Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Gián án thi thu dai hoc lan 1(co d.an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.68 KB, 21 trang )

SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 1

ĐỀ THI BỒI DƯỠNG ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN:SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang )

Mã đề thi 185
Họ, tên thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị đột biến mất đi 2 liên
kết hiđro. Cho biết đột biến gen ảnh hởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lợng nucleotit loại G có trong gen
đột biến là:
A. 721
B. 722
C. 719
D. 720
Câu 2: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tơng đồng
A. cánh sâu và cánh dơi
B. mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế trũi
D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt ở ngời
Câu 3: Một cặp NST tơng đồng đợc quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II
thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa,aa
B. AA, A, a
C. Aa, O, A, a
D. AA, O, aa
C©u 4: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô


công nghiệp
B. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
C. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người
D. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen q
C©u 5: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800
thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có
kiểu gen và tần số hoán vị gen là
A.

Ab
, 20 %
aB

B.

AB
, 20 %
ab

C.

AB
, 10 %
ab

D.

Ab
,

aB

10 %
C©u 6: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ
tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaXMXm
B. AaXMXM
C. AAXMXM
D. AAXMXm
C©u 7: Ở một lồi thực vật, gen A quy định hạt trịn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt trịn
có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này l
A. 48,0%.
B. 25,5%.
C. 57,1%.
D. 42,0%.
Câu 8: Liệu pháp gen là :
A. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phá huỷ các gen đột biến gây bệnh hay tật
B. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen đột biến
C. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành
D. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến các gen có hại để rồi dùng hoá chất hoặc tia
phóng xạ phá huỷ nó
Câu 9: Mt qun th có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0.8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ sau đó
ngẫu phối ở thế hệ thứ 5. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa
B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
C©u 10: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lơcut 1 có 4 alen, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen phân li

độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 160
B. 180
C. 90
D. 240
Câu 11: Nếu các gen phân li độc lËp vµ tréi hoµn toµn, phÐp lai: AaBbCcDd x AabbCcdd có thể sinh ra đời
con có kiểu hình là A-bbC-D- chiÕm tû lÖ:


A. 27/128.
3/32.

B. 9/64.

C. 9/32.

D.

Câu 12: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên kết nhng chiều dài
không đổi vậy gen a có số Nu mỗi loại là :
A. A = T = 602;
G =X = 1198.
B. A = T = 600; G = X = 1200.
C. A = T = 599;
G = X = 1201.
D. A = T = 598; G = X = 1202.
C©u 13: ë ngêi: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST thờng, bệnh mù màu
do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh,
không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mï mµu. Bè mĐ cã kiĨu gen lµ:
A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn

XM Y.
Câu 14: Một cơ thể cã kiÓu gen AB // ab nÕu cã 200 tÕ bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó
có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Câu 15: Cho gen A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, một quần thể thực vật có 10000 cây trong đó
có 9975 cây thân cao. Nếu đây là quần thể ngẫu phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần
thể là:
A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aa.
B. 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa.
C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aa.
D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa.
Câu 16: Nhóm gen liên kết là:
A. Nhiều gen nằm trên các NST cùng liên kết và cùng di truyền cùng nhau
B. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán đổi vị trí trong quá trình di truyền
C. Nhiều gen nằm trên 1 NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh
D. Nhiều gen cùng nằm trên 1 NST cùng đổi chỗ cho nhau trong nhân bào
Câu 17: Khi tiến hành lai tế bào xôma có 2n NST với tế bào có 2m NST, sẽ tạo ra tế bào lai có bộ NST là
A. n + m.
B. 2n + 2m.
C. 4n.
D. 4m.
Câu 18: Bệnh máu khó đông do một gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình
thờng. Bố bị bệnh và mẹ bình thờng sinh một con trai và một con gái bình thờng. Nếu ngời con gái lấy một
ngời chồng bình thờng thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là:
A. 0%
B. 50%
C. 25%

D. 12,5%
Câu 19: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu đợc F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp.
Quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thờng, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAaa x Aa.
B. Aaaa x Aa.
C. AAAa x Aa.
D. AAaa x
AA. C©u 20: ë lóa A: Th©n cao tréi so víi a: Th©n thÊp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F 1
thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau
trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở
bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.
B. 16%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 21 . Biết A là gen át chế gen khơng cùng lơcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu
được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để
con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A aaBb, kiểu hình lơng đen
B Aabb, kiểu hình lơng trắng
C Aabb, kiểu hình lơng đen
D AaBb, kiểu hình lơng trắng
Câu 22 Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 l
A 1/32
B 1/16
C 1/128
D
1/64
Cõu 23 Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:

A. Thể song nhị bội mang 2 bộ NST lỡng bội của 2 loài khác nhau, thể tứ bội vật chÊt di trun trong tÕ bµo
sinh dìng cđa 1 loµi tăng gấp đôi.
B. Thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị béi h÷u thơ, thĨ tø béi bÊt thơ
Câu 24 Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói
trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ
phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
B Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
C P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hốn vị gen ở 1 giới tính
D Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn khơng hồn tồn.


