Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Topik 18B-22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.3 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010


<b>Chào cờ</b>



____________________________________
Tp c


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>


(Tiếp theo)



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật ( Dế Mèn).


- Hiểu ND bài: Ca ngợi DM có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức , bất công , bênh vực NT
yếu đuối.


- Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của DM . (TL đợc các câu hỏi SGK).
- HS khá giỏi tìm đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn.
<i><b>II/ Ph</b><b> ơng tiện dạy học</b><b>: Tranh SGK.</b></i>


<i><b>III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra bài cũ. Đọc bài 2 em, 1 em nªu ND)
2: Bµi míi. Giíi thiƯu bµi:


<i> </i>


<b> GV</b> <b> HS</b>


A/ Luyện đọc + tỡm hiu bi:


<b>a/ LĐ:</b>


* Đọc cả bài:


* Đọc tiếp nối đoạn:
* Đọc theo cặp.


<b>b/ Tìm hiểu bài:</b>


<b>GV : Truyện xuất hiện thêm n/v nào?</b>


GV : DM gp bn nhn để làm gì?
- GV DM hành động ntn để trấn áp bọn
nhện , giúp đỡ NT yếu ớt chúng ta cùng
học bài hôm nay


<b>* Đoạn 1: HS đọc thầm -> nêu câu hỏi.</b>


? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ
ntn?


? Em hiĨu “ lđng cđng, sõng sững nghĩa
là thế nào?


? Đoạn 1 em hình dung ra điều gì?


<b>* on 2: HS c lt: -> đọc câu hỏi 2.</b>



? DM đã làm cách gì để bọn nhện phải
sợ?


? Thái độ bọn nhện ra sao khi gặp DM?
?Đoạn 2 em hình dung cảnh gì?


* Đoạn 3: HS đọc lớt -> nêu câu hỏi.
? EM thấy có thể tặng cho DM danh hiệu
gì?


? H·y nªu ND chÝnh cđa bµi?


<b>c/ HD đọc diễn cảm:</b>


- 1 em khá ,giỏi.


- Đọc tiếp nối 2 lần ( lần 2 nêu chú giải)
- bọn nhện.


-ũi li cụng bng.cho NT.


- HS trả lời:…chăng tơ từ bên này sang bên
kia kín lối đi , trong khe đá lủng củng những
nhện là nhện rất hung dữ.


“ sừng sững” vật to lớn đứng chắn ngang tầm
nhìn. “ lủng củng” lộn xộn.


- Trận đian mai phục của bọn nhện thật đáng
sợ.



- DM chủ động hỏi trớc… quay phắt lng ,
càng đạp phanh phách.


- …nhảy ra ngang tàng đanh đá, nặc nô.-> co
rúm lại dập đầu xuống đất nh chày giã gạo.
DM ra oai với bọn nhện.


- HiÖp sÜ .( hợp nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc tiếp nối 3 em.


- GV gắn bảng phụ 1 đoạn
? Đoạn 1 cần đọc ntn?


+ Nêu cách đọc giọng đọc đoạn , bài.
- GV n/x uốn nắn, sửa chữa -> ghi điểm.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


- Chm , cng thng, hi hộp . DM giọng
mạnh mẽ ,dứt khoát đanh thép nh ra lnh.
- HS thi c c/n -> nhúm.


Âm nhạc


<b>GV dạy chuyên soạn.</b>



__________________________________________
Toán



<b>Các số có 6 chữ số.</b>


( Tr 8)



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết đọc các số có đến 6 chữ số.


- Bài tập 1,2,3; bài 4 ( a,b).
<i><b>II/ Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b><b> SGK</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy học;</b></i>




1:KiÓm tra: 89 999 + 1 = ?
2: Bài mới: Giới thiệu bài.


GV HS


<i><b>A/ Ôn tập:</b></i>


<b>1: Ôn các hàng đơn vị, chục ,trăm nghìn, </b>
<b>chục nghìn:</b>


<b>? Mấy đơn vị bằng 1 chục?</b>


? MÊy chôc b»ng mét trăm?
? Mấy trăm bằng 1 nghìn?



? Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn?
? Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn?
HÃy viết số một trăm nghìn?


GV : Số 1 trăm nghìn cã mÊy ch÷ sè?
<i><b>2: Giíi thiƯu sè cã 6 ch÷ số:</b></i>


- GV gắn bảng phụ


<b>2 : Thực hành:</b>


- HS qs hình tr8 TL câu hỏi:


- 10 n v.( 1 chục bằng 10 đơn vị)
- 10 chục ( 1 trăm bằng 10 chục)
- 10 trăm ( 1 nghìn bằng 10 trăm)


- 10 ngh×n b»ng 1 chơc ngh×n( 1 chơc ngh×n
bằng 10 nghìn).


- 10 chục nghìn ( 1 trăm nghìn bằng 10 chục
nghìn).


- HS viết bảng con. 100 000
- cã 6 ch÷ sè.


- HS quan sát -> đọc.432 516 -> nêu từng
hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bµi 1: Viết ( theo mẫu):</i>



Trăm


nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơnvị
100000


100000
100000
100000


100000 1000010000


1000
1000
1000


100
100
100
100


10
10
10
10
10


1
1
1



<i>GV nh/x .</i>


<i>Bi 2:HS c y/c.</i>


<i><b>Bài 3: HS 1 em nªu y/c:</b></i>
GV n/x.


Bài 4: Thi viết nhanh , đúng số: GV đọc bất kì
số nào.


- Gv chÊm ®iĨm 5,8 bµi


<b> </b>


<b>3:Cđng cè </b>–<b> Dặn dò.</b>


- HS t lm bi -> kim tra chộo.
- Lớp đọc các số.


- HS viÕt vë


Thø ba ngµy 31 tháng 8 năm 2010
Thể dục


<b>Quay phi, quay trỏi, dn hàng , dồn hàng và đi đều</b>


<b>Trò chơi : </b>

<b><sub>Thi xếp hàng nhanh</sub></b>



<i><b>i/ Mơc tiªu:</b></i>



- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi theo y/c của GV.


<i><b>II/ Địa điểm </b></i>–<i><b> Ph</b><b>ơng tiện: Sân trờng.</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: GV kiểm tra đứng nghiêm , đứng nghỉ.
2: Bài mới: Gii thiu bi.


GV HS


<i><b>a/ Phần mở bài:</b></i>


- GV tập hợp lớp, phổ biến ND
<i><b>b/ Phần cơ bản.(18->22p)</b></i>
- GV giíi thiƯu ND giê häc.


- GV HD , làm mẫu từng động tác.
- GV theo dõi n/x sửa sai cho hs.
- GV cho thi giữa các nhóm , tổ.
- GV theo dõi chấm điểm .
* Trò chơi:Thi xếp hàng nhanh.


- GV và lớp trởng làm trọng tài theo dõi đánh
giá-> tun dơng những tổ chơi đúng luật.


- Líp tËp hỵp , nghe .
- HS theo dâi.


- HS thùc hiÖn theo.



- HS thực hiện nhiều lần để nhớ.


- HS thi đua tổ , nhóm nào tập đúng đều đợc
lớp khen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>c/ Phần kết thúc.</b></i>


- GV hệ thống bài -> n/x tiết học dặn dò
hs về ôn bµi.


<i><b>3: Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dị.</b></i> - HS dồn hàng đứng tại chỗ vỗ tay hát .


To¸n


<b>Lun tËp (tr 10)</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
- Bài tập 1 ; bài 2 ; Bài 3 ( a,b,c ) bài 4 ( a,b).
<i><b>II/ dựng dy hc: </b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra:Viết số gồm 2 trăm nghìn, 3 chục, 5 đơn vị. và
2: Bài mới: - Giới thiệu bi


A/ Ôn tập:



<i>GV</i> <i>HS</i>


<i><b>* Bài 1:Viết theo mẫu :</b></i>
- GV gắn bảng phụ nh SGK.


Viết số Trăm


nghìn Chụcnghìn Nghìn Trăm Chơc §V §äc sè


653.267 6 5 3 2 6 7 Sáu


trăm
năm
bảy.
4 2 5 3 0 1


Bảy
trăm
425 736


GV đánh giá.


