Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Sinh học lớp 11 năm 2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.08 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN </b>
Họ và tên:………...
Lớp:…………..SBD:……….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ </b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020 </b>
<b>MƠN: SINH HỌC LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>ĐIỂM </b> <b>Lời nhận xét của giám khảo </b>


<b>Bằng số </b> <b>Bằng chữ </b>


<b>Câu 1. Không thuộc điểm giống nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là </b>
<i><b>A. </b></i>hô hấp sáng không tạo ra năng lượng. <b>B. </b>thải CO2.


<b>C. </b>cùng phân giải các chất hữu cơ. <b>D. </b>có hấp thụ O2.


<b>Câu 2. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở </b>


<i><b>A. </b></i>màng trong của ti thể. <b>B. </b>màng thylacơid.


<b>C. </b>màng ngồi của ti thể. <b>D. </b>màng lưới nội chất hạt.


<b>Câu 3. Pyruvate là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây là </b>
<i>đúng? </i>


<i><b>A. </b></i>Pyruvate là 1 chất oxi hố mạnh hơn CO2.


<b>B. </b>Trong 2 phân tử Pyruvate có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucô.


<b>C. </b>Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử Pyruvate.


<b>D. </b>Trong giai đoạn đường phân ngoài 2 phân tử axitpiruvíc cịn tạo ra năng lượng tương đương 18
ATP.


<b>Câu 4. Dòng libe còn được gọi là dòng </b>


<i><b>A. </b></i>nhựa nguyên. <b>B. </b>mạch gỗ. <b>C. </b>nhựa luyện. <b>D. </b>mạch rây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>A. </b></i>màng ngoài của ti thể. <b>B. </b>màng trong của ti thể.


<b>C. </b>strôma của lục lạp. <b>D. </b>màng thylacoid của lục lạp.


<b>Câu 6. Sự tổng hợp ATP chủ yếu xảy ra ở </b>


<i><b>A. </b></i>tế bào chất. <b>B. </b>chất nền ti thể.


<b>C. </b>màng trong ti thể. <b>D. </b>màng ngoài ti thể.


<b>Câu 7. Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng lượng là </b>


<i><b>A. </b></i>carotenoit. <b>B. </b>diệp lục b. <b>C. </b>xantrophin. <b>D. </b>diệp lục a.


<b>Câu 8. Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là </b>
<i><b>A. </b></i>C6H12O6; H2O; ATP. <b>B. </b>ATP; O2; NADP. ; H2O.


<b>C. </b>H2O; ATP; O2. <b>D. </b>ATP; . NADPH;O2.


<b>Câu 9. Sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật C</b><i>4 là </i>



<i><b>A. </b></i>APG. <b>B. </b>AOA. <b>C. </b>RiDP. <b>D. </b>PEP.


<b>Câu 10. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ </b>


<i><b>A. </b></i>màng trong ti thể. <b>B. </b>các phân tử sắc tố quang hợp.


<b>C. </b>lục lạp. <b>D. </b>chất nền của lục lạp.


<b>Câu 11. Điều nhận xét chính xác nhất về ý nghĩa hình dạng bầu dục của lục lạp là </b>
<i><b>A. </b></i>hấp thu năng lượng hiệu quả nhất. <b>B. </b>hấp thu năng lượng nhiều nhất.
<b>C. </b>tránh sự phá huỷ diệp lục. <b>D. </b>dễ dàng vận động trong tế bào.
<b>Câu 12. Trong chu trình C</b><i>3, chất nhận CO2 đầu tiên là </i>


<i><b>A. </b></i>PEP. <b>B. </b>AlPG. <b>C. </b>APG. <b>D. </b>RiDP.


<b>Câu 13. Điểm bù CO</b><i>2 của quang hợp ở thực vật </i>


<i><b>A. </b></i>C3 > thực vật C4. <b>B. </b>C3 < thực vật C4.