Câu 25: Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc điểm thích nghi, quần thể nào sau đây sự hình
thành quần thể thích nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn
B. Quần thể giao phấn
C. Quần thể vi khuẩn
D. Quần thể giao phối gần
Câu 26: Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể vì
A. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
C. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
Câu 27: Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn?
A. Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mã.
B. Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hố.
C. ARN pơlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
D. Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hố trên mạch gốc của gen.

Câu 28: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêơtit.
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thêm và thay thế một cặp nuclêơtit.
Câu 29: Ở 1 lồi: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, cịn cơ thể đực giảm phân bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ
NST của loài là:
A. 2n= 14.
B. 2n= 46.
C. 2n=10.
D. 2n= 8.
Câu 30: Trên mARN axitamin Xêrin được mã hóa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này có bộ ba
đối mã là
A. 5’ AGU 3’
B. 3’ AGU 5’
C. 5’ UGA 3’
D. 3’ AGU 5’
Câu 31: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu
trúc nhưng khơng làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thối hố.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 32: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen

AB
với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2
Ab


thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và
đặc điểm di truyền như sau
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
ab
AB
Ab
B.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hồn tồn hoặc hốn vị.
ab
aB
Ab
C.
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
aB
AB
Ab
D.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hồn tồn.
aB
ab

A.

Câu 33: Nội dung nào sau đây khơng phải là quan điểm của ĐácUyn về biến dị cá thể?
A. Là loại biến dị mang tính cá thể.
B. Là loại biến dị có hướng xác định.

C. Là loại biến dị được hình thành thơng qua sinh sản
D. Là loại biến dị có vai trị quan trọng đối bới tiến hố của sinh vật.
Câu 34: Trong chọn giống cây trồng , người ta có thể tiến hành lai xa giữa lồi cây hoang dại và loài cây
trồng để :
A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.


B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với mơi trường của lồi hoang dại vào cây lai.
Câu 35: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có
3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có
nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
C. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1.
D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.
Câu 36: Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen
Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là
AB
Dd hoặc
ab
AD
C.
Bb hoặc
Ad

A.

AB

Dd
ab
Ad
Bb
aD

AD
Ad
Bb hoặc
Bb
aD
ad
BD
BD
D. Aa
hoặc Aa
bd
bd

B.

Câu 37: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen ?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Tổ hợp trả lời đúng là:
A. II, I, III, IV.
B. I, III, IV, II.
C. II, I, IV, III.

D. I, II, III, IV.
Câu 38: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều
tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực và con cái ở ngay giai đoạn
trứng?
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 39: Một loài thực vật có bộ NST 2n=12. Thể ba kép của lồi có số NST là:
A. 15
B. 20
C. 14
D. 21
Câu 40: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
Câu 41: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A 1, a1, A2, a2, A3, a3), phân li độc lập
và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm.
Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là
A. 90 cm
B. 150 cm
C. 120 cm.
D. 160 cm.
Câu 42: Từ 1 hợp tử ở ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên
phân tiếp theo là:
A. 128
B. 160
C. 256

D. 64
Câu 43: Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit nằm ở đầu
5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
B. mang thơng tin mã hố các axit amin.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Câu 44: Dạng đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa đối với tiến hố của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. mất đoạn NST.
Câu 45: Chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST không tương đồng xảy ra ở một tế bào sinh tinh khi giảm phân
sẽ cho ra cả giao tử bình thường và giao tử có chuyển đoạn.Tỉ lệ loại giao tử có chuyển đoạn là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 20%.


Câu 46: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxơn. Số đoạn intron ở vùng mã
hoá của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 47: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định
vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.
B. tự đa bội.

C. dị đa bội.
D. lệch bội.
Câu 48: Loµi cã 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trờng cần
cung cấp
A. 35
B. 280
C. 56
D. 320
Cõu 49: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đà tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này đ ợc
thụ tinh với giao tử bình thờng của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội chứng
A. Claiphentơ
B. Tơcnơ
C. 3X
D. 3X hoặc Tơcnơ
Cõu 50: Mét cỈp bè mĐ sinh ba ngêi con 1 cã nhãm m¸u AB, 1 cã nhãm m¸u B, 1 có nhóm máu O. Xác suất
để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là
A. 3,125%.
B. 1,5625%.
C. 9,375%.
D.
0%.

SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 1

ĐỀ THI BỒI DƯỠNG ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN:SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang )


Mã đề thi 285
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................


Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị ®ét biÕn mÊt ®i 2 liªn
kÕt hi®ro. Cho biÕt ®ét biến gen ảnh hởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lợng nucleotit loại G có trong gen
đột biến là:
A. 721
B. 722
C. 719
D. 720
Câu 2: Một cặp NST tơng đồng đợc quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II
thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa,aa
B. AA, A, a
C. Aa, O, A, a
D. AA, O, aa
C©u 3: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800
thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có
kiểu gen và tần số hoán vị gen là
A.

Ab
, 20 %
aB

B.


AB
, 20 %
ab

C.

AB
, 10 %
ab

D.

Ab
,
aB

10 %
C©u 4: Ở một lồi thực vật, gen A quy định hạt trịn là trội hồn tồn so với alen a quy định hạt dài. Một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt trịn
có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt trịn của quần thể này là
A. 48,0%.
B. 25,5%.
C. 57,1%.
D. 42,0%.
C©u 5: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0.8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ sau đó
ngẫu phối ở thế hệ thứ 5. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa
B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa

C©u 6: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoµn toµn, phÐp lai: AaBbCcDd x AabbCcdd cã thĨ sinh ra đời
con có kiểu hình là A-bbC-D- chiếm tỷ lệ:
A. 27/128.
B. 9/64.
C. 9/32.
D.
3/32.
Câu 7: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST thờng, bệnh mù màu
do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh,
không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mĐ cã kiĨu gen lµ:
A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn
XM Y
C©u 8: Cho gen A: th©n cao tréi hoàn toàn so với a: thân thấp, một quần thể thực vật có 10000 cây trong đó
có 9975 cây thân cao. Nếu đây là quần thể ngẫu phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần
thể lµ:
A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aa.
B. 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa.
C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aa.
D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa.
C©u 9: Khi tiÕn hành lai tế bào xôma có 2n NST với tế bào có 2m NST, sẽ tạo ra tế bào lai cã bé NST lµ
A. n + m.
B. 2n + 2m.
C. 4n.
D. 4m.
Câu 10: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu đợc F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp.
Quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thờng, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAaa x Aa.
B. Aaaa x Aa.
C. AAAa x Aa.
D. AAaa x

AA.
Câu 11 . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lơng trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu
được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để
con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A aaBb, kiểu hình lơng đen
B Aabb, kiểu hình lơng trắng
C Aabb, kiểu hình lơng đen
D AaBb, kiểu hình lơng trắng
Câu 12Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:
A. Thể song nhị bội mang 2 bộ NST lỡng bội của 2 loài khác nhau, thĨ tø béi vËt chÊt di trun trong tÕ bµo
sinh dỡng của 1 loài tăng gấp đôi.
B. Thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị bội hữu thụ, thể tứ bội bÊt thơ
Câu 13: Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc điểm thích nghi, quần thể nào sau đây sự hình
thành quần thể thích nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn
B. Quần thể giao phấn
C. Quần thể vi khuẩn
D. Quần thể giao phối gần
Câu 14: Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn?


A. Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mã.
B. Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hố.
C. ARN pơlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
D. Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hố trên mạch gốc của gen.
Câu 15: Ở 1 lồi: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực giảm phân bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ

NST của lồi là:
A. 2n= 14.
B. 2n= 46.
C. 2n=10.
D. 2n= 8.
Câu 16: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu
trúc nhưng khơng làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thối hố.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm của ĐácUyn về biến dị cá thể?
A. Là loại biến dị mang tính cá thể.
B. Là loại biến dị có hướng xác định.
C. Là loại biến dị được hình thành thơng qua sinh sản
D. Là loại biến dị có vai trị quan trọng đối bới tiến hố của sinh vật.
Câu 18: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có
3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có
nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
C. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1.
D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.
Câu 19: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen ?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Tổ hợp trả lời đúng là:
A. II, I, III, IV.

B. I, III, IV, II.
C. II, I, IV, III.
D. I, II, III, IV.
Câu 20: Một lồi thực vật có bộ NST 2n=12. Thể ba kép của lồi có số NST là:
A. 15
B. 20
C. 14
D. 21
Câu 21: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A 1, a1, A2, a2, A3, a3), phân li độc lập
và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm.
Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là
A. 90 cm
B. 150 cm
C. 120 cm.
D. 160 cm.
Câu 22: Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit nằm ở đầu
5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
B. mang thơng tin mã hố các axit amin.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Câu 23: Chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST không tương đồng xảy ra ở một tế bào sinh tinh khi giảm phân
sẽ cho ra cả giao tử bình thường và giao tử có chuyển đoạn.Tỉ lệ loại giao tử có chuyển đoạn là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 24: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định
vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.

