Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tranh tĩnh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9</b>
<b> Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<i><b>Cõu 1(1,5 im): Cho tam giác vng có độ dài các cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm</b></i>
a/ Độ dài cạnh huyền là:


A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là:


A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là:


A. 3 cm vµ 3,6 cm ; C. 3,6 cm vµ 6,4 cm
B. 3,6 cm vµ 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm


<i><b>Câu 2(1,5 điểm): Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30</b></i>0<sub> và cạnh huyền bằng 14 cm.</sub>


a/ Góc nhọn còn lại có sè ®o b»ng:


A. 300<sub> ; B. 40</sub>0<sub> ; C. 50</sub>0<sub> ; D. 60</sub>0


b/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:


A. 7 cm và 7 3 cm ; C. 7 cm vµ 5 3 cm


B. 7 3 cm vµ 5 3cm ; D. Mét kết quả khác


c/ di ng cao xut phỏt t đỉnh góc vng là:
A.3,5 cm ; B.



2
3


7 <sub> cm ; C. 7 cm ; D. </sub>
3


7 cm


<i><b>C©u 3(1,0 điểm): Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5.</b></i>
a/ SinB b»ng:


A. 0,6 ; B. 0,75 ; C. 0,8 ; D. 1,25
b/ TgC b»ng:


A. 0,6 ; B. 0,8 ; C. 1,25 ; D. 0,75
<b>II. PhÇn tù luận (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 4(3,0 điểm): Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm, </b></i>C = 300


<i><b>Câu 5(2,0 điểm):Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào góc </b></i>


M = cot 2  cot 2.





 <i>g</i> <i>tg</i> <i>g</i>



<i>tg</i>  


<i><b>Câu 6(1.0 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB. </b></i>
Tia DM và tia CB cắt nhau ở N. Chứng minh r»ng : 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>DN</i>


<i>DM</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b>
Các câu 1, 2, 3 chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 1: a/ Chọn A


b/ Chän B
c/ Chän C


C©u 2: a/ Chän D
b/ Chän A


c/ Chän B


C©u 3: a/ Chän C
b/ Chän D


<b>C©u 4</b> cho 1®


B = 900 – 300 =600


AB = BC.sinC = 5. 0,5 = 2,5 cm cho 1®



AC = BC.cosC = 5. 3 5 3


2  2 cm cho 1đ


Câu 5: <i>M</i> <i>tg</i>22<i>tg</i>.cot<i>g</i>cot<i>g</i>2 <i>tg</i>22<i>tg</i>.cot<i>g</i> cot<i>g</i>2 cho 1®


4<i>tg</i>.cot<i>g</i> 4.14 <sub> cho 1®</sub>


Câu 6: Vẽ đúng hình
Kẻ DE vng góc với DN cắt đờng thẳng BC tại E.


Chứng minh đợc DM = DE cho 0,5đ
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông suy ra:


1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>DC</i>
<i>DN</i>


<i>DE</i>
<i>DN</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×