<b>C. </b>C3 = thực vật C4. <b>D. </b>C3 = 1/2 thực vật C4.


<b>Câu 14. Thực vật C</b><i>4 và CAM khác nhau ở </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong </b>
<i><b>A. </b></i>chuỗi truyền êlectron hô hấp. <b>B. </b>đường phân.


<b>C. </b>lên men. <b>D. </b>chu trình Crep.


<b>Câu 16. Màng thilacoit của lục lạp có vai trị </b>



<i><b>A. </b></i>thực hiện pha tối. <b>B. </b>thực hiện pha sáng.


<b>C. </b>tổng hợp prơtêin. <b>D. </b>tổng hợp gen ngồi nhân.


<b>Câu 17. Nồng độ CO</b><i>2 thấp nhất để cây quang hợp được là </i>


<i><b>A. </b></i>0,0008 – 0,001 %. <b>B. </b>0,005 – 0,006 %.


<b>C. </b>0,001 – 0,006 %. <b>D. </b>0,008 – 0,01 %.


<b>Câu 18. Thời gian cố định CO</b><i>2 ở thực vật CAM là </i>


<i><b>A. </b></i>1/3 ban ngày và 1/3 ban đêm. <b>B. </b>2/3 ban ngày và 1/3 ban đêm.


<b>C. </b>ban ngày. <b>D. </b>ban đêm.


<b>Câu 19. Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng nhựa nguyên trong ống vẫn có thể tiếp tục đi lên vì </b>


<i><b>A. </b></i>áp suất rễ rất lớn. <b>B. </b>vách mạch gỗ được licnhin hoá.


<b>C. </b>mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào chết. <b>D. </b>quản bào và mạch ống có các lỗ bên.
<b>Câu 20. Sự khác biệt giữa lên men và hô hấp tế bào là </b>


<i><b>A. </b></i>phốt phorin hố cơ chất là đặc tính của lên men.


<b>B. </b>NAD+<sub> chỉ hoạt động như nhân tố khử trong quá trình hơ hấp tế bào.</sub>


<b>C. </b>chỉ có hơ hấp tế bào mới oxi hố glucơ.


<b>D. </b>chỉ trong q trình hơ hấp tế bào NADH mới được oxihoá bằng chuỗi truyền điện tử.


<b>Câu 21. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ </b>


<i><b>A. </b></i>sự có mặt của các nguyên tử Hyđro. <b>B. </b>vai trị xúc tác của các enzim hơ hấp.
<b>C. </b>sự có mặt của các phân tử O2. <b>D. </b>sự có mặt của các phân tử CO2.


<b>Câu 22. Thực vật CAM trong ngày khơ nóng thì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>khí khổng đóng nên khơng tiến hành quang


hợp. <b>D. </b>chỉ tế bào nhu mô thịt lá tiến hành quang hợp.


<b>Câu 23. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là </b>


<i><b>A. </b></i>sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là ngun liệu của q trình hơ hấp.


<b>B. </b>giải phóng ra chất khí cịn hơ hấp thì khơng.
<b>C. </b>đây là 2 q trình ngược chiều nhau.


<b>D. </b>quang hợp là q trình tổng hợp, thu năng lượng, cịn hơ hấp là q trình phân giải, thải năng
lượng.


<b>Câu 24. Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình </b>


<i><b>A. </b></i>vận chuyển năng lượng. <b>B. </b>biến đổi năng lượng.


<b>C. </b>khử CO2. <b>D. </b>hấp thụ năng lượng.


<b>Câu 25. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là </b>
<i><b>A. </b></i>C6H12O6.; O2; ADP. <b>B. </b>H2O; ATP; O2 .



<b>C. </b>C6H12O6; H2O; ATP. <b>D. </b>C6H12O6, H2O.


<b>Câu 26. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là </b>


<i><b>A. </b></i>đường phân. <b>B. </b>tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat.