<i><b>Bài 2: Đọc các số sau: 2453; 65 243 ; 762 543; 53 620.</b></i>
b: Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
- GV n/x đánh giá.


<i><b>* Bài 3: Viết các số sau: ( G v đọc )</b></i>
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
a- 300 000; 400 000; 500 000; … … …; ; .
b- 350 000; 360 000; 370 000; … … …; ; .


GV chấm điểm , chữa.


<i><b>3: Cñng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


- 1HS làm bảng lớp , lớp vë
BT .


- Líp n/x ch÷a chung.


- HS đọc c/n. HS khác n/x.
- HS tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ChÝnh t¶ ( NV)


<b>Mời năm cõng bạn đi học</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ đúng quy định.
- Làm đúng bài tập 2 và BT 3 (a/b) hoặc BT phơng ngữ do Gv chọn.
<i><b>II/ dựng dy hc:</b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: Chữa bài tập 2.
2: Bµi míi. Giíi thiƯu bµi.


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>A/ HD nghe viết:</b></i>


- GV đọc mẫu.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- Luyện viết từ khó.( GV đọc )
GV n/x sửa sai.


- Viết bài.( GV HD -> đọc chậm cho hs viết.
- Soát lỗi: GV c bi .


- GV chấm điểm + n/ x.
<i><b>B/ Bài tập:</b></i>


Bài 2: 1 hs nêu y/c.


* Đáp án:sau, rằng, chăng, xin, băn khoăn,
sao ,xem.


- GV ỏnh giỏ cha chung.
Bi 3: HS nêu y/c :


1 em đọc câu đố.
*Đáp án: a.sao
b. trắng.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


HS theo dõi
HS trả lời.
HS viết.



HS nghe viết vào vở.


HS dùng bút chì soát lỗi ghi ra lÒ vë.


HS đọc -> làm vở BT-> 2 em làm bảng lớp.
HS n/x.


HS 1 em đọc lạiND bài va cha.


- HS làm vở BT -> trả lời miệng.


Lịch sư


<b>Làm quen với bản đồ</b>



(tiÕp)
<i><b>i/ Mơc tiªu:</b></i>


- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ : đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải , tìm đối tợng l/s
hay địa lí trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tợng trên bản đồ ; dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, núi cao nguyên, đồng bằng vùng biển.


<i><b> II/ Phơng tiện dạy học:- BĐTNVN, BĐHCVN.</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2: Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


GV HS



<i><b>1: Cách sử dụng bản đồ</b></i>
<i><b>* HĐ1: Cả lp.</b></i>


<i><b>Bớc 1:Trả lời câu hỏi:</b></i>


? Tờn bn cho bit điều gì?


? Dựa vào bảng chú giải bài 2 hình 3 đọc các
kí hiệu của 1 số đối tợng địa lí.


? Chỉ đờng biên giới phần đất liền của VN
với các nớc láng giềng trên hình 3 ( bài 2)
giải thích vì sao lại biết là biên giới quốc gia?
Bớc 2: HS trình bày.


GV chót lại : Để sd bản đồ cần :
+ Đọc tên bản đồ.


+ Xem bảng chúgiải để biết kí hiệu.
+ Tìm đối tợng l/s, đl..


2: Bµi tËp:


<i><b>* HĐ 2: Nhóm :</b></i>
Bớc 1: làm BT a,b.
Bớc 2: Trình bµy.


- GV chốt lại : Bài (b) ý 3.
<i><b>* HĐ 3: Thực hành chỉ bản đồ.</b></i>



- GV HD : khi chỉ 1 khu vựcthì phải khoanh
kín theo danh giới. chỉ 1 địa điểm ( thành
phố) thì phải chỉ vào kí hiệu chứ khơng chỉ
vào chữ ghi bên cạnh. Chỉ 1 dịng sơng phải
chỉ từ đầu nguồn xuống đến cửa sơng.


<i><b>* KL:</b></i>


<b>3: Cđng cè </b>–<b> Dặn dò.</b>


- HS - qs tranh -> trả lời câu hái.
- HS thèng nhÊt kl..