B. tự đa bội.
C. dị đa bội.
D. lệch bội.
Câu 25: Bè bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đà tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này đợc thụ
tinh với giao tử bình thờng của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội chứng
A. Claiphentơ
B. Tơcnơ
C. 3X
D. 3X hoặc Tơcnơ


Câu 26: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tơng đồng
A. cánh sâu và cánh dơi
B. mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế trũi
D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt ở ngêi
C©u 27: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô
công nghiệp
B. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
C. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người
D. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen q
C©u 28: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ
tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaXMXm
B. AaXMXM
C. AAXMXM
D. AAXMXm
Câu 29: Liệu pháp gen là :

A. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phá huỷ các gen đột biến gây bệnh hay tật
B. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen đột biến
C. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành
D. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến các gen có hại để rồi dùng hoá chất hoặc tia
phóng xạ phá huỷ nó
Câu 30: Trong mt qun th thc vật lưỡng bội, lơcut 1 có 4 alen, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen phân li
độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 160
B. 180
C. 90
D. 240
Câu 31: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên kết nhng chiều dài
không đổi vậy gen a có số Nu mỗi loại là :
A. A = T = 602;
G =X = 1198.
B. A = T = 600; G = X = 1200.
C. A = T = 599;
G = X = 1201.
D. A = T = 598; G = X = 1202.
Câu 32: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó
có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Câu 33: Nhóm gen liên kết là:
A. Nhiều gen nằm trên các NST cùng liên kÕt vµ cïng di trun cïng nhau
B. NhiỊu gen cïng liên kết và cùng hoán đổi vị trí trong quá trình di truyền
C. Nhiều gen nằm trên 1 NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thơ tinh
D. NhiỊu gen cïng n»m trªn 1 NST cïng đổi chỗ cho nhau trong nhân bào

Câu 34: Bệnh máu khó đông do một gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình
thờng. Bố bị bệnh và mẹ bình thờng sinh một con trai và một con gái bình thờng. Nếu ngời con gái lấy một
ngời chồng bình thờng thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là:
A. 0%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
Câu 35: ë lóa A: Th©n cao tréi so víi a: Th©n thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F 1 thân cao
hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó
640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ.
Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.
B. 16%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 36 Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A 1/32
B 1/16
C 1/128
D
1/64
Câu 37 Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói
trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ
phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A P dị hợp tử đều, hốn vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
B Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
C P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hồn tồn hoặc có hốn vị gen ở 1 giới tính
D Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn khơng hồn tồn.
Câu 38: Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể vì
A. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.

B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
C. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
Câu 39: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.


B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thêm và thay thế một cặp nuclêơtit.
Câu 40: Trên mARN axitamin Xêrin được mã hóa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này có bộ ba
đối mã là
A. 5’ AGU 3’
B. 3’ AGU 5’
C. 5’ UGA 3’
D. 3’ AGU 5’
Câu 41: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen

AB
với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2
Ab

thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và
đặc điểm di truyền như sau
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
ab
AB
Ab

B.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hồn tồn hoặc hốn vị.
ab
aB
Ab
C.
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
aB
AB
Ab
D.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
aB
ab

A.

Câu 42: Trong chọn giống cây trồng , người ta có thể tiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và loài cây
trồng để :
A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai.
Câu 43: Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen
Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là
AB
Dd hoặc
ab

AD
C.
Bb hoặc
Ad

A.

AB
Dd
ab
Ad
Bb
aD

AD
Ad
Bb hoặc
Bb
aD
ad
BD
BD
D. Aa
hoặc Aa
bd
bd

B.

Câu 44: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều

tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực và con cái ở ngay giai đoạn
trứng?
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 45: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
Câu 46: Từ 1 hợp tử ở ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt ngun
phân tiếp theo là:
A. 128
B. 160
C. 256
D. 64
Câu 47: Dạng đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa đối với tiến hố của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. mất đoạn NST
Câu 48: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hố của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxơn. Số đoạn intron ở vùng mã
hố của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 49: Loµi cã 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trêng cÇn
cung cÊp

A. 35
B. 280
C. 56
D. 320


Câu 50: Mét cỈp bè mĐ sinh ba ngêi con 1 cã nhãm m¸u AB, 1 cã nhãm m¸u B, 1 có nhóm máu O. Xác suất
để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là
A. 3,125%.
B. 1,5625%.
C. 9,375%.
D.
0%.

SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 1

ĐỀ THI BỒI DƯỠNG ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2010-2011
MƠN:SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang )

Mã đề thi 385
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa đối với tiến hố của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. mất đoạn NST.

Câu 2: Chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST không tương đồng xảy ra ở một tế bào sinh tinh khi giảm phân
sẽ cho ra cả giao tử bình thường và giao tử có chuyển đoạn.Tỉ lệ loại giao tử có chuyển đoạn là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hố của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxơn. Số đoạn intron ở vùng mã
hố của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.


