng.</i>
Chấm vở – nhận xét


4. Trả lời câu hỏi: ( liền trước và liền
sau của một số).


- Hs thực hành


- Laø hai mươi que tính. Vì 1
chục que tính và 1 chục que
tính là 2 chục que tính ( Vì 10
que tính và 10 que tính là 20
que tính)


- Hs chú yù.


- 3 Hs đọc – nhóm - lớp
- 4Hs nhắc lại.


- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn
vị.


- Hs nhắc lại - nhóm - lớp.


- Hs: viết bảng con – đọc.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm bài vào vở đọc kết
quả.


- Hs đọc u cầu.


- Hs khá (giỏi) nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Mt: <i>Hs biết được số liền trước và số</i>


<i>lieàn sau.</i>


<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài, cho hs đọc lại số.</b>
<b>V. Dặn dò: Về nhà ơn bài, tập đếm.</b>


<b>Tốn</b>


Tiết: 77


<b>Phép cộng dạng 14 + 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 2, 3), 3 (phần 1).</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: tranh nội dung bài.
Hs: que tính, sách Hs


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp:


2, Bài cũ: Cho Hs làm bảng lớp + bảng con.
3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a. Giới thiện bài ghi tựa


b. Giới thiệu và hình thành phép
cộng 14 + 3:


+ Hoạt động với đồ vật:
- Lấy 14 que tính:


14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
14 gồm mấy bó, mấy que rời?


- Hs nhắc lại.



- Hs nắm và thực hành làm
theo.


- 14 gồm 1 chục, 4 đơn vị
- 14 gồm 1 bó, 4 que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giới thiệu: Đây là cột chục, cột
đơn vị, số 1 cài ở cột chục, số 4 cài
ở cột đơn vị


- Bây giờ lấy tiếp 3 que nữa: Số 3 là
cột đơn vị, cài số 3 ở cột đơn vị.
- Quan sát trên bàn xem có tất cả
mấy que? Em làm cách nào?


- Giới thiệu: Thao tác gộp lại cô
dùng dấu +, 4 que cộng 3 que được
7 que, 1 bó chục vẫn là 1 bó chục.
Vậy 1 bó và 7 que là mấy que tính?
Vậy ta có: 14 + 3 = 17


c. Đặt tính và thực hiện phép tính :
+ Chúng ta viết phép tính từ trên
xuống dưới:


- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao
cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị,
viết dấu + ở bên trái sao cho giữa 2
số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta
cộng từ hàng đơn vị trước, hàng


chục sau.


- Ta có: 14 + 3, 4 + 3 = 7, viết 7 ở cột
đơn vị, 1 chục hạ xuốâng ở cột chục.
Vậy14 + 3 = 17.


+ Cho Hs nhắc lại cách tính.
c. Làm bảng con : Làm 14 + 3
d. Thực hành:


1, Tính:


<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 2, 3)</b></i>


Mt: <i>Hs thực hành tính theo yêu cầu.</i>
2, Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 2, 3)</b></i>


Mt<i>: Hs tính nhẩm nhanh.</i>


3, Điền số thích hợp vào ơ trống


(theo mẫu): <i><b>(chỉ cần làm phần 1)</b></i>


Mt: <i>tính nhẩm chọn số đúng để</i>


<i>điền.</i>


Chấm vở nhận xét.


- Hs vừa nghe giảng vừa thực


hành.


- Coù 17 que: Gộp 4 que và 3
que, bó chục là 1.


- Hs đọc phép tính.


- Hs nắm cách viết.


- Hs nhắc lại.
- Hs làm bảng.
- Hs thực hành.


- Làm, nêu cách đặt và tính,
đọc kết quả.


- Làm bảng con.
- Viết cho thẳng cột.
- Tính nhẩm hoặc nháp.
- Nêu kết quả miệng.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở - Nộp vở.


<b>IV. Củng co á: Hỏi nội dung bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Toán</b>


Tiết: 78

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (cột 1, 2, 4), 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1, 3). Hs Khá – Giỏi làm thêm được</b></i>


<i><b>baøi 4.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách bài tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1, Ổn định lớp :


2, Bài cũ:


Cho Hs làm bảng con – bảng lớp: Đặt tính rồi tính: 13 + 4 16 + 1 15 + 4
Gv nhận xét.


3,

Bài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a, Giới thiệu bài – ghi tựa :
b, Thực hành :


1, Đặt tính rồi tính:


<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 4)</b></i>


Mt: <i>Hs đặt tính theo cột dọc rồi tính </i>



2. Tính nhẩm:


<i><b>(chỉ cần làm cột 1, 2, 4)</b></i>


Mt: <i>Hs nhẩm nhanh kết quả.</i>
* 15 + 1 = ?


Có thể nhẩm 5 + 1 = 6, 10 + 6 = 16
* 14 + 3 = ?


Có thể nhẩm: 4 + 3 = 7, 10 + 7 = 17
* Có thể tình: 14 thêm 1 là 15, 15 thêm
1 là 16, 16 thêm 1 là 17


3. Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 1, 3)</b></i>


- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
Hs tập diễn đạt:


3
12


+ 2 coäng 3 bằng 5, viết 5
+ Hạ 1, viết 1


12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15)
- Hs làm bảng con + bảng lớp.