- HS xung phong tr¶ lêi tríc líp , líp theo dâi
n/x bỉ sung.


- HS nh¾c lại.


- làm nhóm.


- Đại diên nhóm tb trớc lớp các nhãm kh¸c
n/x , bỉ sung.


- HS lên bảng chỉ các hớng trên bản đồ.
- Một số nêu tên tỉnh thành.


Thứ t ngày 01 tháng 9 năm 2010
Tập đọc



<b>Trun cỉ nớc mình</b>



<i><b>I // Mục tiêu:</b></i>


- Bớc đầu biếtđọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiểu ND : Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh
nghiệm quý báu của cha ông. ( TL các câu hỏi SGK , thuộc 10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối.


<i>II/ Phơng tiện dạy học: Tranh SGK.</i>
<i>III/ Hoạt động dạy học:</i>


1: Kiểm tra bài cũ: 3 em đọc tiếp nối đoạn trích Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
2: Bài mới: Giới thiệu bài.


<b> GV</b> <b> HS</b>
B/ Luyện đọc + tỡm hiu bi:


<b>a/ LĐ:</b>


* Đọc cả bài:


* Đọc tiếp nối đoạn:
* Đọc theo cặp.


<b>b/ Tìm hiểu bài:</b>


- 1 em khá ,giái


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đoạn 1: 1 em đọc to đến đa mang.


? Vì sao t/g yêu truyện cổ nớc mình?
- GVn/x.giảng từ “ nhận mặt” -> giúp con
cháu nhận ra truyền thống tốt đẹp , bản
sắc của DT của cha ông ta từ bao đời nay.
? Đoạn thơ này nói lên điều gì?


* Đoạn 2 ( cịn lại) HS đọc lớt.


? Bài thơ gợi cho em nhớ đến những TC ?
? Em còn biết những TC nào thể hiện lịng
nhân hậu của VN?


? Em hiĨu ý 2 dßng thơ cuối bài ntn?
? ý đoạn thơ nói lên điề gì?


? Bài thơ nói lên điều gì?
GV tóm tắt.


<b>c/ HD c din cm v HTL:</b>


- GV gắn bảng đoạn thơ .
- GV n/x ghi điểm.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


- 1 em nêu câu hỏi.Lớp theo dõi trả lời.
.Vì TC là những lời khuyên dạy của cha ông
ta : nhân hậu, ở hiền, chăm làm , tự tin,


- Ca ngợi TC đè cao lòng nhân hậu, ăn ở hiền


lành.


- Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng.


- Thạch Sanh, Sự tích hồ Ba Bể , Nàng tiên ốc
- HS đọc thầm -> TL: lầ lời ông cha dăn dạy
con cháu đời sau : hãy sống nhân hậu , độ
l-ợng, công bằng, chăm chỉ , tự tin.


- Những bài học quý cha ông dăn dạy con
cháu đời sau.


- HS nêu .
- HS nhắc lại.


- 2 hs c tip ni bài -> lớp nêu cách đọc,
giọng đọc.


- HS đọc -> nêu cách đọc
- Thi đọc c/n, nhóm.
Tốn


<b>Hµng vµ líp ( tr 11)</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Biết đợc các hành trong lớp đơn vị, lớp nghìn.


- Biết giá trị của chữ theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.



- Bµi tËp 1 ; bµi 2 ; Bµi 3 .
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy häc:</b></i>


1: Kiểm tra: đọc các số sau: 543 809, 56 896, 709 462.
2: Bài mới: - Giới thiệu bài


<i><b>GV</b></i> <i>HS</i>


<i><b>A/ GT lớp đơn vị , lớp nghìn:</b></i>


? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn?


- GV gắn bảng phụ kết hợp nói: các hàng này
đợc xếp vào các lớp . Lớp đơn vị gồm 3 hàng


líp ngh×n gåm 3 hàng




- GV viết số321 vào cột .
- Các số còn lại làm tơng tự.
<i><b>B/ Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Y/c HS nêu :
GV Gắn bảng.



- HS nờu ming -> HS khác n/x.( hàng đơn
vị,chục, trăm, nghìn, chục nghìn, hàng trm
nghỡn.