Câu 4: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định
vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.
B. tự đa bội.
C. dị đa bội.
D. lệch bội.
Câu 5: Loµi cã 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trờng cần
cung cấp
A. 35
B. 280
C. 56
D. 320
Cõu 6: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đà tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này đ ợc
thụ tinh với giao tử bình thờng của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội chứng
A. Claiphentơ
B. Tơcnơ

C. 3X
D. 3X hoặc Tơcnơ
Cõu 7: Một cỈp bè mĐ sinh ba ngêi con 1 cã nhãm m¸u AB, 1 cã nhãm m¸u B, 1 cã nhãm máu O. Xác suất
để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là
A. 3,125%.
B. 1,5625%.
C. 9,375%.
D.
0%.
Cõu 8: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói
trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ
phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
B Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
C P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn tồn hoặc có hốn vị gen ở 1 giới tính
D Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen cịn lại trội - lặn khơng hồn tồn.
Câu 9: Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc điểm thích nghi, quần thể nào sau đây sự hình
thành quần thể thích nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn
B. Quần thể giao phấn
C. Quần thể vi khuẩn
D. Quần thể giao phối gần
Câu 10: Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể vì
A. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
C. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
Câu 11: Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn?
A. Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mã.
B. Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hố.

C. ARN pơlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
D. Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hố trên mạch gốc của gen.
C©u 12: Mét gen cã chiỊu dµi 4080 A0 vµ sè nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị đột biến mất đi 2 liên
kết hiđro. Cho biết đột biến gen ảnh hởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lợng nucleotit loại G có trong gen
đột biến là:
A. 721
B. 722
C. 719
D. 720
Câu 13: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tơng đồng
A. cánh sâu và cánh dơi
B. mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế trũi
D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt ở ngời
Câu 14: Một cặp NST tơng đồng đợc quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân
II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa,aa
B. AA, A, a
C. Aa, O, A, a
D. AA, O, aa
C©u 15: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô
công nghiệp
B. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
C. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người
D. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen q
C©u 16: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800
thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có
kiểu gen và tần số hốn vị gen là



A.

Ab
, 20 %
aB

B.

AB
, 20 %
ab

C.

AB
, 10 %
ab

D.

Ab
,
aB

10 %
Câu 17: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.

C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thêm và thay thế một cặp nuclêơtit.
Câu 18: Ở 1 lồi: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực giảm phân bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ
NST của loài là:
A. 2n= 14.
B. 2n= 46.
C. 2n=10.
D. 2n= 8.
Câu 19: Trên mARN axitamin Xêrin được mã hóa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này có bộ ba
đối mã là
A. 5’ AGU 3’
B. 3’ AGU 5’
C. 5’ UGA 3’
D. 3’ AGU 5’
Câu 20: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu
trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thối hố.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 21: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen

AB
với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2
Ab

thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và
đặc điểm di truyền như sau

AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
ab
AB
Ab
B.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hốn vị.
ab
aB
Ab
C.
, các gen di truyền liên kết hồn tồn.
aB
AB
Ab
D.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hồn tồn.
aB
ab

A.

C©u 22: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu đợc F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp.
Quá trình giảm phân và thụ tinh diƠn ra b×nh thêng, kiĨu gen cđa P trong phÐp lai đó là:
A. AAaa x Aa.
B. Aaaa x Aa.
C. AAAa x Aa.
D. AAaa x

AA. C©u 23: ë lóa A: Th©n cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F 1
thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau
trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở
bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.
B. 16%.
C. 20%.
D. 40%.
Cõu 24 . Biết A là gen át chế gen không cùng lơcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu
được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để
con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A aaBb, kiểu hình lơng đen
B Aabb, kiểu hình lơng trắng
C Aabb, kiểu hình lơng đen
D AaBb, kiểu hình lông trắng
Câu 25: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A 1/32
B 1/16
C 1/128
D
1/64
Cõu 26: Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:
A. Thể song nhÞ béi mang 2 bé NST lìng béi cđa 2 loài khác nhau, thể tứ bội vật chất di truyền trong tế bào
sinh dỡng của 1 loài tăng gấp đôi.
B. ThĨ song nhÞ béi cã søc sèng cao, thĨ tø bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị bội hữu thụ, thĨ tø béi bÊt thơ



Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm của ĐácUyn về biến dị cá thể?
A. Là loại biến dị mang tính cá thể.
B. Là loại biến dị có hướng xác định.
C. Là loại biến dị được hình thành thơng qua sinh sản
D. Là loại biến dị có vai trị quan trọng đối bới tiến hố của sinh vật.
Câu 28: Trong chọn giống cây trồng , người ta có thể tiến hành lai xa giữa lồi cây hoang dại và loài cây
trồng để :
A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với mơi trường của lồi hoang dại vào cây lai.
Câu 29: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có
3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có
nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
A
B
O
C. I = 0,3; I = 0,6 ; I = 0,1.
D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.
Câu 30: Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen
Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là
AB
Dd hoặc
ab
AD
C.
Bb hoặc
Ad


A.

