<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIẾN THỨC CŨ:</b>
<b>- ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARIOT : BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT.</b>
<b>- CHỌN CÂU ĐÚNG: Khi nén đẳng nhiệt thì :</b>
<b>A. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.</b>
<b>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐẶT VẤN ĐỀ : Theo định luật Bôilơ – </b>
Matiôt nếu nhiệt độ không đổi, thì áp suất p và
<b>thể tích V của một lượng khí xác định là khơng </b>
<b>đổi ( p.V=hằng số).</b>
Nhà vật lý người Pháp Saclơ
(J.Charles (1746 – 1823)) đã làm thí
nghiệm để xem xét vấn đề sau đây: nếu
<b>thể tích khơng đổi</b>
và
<b>thay đổi nhiệt độ</b>
thì
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II. THAO TÁC THÍ NGHIỆM:</b>
- Ghi lại nhiệt độ và áp suất ban đầu của khí
trong bình A.
- Cho dòng điện qua bình nước để làm
tăng nhiệt độ của khí t.
- Ngắt điện, đo độ chênh lệch mực nước h
tương ứng.
- Lưu ý :
thì độ tăng áp suất là
h=1mm
p= gh=10(Pa)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
36
36
360
360
360
360
70
70
700
<sub>700</sub>
350
<sub>350</sub>
104
104
1040
1040
347
347
0
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>p</i>
Pa
<i>p</i>
<i>t</i>
0
1
<i>C</i>
0
2
<i>C</i>
0
3
<i>C</i>
mm
<i>h</i>
0
5
k
Nhiệt độ ban đầu 23 , áp suất ban đầu
p
1,01.10 Pa
<i>C</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:</b>
3
1 2
1 2 3
- Một cách gần đúng :
p
p
p
<sub>hay</sub>
t
t
t
p
t
<i>B</i>
<i>B</i>
B là một hằng số đối với một lượng khí nhất định.
0
0 0
Gọi p và p là áp suất của khí lần lượt
ở nhiệt độ t
<i>C</i>
và 0 .
<i>C</i>
0
- Độ biến thiên nhiệt độ : t = t - 0 = t
- Độ biến thiên áp suất : p = p - p
0 0
p - p = B
- Ta coù :
p
p = p + B.t
t
<i>B</i>
.t
0
0
B
p = p 1
t
p
<sub></sub>
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>IV. ĐỊNH LUẬT SACLƠ:</b>
0
có giá trị như nhau đối với
mọi chất khí, mọi n
B
1
=
p
hiệt độ.
273
<b>Phát biểu:</b>
0
Áp suất p của một lượng khí có
thể tích khơng đổi thì phụ thuộc
vào nhiệt độ của khí
p
=
nhö sau:
p 1
<i>t</i>
0
0
B
p = p 1
t
p
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>V. KHÍ LÝ TƯỞNG:</b>
<b>Khí lý tưởng là khí tn theo </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>VI. NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI:</b>
0
1
- Khi p=0
t=-
273 : không độ tuyệt đối.
<i>C</i>
0
0
- Nhiệt giai Kenvin: khỏang cách nhiệt độ 1 kenvin
( ký hiệu 1K ) bằng khỏang cách 1 .
Không độ tuyệt đối (0K) ứng với nhiệt độ -273 .
<i>C</i>
<i>C</i>
- Công thức :
T : số đo nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin.
trong đó :
t : số đo nhiệt độ trong nhiệt giai Cen
T =t +27
xiut
3
.
Nhiệt độ trong nhiệt giai Kenvin
nhieät
được
độ tu
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>VI. NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI:</b>
0
0
0
t = T-27
- Định luật Saclơ:
thay
ta được:
p
T-273
p = p 1+
273
p=p 1
3
273
<i>t</i>
<i>T</i>
0
là hằng số
p hằng số.
2
73
T
<i>p</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>CỦNG CỐ :</b>
<b>- ĐỊNH LUẬT SACLƠ : BIỂU THỨC – ĐỊNH LUẬT.</b>
0
0
Áp suất p của một lượng khí có
thể tích khơng đổi thì phụ thuộc
vào nhiệt độ của k
B
1
=
hí như sau:
có giá trị nh
p
ư nhau đối với
mo
=
ïi chất khí
p
,
p
1
273
m
<i>t</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>CỦNG CỐ : chọn câu đúng</b>
<b>KHI LÀM NĨNG MỘT LƯỢNG KHÍ CĨ THỂ TÍCH </b>
<b>KHƠNG ĐỔI THÌ :</b>
<b>A. Áp suất khí khơng đổi.</b>
<b>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.</b>
<b>C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.</b>
<b>D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->