- HS theo dõi -> nhắc lại..


- HS đọc -> viết các chữ số của số 321 vào
các cột ghi hàng. Lớp n/x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV hái thêm về các lớp của các số.
Bài 2: HS nêu y/c:


GV gọi hs lên bảng -> đọc cho viết.
- GV n/x ỏnh giỏ.


Bài 3 : HS nêu y/c:
GV chấm điểm , chữa.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


HS làm VBT, 2 em bảng lớp.


Hs bảng con.-> nêu giái trị của mỗi chữ số.
- HS làm vở.


.52 314 = 5 000+ 2000 +300 + 10+ 4
1 em b¶ng líp.


<b>LTVC</b>



<b>Më réng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm
Thơng ngời nh thể thơng thân ( BT1 , BT4); nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng nhân theo
hai nghĩa khác nhau: ngi, lũng thng ngi. (BT2, BT3).


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: HÃy nêu cấu tạo của tiếng.
2: Bµi míi : GTB


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>A/Lun tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1: Gäi 1 hs nªu y/c.</b></i>
- GV KL:


- Lịng nhân hậu , t/c yêu thơng đồng loại:
lòng nhân ái , lòng vị tha, tình thơng mến ,
u q, xót thơng , đau xót, tha thứ độ lợng,


- Trái nghĩa với nhân hậu v yêu thơng: độc
ác, hung ác, nanh ác, tàn bạo, độc địa, ác
nghiệt , hung dữ , dữ tợn, dữ dằn,…


- Tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại: cu


mang, cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ ,hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở, che chắn, nâng đỡ,
nâng niu,…


- Trái nghĩa: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt
nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức,…


<i><b> Bài tập2: 1 em đọc y/c:</b></i>
<i><b>Bài 3: GV nêu y/c: </b></i>
- GV chấm điểm ,n/x.
Bài 4:


a: Khuyªn ta sèng hiền lành , nhân hậu vì
sống nh vậy sẽ gặp những điều tốt


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


HS thảo luận nhóm ghi ra giấy khổ rộng .
- Các nhóm dán phiếu lên bảng .


- Cấc nhóm n/x chéo nhau-> hs kh¸c n/x bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khoa häc


<b>Trao đổi chất ở ngời</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Kể đợc tên 1 số cơ quan trực tiép tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời : tiêu hố,


hơ hấp tuần hoàn , bài tiết.


- Biết đợc nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng HĐ , cơ thể sẽ chết.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh SGK.</b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
2: Bài mới: Giới thiệu bi.


GV <i>HS</i>


* HĐ 1:QS hình SGK.


Nói tên các chức năng của từng cơ quan?
=> KL:


* HĐ2:Quan sá hình 9:
GV gọi hs nêu từ cần điền .


? Hàng ngày con ngời cần lấy từ môi trờng và
thải ra môi trờng những gì?


? Nh c quan no m quỏ trỡnh trao đổi chất
ở bên trong cơ thể đợc thực hiện ?


? Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 trong cơ quan đó
ngừng HĐ ?


=> KL :



3: Củng cố Dặn dò.


Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm nêu: tiêu hoá,
hô hấp, bài tiết nớc tiểu.


HS nhắc lại.


Nhúm - > đại diện nhóm nêu.
- 1 em đọc lại bi.


HS trả lời.


Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2010
Tập làm văn


<b>K li hnh ng ca nhõn vt</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của n/v; nắm đợc cách kể hành động
của n/v ( ND ghi nhớ ).


- Biết dựa vào tính cách để x/đ hành động của từng nhân vật ( Chim sẻ, chim chích) , bớc
đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trc- sau thnh cõu chuyn.


II/ Đồ dùng dạy học: SGK.
III/ Các HĐ dạy học:


1: Kiểm tra: Kể lại chuyện Sẻ vµ chÝch.


2: Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ1: Đọc truyện “ Bài văn bị điểm kém”.
HĐ2:Ghi lại những hành động của cậu bé
bị điểm không .


GV: Các em tập trung tìm hiểu hành động của
em bé bị điểm khơng.