AB
Dd
ab
Ad
Bb
aD

AD
Ad
Bb hoặc
Bb
aD
ad
BD
BD
D. Aa
hoặc Aa
bd
bd

B.

Câu 31: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen ?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.

Tổ hợp trả lời đúng là:
A. II, I, III, IV.
B. I, III, IV, II.
C. II, I, IV, III.
D. I, II, III, IV.
Câu 32: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều
tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực và con cái ở ngay giai đoạn
trứng?
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 33: Một lồi thực vật có bộ NST 2n=12. Thể ba kép của lồi có số NST là:
A. 15
B. 20
C. 14
D. 21
Câu 34: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crơmatit.
Câu 35: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A 1, a1, A2, a2, A3, a3), phân li độc lập
và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm.
Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là
A. 90 cm
B. 150 cm
C. 120 cm.
D. 160 cm.
Câu 36: Từ 1 hợp tử ở ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên

phân tiếp theo là:
A. 128
B. 160
C. 256
D. 64
Câu 37: Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit nằm ở đầu
5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
B. mang thơng tin mã hố các axit amin.


C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu mở đầu q trình dịch mã.
C©u 38: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ
tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaXMXm
B. AaXMXM
C. AAXMXM
D. AAXMXm
C©u 39: Ở một lồi thực vật, gen A quy định hạt trịn là trội hồn tồn so với alen a quy định hạt dài. Một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt trịn
có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là
A. 48,0%.
B. 25,5%.
C. 57,1%.
D. 42,0%.
C©u 40: Liệu pháp gen là :
A. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phá huỷ các gen đột biến gây bệnh hay tật
B. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen đột biến

C. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành
D. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến các gen có hại để rồi dùng hoá chất hoặc tia
phóng xạ phá huỷ nó
Câu 41: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0.8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ sau đó
ngẫu phối ở thế hệ thứ 5. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa
B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
C©u 42: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen phân li
độc lập thì q trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiu gen l
A. 160
B. 180
C. 90
D. 240
Câu 43: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AabbCcdd cã thĨ sinh ra ®êi
con cã kiểu hình là A-bbC-D- chiếm tỷ lệ:
A. 27/128.
B. 9/64.
C. 9/32.
D.
3/32.
Câu 44: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên kết nhng chiều dài
không đổi vậy gen a có số Nu mỗi loại là :
A. A = T = 602;
G =X = 1198.
B. A = T = 600; G = X = 1200.
C. A = T = 599;
G = X = 1201.
D. A = T = 598; G = X = 1202.

Câu 45: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST thờng, bệnh mù màu
do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh,
không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ cã kiĨu gen lµ:
A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn
XM Y.
Câu 46: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó
có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen lµ:
A. 25%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Câu 47: Ở 1 lồi: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, cịn cơ thể đực giảm phân bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ
NST của loài là:
A. 2n= 14.
B. 2n= 46.
C. 2n=10.
D. 2n= 8.
Câu 48: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu
trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thối hố.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 49: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm của ĐácUyn về biến dị cá thể?
A. Là loại biến dị mang tính cá thể.
B. Là loại biến dị có hướng xác định.
C. Là loại biến dị được hình thành thơng qua sinh sản
D. Là loại biến dị có vai trị quan trọng đối bới tiến hoá của sinh vật.
Câu 50: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có

3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có
nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.


C. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1.

D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.

SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 1

ĐỀ THI BỒI DƯỠNG ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN:SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang )

Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị đột biến mất đi 2 liên
kết hiđro. Cho biết đột biến gen ảnh hởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lợng nucleotit loại G có trong gen
đột biến là:
A. 721
B. 722
C. 719
D. 720
Câu 2: Một cặp NST tơng đồng đợc quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II
thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?

A. Aa,aa
B. AA, A, a
C. Aa, O, A, a
D. AA, O, aa
C©u 3: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800
thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có
kiểu gen và tần số hoán vị gen là
A.

Ab
, 20 %
aB

10 %

B.

AB
, 20 %
ab

C.

AB
, 10 %
ab

D.