<b>C. </b>chuỗi truyền điện tử. <b>D. </b>sự tổng hợp NADH và FADH2.


<b>Câu 27. Sản phẩm của quá trình quang hợp là </b>


<i><b>A. </b></i>O2 và H2O. <b>B. </b>C6H12O6 và O2. <b>C. </b>CO2 và O2. <b>D. </b>H2O và CO2.


<b>Câu 28. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là: </b>
<i><b>A. </b></i>tim  động mạch  tế bào  tĩnh mạch khoang máu tim.
<b>B. </b>tim  khoang máu  tế bào  động mạch  tĩnh mạch  tim.
<b>C. </b>tim  động mạch  khoang máu  tế bào  tĩnh mạch  tim.
<b>D. </b>tim  động mạch  tĩnh mạch khoang máu tế bào tim.
<b>Câu 29. Năng suất sinh vật học ở thực vật CAM so với C</b><i>3 và C4 là </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A. </b></i>chất nhận CO2 đầu tiên. <b>B. </b>thời gian xảy ra pha tối.


<b>C. </b>sản phẩm cố định CO2 cuối cùng. <b>D. </b>sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.


<b>Câu 31. Trong quang hợp, lợi thế của thực vật C</b><i>4 so với C3 là nó </i>


<i><b>A. </b></i>cần ít phơton ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2.


<b>B. </b>đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với C3.
<b>C. </b>xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với C3.



<b>D. </b>sử dụng nước một cách tiết kiệm hơn C3.
<b>Câu 32. Điểm bù CO</b><i>2 của thực vật CAM là </i>


<i><b>A. </b></i>thấp (0- 5ppm). <b>B. </b>cao (25- 100ppm).


<b>C. </b>thấp (0- 10ppm). <b>D. </b>cao (35- 100ppm).


<b>Câu 33. Nhân tố ức chế hoạt tính của một loạt các enzym hô hấp là nhân tố </b>


<i><b>A. </b></i>nước. <b>B. </b>nhiệt độ. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>độ mặn.


<b>Câu 34. Quang hợp là quá trình </b>


<i><b>A. </b></i>tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của năng lượng hoá học
và diệp lục.


<b>B. </b>biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
<b>C. </b>biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.


<b>D. </b>tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.


<b>Câu 35. Trong quang hợp, để tạo nên 1 phân tử glucôzơ, pha sáng cần cung cấp cho pha tối </b>


<i><b>A. </b></i>12 ATP và 18NADPH2. <b>B. </b>18 ATP và 18NADPH2.


<b>C. </b>12 ATP và 12NADPH2. <b>D. </b>18 ATP và 12NADPH2.


<b>Câu 36. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là </b>


<i><b>A. </b></i>H2O và CO2. <b>B. </b>CO2 và O2. <b>C. </b>O2 và H2O. <b>D. </b>C6H12O6 và O2.



<b>Câu 37. Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là </b>


<i><b>A. </b></i>clorophin a. <b>B. </b>caroten. <b>C. </b>clorophin b. <b>D. </b>xan tôphil.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>A. </b></i>thời gian cố định CO2. <b>B. </b>chất nhận CO2 đầu tiên.


<b>C. </b>sản phẩm đầu tiên của quang hợp. <b>D. </b>enzim cố định CO2.


<b>Câu 39. Các tế bào chứa diệp lục chủ yếu phân bố ở </b>


<i><b>A. </b></i>biểu bì và mơ giậu. <b>B. </b>biểu bì và mơ khuyết.


<b>C. </b>mơ giậu và mơ khuyết. <b>D. </b>mơ khuyết và lớp biểu bì.


<b>Câu 40. Một cây C</b><i>3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chng thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. </i>


<i>Nồng độ CO<b>2</b> trong chuông </i>


<i><b>A. </b></i>giảm đến điểm bù của cây C4. <b>B. </b>giảm đến điểm bù của cây C3.