? Thế nào là ghi lại vắn tắt?
GV chốt lời giải đúng.


? Qua mỗi hđ của cậu bé bạn nào kể lại đợc
câu chuyện?


? EM có n/x gì về thứ tự kể các HĐ trên?
? Khi KC cần chú ý điều gì?


<i><b>B/ Lun tËp: </b></i>
1 em nªu y/cBT


GV chấm điểm 1 số bài -> n/x đánh giá
chung.


* Lêi gi¶i : 1,5,2,4,7,3,6,8,9.


<i><b>3 : Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>



- Đọc tiếp nối 2 em.


- Thảo luận nhóm- > ghi nháp.


- Ghi lại những ND chính, quan trọng.
- Đại diện nhóm trình bày.


- 2 hs kể lại.


HĐ nào xảy rảtớc thì kể trớc
HS nêu ghi nhớ.


- HS làm VBT -> 1 em làm bảng lớp . lớp n/x .


Toán


<b>So sánh các số có nhiều chữ số (tr 12)</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- So sánh đợc các số cónhiều chữ số .


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Bài tập 1 ; bài 2 ; Bi 3 .


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kim tra:Viết số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục, 5 đơn vị.
2: Bài mới: - Giới thiệu bài



GV HS


<i><b>A/ HD so s¸nh c¸c sè có nhiều chữ số:</b></i>
* VD1: SO sánh 99 758 và 100 000.
GV y/c phân tích cách so sánh.


* VD2: So sánh số 693 251 và 693500.


GV nhc li cỏc cỏch so sánh để hs khắc sâu
hơn.


<i><b>B/ Lun tËp:</b></i>


<i>Bµi 1: 1 hs nêu y/c:</i>


? BT y/c ta làm gì?


Hs tự so sánh -> nêu miệng KQ.
- Vì số có 5cs và số có6 chữ số
HS nêu -> phân tích.


- so sánh số và điền dấu >,<,= vào chỗ
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV y/c giải thích cách điền dấu.
GV n/x ghi điểm.


<i>Bài 2:</i>



GV hỏi bài y/c làm gì?


Mun tỡm c ta phải làm gì?
? Số nào lớn nhất vì sao?
GV n/x.


<i>Bµi 3: 1 em nêu /c:</i>


? Bài y/c làm gì?
GV chấm điểm n/x.


3: Củng cố Dặn dò.


- Tỡm s ln nhất trong các số đã cho.
Phải so sánh các số với nhau.-> 1 em bảng
lớp, lớp VBT.


Sè 902 011 v× …


- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS tự làm vào vở toán. 1 em bảng lớp.


MÜ tht


<b>VÏ theo mÉu. VÏ hoa , l¸.</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm màu sắc của hoa, lá.
- Biết cách vẽ hoa lá.



- Vẽ đợc bông hoa , chiếc lá theo mẫu.
<i><b>II/ dựng dy hc:</b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: KiĨm tra: kh«ng kt.
2: Bµi míi: Giíi thiƯu bài.


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>A/ Quan sát mẫu:</b></i>
GV gắn bài mẫu.


? Tên bông hoa, chiÕc l¸.


? Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại hoa lá?
? Màu sắc của mỗi loại hoa lá?


<i><b>B/C¸ch vÏ hoa, lá:</b></i>


GV cho hs xem bài vẽ mẫu.
GV HD cách vÏ.
c/ Thùc hµnh :


GV theo dõi giúp hs vẽ.
GV n/x ỏnh giỏ.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>



HS quan sát n/x.


HS thùc hµnh tù pha mµu .


HS theo dâi.


HS nhìn mẫu chung để vẽ.


<b>LTVC</b>


<b>DÊu hai chÊm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HiĨu t/d cđa dÊu hai chÊm trong c©u( ND ghi nhí).


- NhËn biÕt t/d của dấu hai chấm ( BT1); Bớc đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn
( BT2)


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: HÃy nêu cấu tạo của tiếng.
2: Bµi míi : GTB


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>A/NhËn xÐt:</b></i>


<i><b>a/ : Gọi 1 hs nêu y/c và cả đoạn văn:</b></i>
? Trong câu văn dấu 2 chấm có t/d gì?



