Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

MAY PHAT DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Máy tăng aùp : N<sub>2</sub> > N<sub>1 </sub> N<sub>2</sub> = 2000 vòng . . . .


Máy hạ áp : N<sub>2</sub> < N<sub>1 </sub> N<sub>2</sub> = 1000 voøng . . . .


<i><b>Ôn Tập</b></i>



1. Thế nào là hiện tượng cảm ứng điện từ ?


3. Các phát biểu sau đây đúng hay sai<sub>Các phát biểu sau đây đúng hay sai</sub>


2. Một máy biến áp có hai cuộn dây 2000 vòng và 1000
vòng. Máy được mắc vào nguồn xoay chiều 220 V thì điện
áp ra ở cuộn thứ cấp có thể là bao nhiêu ?


Từ thơng qua một mạch điện biến thiên theo thời gian
thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.


<b>1</b>
<b>2</b>


a. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện <sub>Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện </sub>


người ta dùng dây dẫn có tiết diện lớn.


người ta dùng dây dẫn có tiết diện lớn.


<b>a</b>


a. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào <sub>Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào </sub>



hiện tượng cảm ứng điện từ.


hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>b</b>


a. Máy biến áp trong máy hàn điện nung chảy kim loại Máy biến áp trong máy hàn điện nung chảy kim loại
làø máy tăng thế .


làø máy tăng thế .


<b>c</b>


a. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện <sub>Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện </sub>


100 lần ta tăng điện áp nơi phát 100 lần.


100 lần ta tăng điện áp nơi phát 100 lần.


<b>d</b>


<b>a. Sai !</b>


Tăng chi phí đường dây<b>b. Đúng !</b>


Cuộn sơ cấp tạo ra từ trường biến thiên.
Cuộn thứ cấp tạo ra suất điện động cảm ứng.


<b>c. Sai !</b>



Để nung chảy kim loại ta cần I<b>d. Sai !</b> <sub>2</sub> lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Máy Phát Điện </b>



<b>Máy Phát Điện </b>



<b>Xoay Chiều</b>



<b>Xoay Chiều</b>



<b>I. Máy phát điện xoay chiều một pha</b>


<b>II. Máy phát điện xoay chieàu ba pha.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Máy phát điện xoay chiều một pha:</b>


• <b>1. Phần cảm và phần ứng:</b>


<b> Phần cảm: tạo ra từ trường là nam châm vĩnh cửu </b>


<b>hoặc nam châm điện có p cặp cực.</b>


<b> Phần ứng: Tạo ra suất điện động gồm các cuộn dây </b>


<b>giống nhau đặt trên đường tròn.</b>


<b>Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng </b><i><b>cảm ứng </b></i>
<i><b>điện từ</b></i>


Trở về



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N


N


S


S


N N


S


S




<b>N</b>
<b>S</b>


<b>Quay</b> <b>Quay</b>


• <b>2. Rôto và stato :</b>


<b> Rôto: Phần quay của máy phát điện.</b>


<b> Stato: Phần đứng n của máy phát điện.</b> <b>C2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Máy phát điện xoay chiều ba pha :</b>




<b>Máy phát điện ba pha tạo ra ba suất điện động </b>
<b>xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và </b>
<b>lệch pha nhau 2</b><b>/3</b>


Trở về


<b>1. Cấu tạo :</b>


<b> Stato: Là phần ứng gồm ba cuộn dây giống </b>


<b>nhau nhưng bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.</b>


<b> Rôto: Là phần cảm gồm một nam châm thường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trở về
<b>N</b>


<b>S</b> <b>2</b>


<b>3</b>


<b>Khi rôto quay trong ba cuộn dây xuất hiện ba suất </b>
<b>điện động :</b>


<b> e<sub>1</sub> = E<sub>o</sub>sin(</b><sub></sub><b>t)</b>


<b> e<sub>2</sub> = E<sub>o</sub>sin(</b><sub></sub><b>t + 2</b><sub></sub><b>/3)</b>
<b> e<sub>3</sub> = E<sub>o</sub>sin(</b><sub></sub><b>t - 2</b><sub></sub><b>/3)</b>


e



<b>e<sub>1</sub></b>


<b>e<sub>2</sub></b>


<b>e<sub>3</sub></b>


<b>O</b>


<b>1</b> <b>Quay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Cách mắc điện ba pha :</b>