Ab
,
aB


C©u 4: Ở một lồi thực vật, gen A quy định hạt trịn là trội hồn tồn so với alen a quy định hạt dài. Một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt trịn
có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là
A. 48,0%.
B. 25,5%.
C. 57,1%.
D. 42,0%.
C©u 5: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0.8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ sau đó
ngẫu phối ở thế hệ thứ 5. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa
B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
C©u 6: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toµn, phÐp lai: AaBbCcDd x AabbCcdd cã thĨ sinh ra đời
con có kiểu hình là A-bbC-D- chiếm tỷ lệ:
A. 27/128.
B. 9/64.
C. 9/32.
D.
3/32.
Câu 7: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST thờng, bệnh mù màu
do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh,
không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ cã kiĨu gen lµ:
A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn
XM Y

Câu 8: Cho gen A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, một quần thể thực vật có 10000 cây trong đó
có 9975 cây thân cao. Nếu đây là quần thể ngẫu phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần
thể là:
A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aa.
B. 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa.
C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aa.
D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa.
Câu 9: Khi tiến hành lai tế bào xôma có 2n NST với tế bào có 2m NST, sẽ tạo ra tế bào lai có bé NST lµ
A. n + m.
B. 2n + 2m.
C. 4n.
D. 4m.
Câu 10: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu đợc F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp.
Quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thờng, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAaa x Aa.
B. Aaaa x Aa.
C. AAAa x Aa.
D. AAaa x
AA.
Câu 11 . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lơng trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu
được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để
con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A aaBb, kiểu hình lơng đen
B Aabb, kiểu hình lơng trắng
C Aabb, kiểu hình lơng đen
D AaBb, kiểu hình lơng trắng
Câu 12§iĨm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là:
A. Thể song nhị bội mang 2 bộ NST lỡng bội của 2 loài khác nhau, thể tø béi vËt chÊt di trun trong tÕ bµo
sinh dìng của 1 loài tăng gấp đôi.

B. Thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị bội hữu thụ, thể tứ bội bất thô
Câu 13: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
Câu 14: Từ 1 hợp tử ở ruồi giấm nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên
phân tiếp theo là:
A. 128
B. 160
C. 256
D. 64
Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa đối với tiến hố của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. mất đoạn NST
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hố của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxơn. Số đoạn intron ở vùng mã
hố của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 17: Loµi cã 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trờng cần
cung cÊp
A. 35
B. 280
C. 56

D. 320
Câu 18: Mét cỈp bè mĐ sinh ba ngêi con 1 cã nhãm m¸u AB, 1 cã nhãm m¸u B, 1 cã nhãm m¸u O. X¸c suất
để cặp bố mẹ trên sinh 3 ngời con đều nhóm máu O là


A. 3,125%.
B. 1,5625%.
C. 9,375%.
D.
0%.
Câu 19: Chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST không tương đồng xảy ra ở một tế bào sinh tinh khi giảm phân
sẽ cho ra cả giao tử bình thường và giao tử có chuyển đoạn.Tỉ lệ loại giao tử có chuyển đoạn là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 20: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định
vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.
B. tự đa bội.
C. d a bi.
D. lch bi.
Cõu 21: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đà tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này đợc thụ
tinh với giao tử bình thờng của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội chứng
A. Claiphentơ
B. Tơcnơ
C. 3X
D. 3X hoặc Tơcnơ
Câu 22: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tơng đồng
A. cánh sâu và cánh dơi

B. mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế trũi
D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt ở ngời
Câu 23: Mc ớch chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mơ
cơng nghiệp
B. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
C. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người
D. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen q
C©u 24: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ
tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaXMXm
B. AaXMXM
C. AAXMXM
D. AAXMXm
Câu 25 Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói
trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ
phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
B Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
C P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hốn vị gen ở 1 giới tính
D Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen cịn lại trội - lặn khơng hồn tồn.
Câu 26: Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể vì
A. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
C. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
Câu 27: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêơtit.

B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 28: Trên mARN axitamin Xêrin được mã hóa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này có bộ ba
đối mã là
A. 5’ AGU 3’
B. 3’ AGU 5’
C. 5’ UGA 3’
D. 3’ AGU 5’
Câu 29: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen

AB
với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2
Ab

thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và
đặc điểm di truyền như sau
A.

AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
ab


AB
Ab
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hốn vị.
ab

aB
Ab
C.
, các gen di truyền liên kết hồn tồn.
aB
AB
Ab
D.
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
aB
ab

B.

Câu 30: Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc điểm thích nghi, quần thể nào sau đây sự hình
thành quần thể thích nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn
B. Quần thể giao phấn
C. Quần thể vi khuẩn
D. Quần thể giao phối gần
Câu 31: Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn?
A. Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mã.
B. Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hố.
C. ARN pơlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
D. Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hố trên mạch gốc của gen.
Câu 32: Ở 1 loài: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, cịn cơ thể đực giảm phân bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ
NST của loài là:
A. 2n= 14.