- Hs nêu miệng, nêu cách
nhẩm


+ Nhẩm: mười lăm cộng 1 bằng
mười sáu


Ghi: 15 + 1 = 16


+ Nhẩm: Mười bốn cộng ba
bằng mười bảy


Ghi: 14 + 3 = 17


- Tính hoặc nhẩm


_ Nhẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mt: <i>Hs tính và trình bày đúng.</i>


Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải
tính hoặc nhẩm và nêu kết quả cuối
cùng


10 + 1 + 3 =


Chấm điểm nhận xét.
4. Nối (theo mẫu):


<i><b>(Cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>



Mt: <i>Tính và nối đúng với kết quả.</i>


+ Mười cộng một bằng mười
một


+ Mười một cộng ba bằng mười
bốn


_ Viết: 10 + 1 + 3 = 14
- Hs làm vở.


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs khá (giỏi) làm sách.


<b>IV, Củng cố : Hỏi nội dung bài.</b>


<b>V, Dặn dò : Xem bài chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Tốn</b>


Tiết: 79


<b>Phép trừ dạng 17 - 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 -– 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1 (a), 2 (cột 1, 3), 3 (phần1).</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Gv: Tranh nội dung baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1, Ổn định lớp:
2, Bài cũ:


Cho 3 Hs nêu miệng:


Tính nhẩm: 15 + 2 11 + 6 14 + 3


Cho Hs làm bảng con + bảng lớp: Tính dọc: 13 + 6 12 + 7 12 + 5
Gv nhận xét.


3, B

ài mới:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


a. Giới thiệu bài – ghi tựa:


b. Giới thiệu và hình thành phép trừ:
17 - 3:


+ Hoạt động với đồ vật:


- Lấy 17 que tính: 17 gồm mấy chục,
mấy đơn vị?


17 gồm mấy bó,
mấy que tính rời?


- Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn


vị, số 1 ở cột chục, số 7 ở cột đơn vị.
- Bây giờ lấy ra 3 que nữa: Số 3 là cột
đơn vị, số 3 ở cột đơn vị.


- Quan sát trên bàn xem còn lại mấy
que? Em làm cách nào?


- Giới thiệu: Thao tác tách cô dùng
dấu - 7 que tách 3 que được 4 que, 1
bó chục vẫn là 1 bó chục. Vậy 1 bó
và 4 que là mấy que tính? Vậy ta có:
17 - 3 = 14


c. Đặt tính và thực hiện phép tính <i><b>:</b></i>
+ Chúng ta viết phép tính từ trên
xuống dưới:


- Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao
cho 3 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị,
viết dấu - ở bên trái sao cho giữa 2
số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta trừ
từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
- Ta có: 17 - 3, 7 - 3 = 4, viết 0 ở cột
đơn vị, 1 chục hạ xuốâng ở cột chục.
Vậy17 - 3 = 14


+ Cho Hs nhắc lại cách tính.
d. Thực hành :


1. Tính: (<i><b>chỉ cần làm câu a)</b></i>


Mt: <i>Hs làm nhanh đúng.</i>


2. Tính: <i><b>(chỉ cần làm cột 1, 3)</b></i>
Mt: <i>Hs làm nhanh.</i>


3. Điền số<i><b>:(chỉ cần làm phần 1)</b></i>
Mt: <i>Hs điền số để có phép tính đúng.</i>
Chấm vở nhận xét.


- 17 gồm 1 chục, 7 đơn vị
- 17 gồm 1 bó, 7 que.


- Hs vừa nghe giảng vừa
thực hành


- Còn 14 que: Từ 7 que tính lẻ
lấy ra 3 que cịn lại 4 que, bó
chục là 1.


- Hs đọc.
- Hs nắm.
- Hs chú ý.


- Làm, nêu cách đặt và tính,
đọc kết quả.


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs bảng con + bảng lớp.
- Hs đọc yêu cầu.



- Hs làm nhóm.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vở.


Tăng 5 phút


<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>


Tiết: 80

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 20; trừ nhẩm dạng 17 -– 3.</i>
<i><b>- Hs Làm bài 1, 2 (cột 2, 3, 4), 3 (dòng 1). Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.</b></i>


- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học tốn và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Gv: tranh nội dung bài tập.


Hs: bảng con, vở, Sách bài tập tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1, Ổn định lớp :


2, Bài cũ : Hs làm bảng con + bảng lớp.
Đặt tính rồi tính: 17 - 4 16 - 1 15 - 4
Gv nhận xét:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i><sub>điều chỉnh</sub>Nội dung</i>


3, Bài mới:


a, Giới thiệu bài - ghi tựa :
b, Thực hành :


1, Đặt tính rồi tính:


Mt: <i>Hs làm tính đặt tính theo hàng.</i>


2, Tính nhẩm: <i><b>(Chỉ cần làm cột 2,3,4)</b></i>
Mt: <i>Hs tính nhanh nêu kết quả.</i>


3, Tính: <i><b>(Chỉ cần làm dịng 1)</b></i>
Mt: <i>Hs biết tính từ trái sang phải.</i>
Chấm vở – nhận xét.


4, Nối (theo mẫu):


<i><b>(cịn thời gian cho Hs K – G làm)</b></i>


Hs nhắc lại.


- Hs nêu lại cách đặt tính và
tính.


- Lưu ý viết thẳng coät



- Hs làm bài, 2 bạn sửa bài, tự
kiểm tra bài nhau, lớp nhận
xét


- Làm bảng con – đọc
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs nêu kết quả bằng miệng.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm vào vở.
- Nộp vở chấm.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs khá (giỏi) làm sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mt: <i>Hs tính và nối đúng theo mẫu.</i>


<b>IV. Củng cố: Hỏi nội dung bài.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×