<b>C. </b>không thay đổi. <b>D. </b>tăng lên đến mức bão hoà.


<b>Câu 41. Quang hợp chỉ được thực hiện ở </b>


<i><b>A. </b></i>tảo, thực vật và một số vi khuẩn. <b>B. </b>thực vật có màu xanh và vi khuẩn.


<b>C. </b>tảo, thực vật, nấm. <b>D. </b>tảo, thực vật, động vật.


<b>Câu 42. Trong vịng tuần hồn lớn của hệ tuần hoàn kép máu theo tĩnh mạch trở về tim </b>


<i><b>A. </b></i>giàu dinh dưỡng. <b>B. </b>nghèo CO2. <b>C. </b>giàu O2. <b>D. </b>giàu CO2.


<b>Câu 43. Trong hô hấp hiếu khí, glucơ được chuyển hố thành pyruvate ở bộ phận </b>


<i><b>A. </b></i>màng trong của ti thể. <b>B. </b>màng ngoài của ti thể.


<b>C. </b>tế bào chất. <b>D. </b>cơ chất của ti thể.


<b>Câu 44. Nhóm sắc tố chỉ có ở thực vật bậc thấp là </b>


<i><b>A. </b></i>clorophin. <b>B. </b>xantophin. <b>C. </b>carotenoit. <b>D. </b>phicobilin.


<b>Câu 45. Khơng thuộc bản chất của q trình đường phân là </b>


<i><b>A. </b></i>biến đổi glucơzơ thành 2 axít pyruvíc. <b>B. </b>hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
<b>C. </b>biến đổi axít pyruvíc thành CO2 và H2O. <b>D. </b>bắt đầu ơxy hố glucơzơ.


<b>Câu 46. Sản phẩm cố định CO</b><i>2 đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật C3 là </i>


<i><b>A. </b></i>PEP. <b>B. </b>AlPG. <b>C. </b>AOA. <b>D. </b>APG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>tế bào chất. <b>D. </b>cơ chất của ti thể.
<b>Câu 48. Đường phân là quá trình phân giải </b>


<i><b>A. </b></i>axit piruvic. <b>B. </b>saccarôzơ. <b>C. </b>glucôzơ. <b>D. </b>fructôzơ.


<b>Câu 49. Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là cung cấp </b>


<i><b>A. </b></i>electron là ion H+. <b>B. </b>oxi.



<b>C. </b>năng lượng. <b>D. </b>NADPH.


<b>Câu 50. Dòng mạch gỗ còn được gọi là dòng </b>


<i><b>A. </b></i>libe. <b>B. </b>đi lên. <b>C. </b>nhựa luyện. <b>D. </b>đi xuống.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>

<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>



<b>1</b>

A

<b>26</b>

A



<b>2</b>

A

<b>27</b>

B



<b>3</b>

B

<b>28</b>

C



<b>4</b>

D

<b>29</b>

C



<b>5</b>

D

<b>30</b>

B



<b>6</b>

C

<b>31</b>

C



<b>7</b>

D

<b>32</b>

C



<b>8</b>

D

<b>33</b>

C



<b>9</b>

B

<b>34</b>

D



<b>10</b>

B

<b>35</b>

D




<b>11</b>

D

<b>36</b>

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>13</b>

A

<b>38</b>

A



<b>14</b>

D

<b>39</b>

C



<b>15</b>

A

<b>40</b>

A



<b>16</b>

B

<b>41</b>

A



<b>17</b>

D

<b>42</b>

D



<b>18</b>

D

<b>43</b>

C



<b>19</b>

D

<b>44</b>

D



<b>20</b>

D

<b>45</b>

C



<b>21</b>

B

<b>46</b>

D



<b>22</b>

B

<b>47</b>

C



<b>23</b>

D

<b>48</b>

C



<b>24</b>

C

<b>49</b>

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh



tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×