<b>Các cuộn dây trong máy phát ba pha được nối ra ngồi </b>
<b>như hình vẽ.</b>


<b>3</b>


<b>O</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>Dây trung hòa</b>
<b>Dây pha 1</b>


<b>Daây pha 2</b>
<b>Daây pha 3</b>



U<sub>daây</sub>


U<sub>pha</sub>


<b>Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa gọi là điện áp pha U<sub>pha</sub>.</b>
<b>Điện áp giữa hai dây pha gọi là điện áp dây U<sub>dây</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tải mắc vào mạng ba pha theo hai cách.</b>


<b>3</b>


<b>O</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>Dây trung hòa</b>
<b>Dây pha 1</b>


<b>Dây pha 2</b>
<b>Dây pha 3</b>


U<sub>dây</sub>


U<sub>pha</sub>


<b> Mắc hình sao (Y).</b>


<b> Mắc hình tam giác (</b><sub></sub><b>).</b>



<b>3. Dòng điện ba pha : . . . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>OÂân tập</b>
<b>Ôân tập</b>


<b>1.</b> Động cơ điện và máy phát điện khác nhau như thế nào
về mặt năng lượng ?


<b>2.</b>Ở nhà máy thuỷ điện Trị An, rôto của của máy phát điện
có 56 cực từ. Tính số vịng quay của rộto trong một phút.


Trở về


<b>3. Chọn phát biểu sai về máy phát điện.</b>


a. Từ trường qua một mạch điệân biến thiên theo thời gian
thì trong mạch có suất điện động cảm ứng xoay chiều.


b. Trong máy phát điện xoay chiều phần cảm là phần sinh
ra từ trường.


c. Ở máy phát điện xoay chiều một pha rơto có thể là phần
cảm hoặc phần ứng.


d. Tần số của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào vận tốc
góc của rôto.


<b>Tần số dịng điện xoay chiều ở VN là f = 50 Hz</b>
<b>Số cặp cực của máy phát : p = 56/2 = 28</b>



<b>Số vòng quay trong 1 phút của rôto :</b>
<b>N = 60.f / p = 107,1 vòng/phút</b>


2 <b><sub>Động cơ điện : Điện năng </sub></b><sub></sub><b><sub> Cơ năng</sub></b>


<b>Máy phát điện : Năng lượng khác </b><b> Điện năng</b>


1


a


<b>Giỏi ! Phát biểu a sai</b>


<b>Từ thơng phải biến thiên hình </b>
<b>sin thì st điện động mới biến </b>


<b>thiên hình sin .</b>


b
c
d


<b>Nhầm rồi! Phát biểu b đúng</b>


<b>Phần cảm là nam châm để tạo </b>
<b>ra từ trường.</b>


<b>Nhầm rồi! Phát biểu c đúng</b>



<b> Thường ở các máy phát điện công </b>
<b>suất nhỏ rôto là phần ứng </b>


<b>Nhầm rồi! Phát biểu d đúng</b>


<b>Tần số f = n.p với n = </b><b> / 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Sai rồi ! </b>


p
d


U <sub>1</sub>


U  <sub>3</sub>


<b>Ôân tập</b>


<b>Ôân tập</b>


Trở về


<b>3. Chọn câu đúng.</b>


a. Ở máy tăng thế thì cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp
lớn hơn ở cuộn sơ cấp.


b. Trong mạng điện ba pha tỉ số giữa điện áp pha và điện
áp dây xấp sỉ 1,73.



c. Ưu điểm của mạng điện ba pha là tiết kiệm dây dẫn
trong chuyển tải điện năng.


d. Phần ứng của máy phát điện là nam châm dùng để tạo từ
trường.


a


<b>Sai rồi ! </b>


<b>Máy tăng thế U<sub>2</sub> > U<sub>1</sub>nên I<sub>2</sub> < I<sub>1</sub> .</b>


b
c
d


<b>Sai rồi ! </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×