B. 2n= 46.
C. 2n=10.
D. 2n= 8.
Câu 33: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu
trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thối hố.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm của ĐácUyn về biến dị cá thể?
A. Là loại biến dị mang tính cá thể.
B. Là loại biến dị có hướng xác định.
C. Là loại biến dị được hình thành thơng qua sinh sản
D. Là loại biến dị có vai trị quan trọng đối bới tiến hoá của sinh vật.
Câu 35: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có
3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có
nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
A
B
O
C. I = 0,3; I = 0,6 ; I = 0,1.
D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.
Câu 36: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen ?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Tổ hợp trả lời đúng là:

A. II, I, III, IV.
B. I, III, IV, II.
C. II, I, IV, III.
D. I, II, III, IV.
Câu 37: Trong chọn giống cây trồng , người ta có thể tiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và loài cây
trồng để :
A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai.
Câu 38: Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen
Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là
A.

AB
AB
Dd hoặc
Dd
ab
ab

B.

AD
Ad
Bb hoặc
Bb
aD
ad



C.

AD
Ad
Bb hoặc
Bb
Ad
aD

D. Aa

BD
BD
hoặc Aa
bd
bd

Câu 39: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều
tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực và con cái ở ngay giai đoạn
trứng?
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 40: Liệu pháp gen là :
A. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phá huỷ các gen đột biến gây bệnh hay tật
B. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen đột biến
C. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành
D. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến các gen có hại để rồi dùng hoá chất hoặc tia

phóng xạ phá huỷ nó
Câu 41: Trong mt qun th thc vật lưỡng bội, lơcut 1 có 4 alen, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen phân li
độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 160
B. 180
C. 90
D. 240
Câu 42: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên kết nhng chiều dài
không đổi vậy gen a có số Nu mỗi loại là :
A. A = T = 602;
G =X = 1198.
B. A = T = 600; G = X = 1200.
C. A = T = 599;
G = X = 1201.
D. A = T = 598; G = X = 1202.
Câu 43: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó
có 100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Câu 44: Nhóm gen liên kết là:
A. Nhiều gen nằm trên các NST cùng liên kÕt vµ cïng di trun cïng nhau
B. NhiỊu gen cïng liên kết và cùng hoán đổi vị trí trong quá trình di truyền
C. Nhiều gen nằm trên 1 NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thơ tinh
D. NhiỊu gen cïng n»m trªn 1 NST cïng đổi chỗ cho nhau trong nhân bào
Câu 45: Bệnh máu khó đông do một gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình
thờng. Bố bị bệnh và mẹ bình thờng sinh một con trai và một con gái bình thờng. Nếu ngời con gái lấy một
ngời chồng bình thờng thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là:
A. 0%

B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
Câu 46: ë lóa A: Th©n cao tréi so víi a: Th©n thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F 1 thân cao
hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó
640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ.
Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.
B. 16%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 47 Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A 1/32
B 1/16
C 1/128
D
1/64
Câu 48: Một lồi thực vật có bộ NST 2n=12. Thể ba kép của lồi có số NST là:
A. 15
B. 20
C. 14
D. 21
Câu 49: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A 1, a1, A2, a2, A3, a3), phân li độc lập
và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm.
Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là
A. 90 cm
B. 150 cm
C. 120 cm.
D. 160 cm.
Câu 50: Mỗi gen mã hoá prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit nằm ở đầu

5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
B. mang thơng tin mã hố các axit amin.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu mở đầu q trình dịch mã.


đáp án MÔN SINH 12
tHI LầN I- NĂM HọC 2010- 2011
m· ®Ị 185: ®Ị 185:
CÂU
Đáp án

1
D

2
D

3
D

4
A

5
A

6
A


7
C

8
B

9
C

10
B

Câu
Đáp án

11
B

12
C

13
B

14
A

15
A


16
C

17
B

18
C

19
A

20
C

Câu
Đáp án

21
B

22
D

23
A

24
C


25
C

26
C

27
A

28
B

29
D

30
B

Câu
Đáp án

31
C

32
D

33
B


34
D

35
A

36
B

37
C

38
C

39
C

40
C

Câu
Đáp án

41
B

42
C


43
C

44
B

45
A

46
B

47
D

48
B

49
A

50
B

M· ®Ò : 285
CÂU
Đáp án

1

D

2
D

3
A

4
C

5
C

6
B

7
B

8
A

9
B

10
A

Câu

Đáp án

11
B

12
A

13
C

14
A

15
D

16
C

17
B

18
A

19
C

20

C

Câu
Đáp án

21
B

22
C

23
A

24
D

25
A

26
D

27
A

28
A

29

B

30
B

Câu
Đáp án

31
C

32
A

33
C

34
C

35
C

36
D

37
C

38

C

39
B

40
B



×