- GV KL:
* Ghi nhí:


<b>B/ lun tËp:</b>


Bài 1:HS đọc y/c và VD:


KL: - …phối hợp với dấu gạch đầu dịng có
t/d báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói
ca n/v.


- phối hợp với dấu ngoặc kép báo hiệu
phần sau là lời nói của cô giáo.


- cú t/d giải thích cho bộ phận đứng trớc
làm rõ những cảnh đẹp của đất nớc hiện ra là
những cảnh gì.


<i><b> Bài tập2: 1 em đọc y/c:</b></i>
- GV chấm điểm ,n/x.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


3 em c tip ni.


- Báo hiệu câu sau là lời nói của DM nó đợc
dùng phối hợp với dấu gạch ngang.


- B¸o hiƯu bộ phận đi sau là lời giải thỉchõ
những điều lạ mà bà già nhận thấy khi về


nhà.


- Dựng để báo hiệu lời nói của n/v , đợc dùng
với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng.
-HS đọc.


- Thảo luận nhóm đơi -> tiếp nối trả lời.


- HS tù làm vở .-> 1 số em nêu bài trớc lớp .
. Lớp n/x bổ sung.


Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010
Tập làm văn


<b>Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Hiểu trong bài văn k/c , việc tả ngoại hình của n/v là cần thiết để thể hiện tính cách của
n/v ( ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để x/đ tính cách n/v ( BT1) , kể lại đợc 1 đoạn câu
chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc bà tiên.


<i> -HS khá giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoi hỡnh n/v (BT2).</i>


<i>II/ Đồ dùng dạy học:</i>
<i>III/ Các HĐ d¹y häc:</i>


1: KiĨm tra: HS chữa bài tập ở nhà.


2 : Bµi míi: Giíi thiƯu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A/ Nhận xét: Đọc đoạ văn trả lời câu hỏi:


GV n/x
=> Ghi nhớ:
B/ Luyện tập:


Bài 1: 1 em nªu y/c:


? Chi tiÕt Êy nãi lªn ®iỊu g× vỊ chó bÐ?


Bài 2:1 em đọc y/c:
GV n/x ghi im.


<i>3: Củng cố </i><i> Dặn dò.</i>


HS c thm -> tiếp nối 3 em BT 1,2,3.
Thảo luận nhóm 2 ghi vn tt ra nhỏp.


Đại diện nhóm trả lời trớc lớp. Các nhóm bổ
sung.


HS c.


HS làm c/n. gạch chân những chi tiết h/d chs
bé liên lạc.


Chỳ bộ cú thõn hình gầy gị, áo cánh nâu,
quần ngắn đến đầu gối cho thấy chú là con 1


gia đình nơng dân nghèo quen chịu đựng vất
vả.


- Hai tói ¸o trƠ xng…


- Bắp chân ln động đậy, đơi mắt sáng và
xếch cho biết cú rất nhanh nhẹn hiếu động
thụng minh, tht th.


HS tự nhớ và kể lại trớc lớp câu chuyện Nàng
tiên ốc.


Toán


<b>Triệu và lớp triệu</b>



<i><b>I/ Mục tiªu:</b></i>


- Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.


- BT 1,2, bµi 3 ( cột 2).
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III/ Các HĐ d¹y häc:</b></i>


1: KiĨm tra bài cũ: viét số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số.
2: Bµi míi: Giíi thiƯu bài.


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>



<b>A/ Giới thiệu lớp triệu:</b>


GV viết số: 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viét
là: 1 000 000.


10 triƯu gäi lµ 1 chơc triƯu, viÕt lµ 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu ,


viết là : 100 000 000.


- Lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triẹu,
trăm triệu.


<b>B/ Bài tập:</b>


<i><b>Bài 1: 1 em nêu y/c:</b></i>
<i><b>Bài 2: HS nêu y/c:</b></i>
<i><b>Bài 3: Hs nêu y/c:</b></i>


GV cho 1 em làm bảng lớp


HS nhắc lại.


- HS đếm c/n, từ 1 triệu -> 10 tr và ngợc lại.
2 hs bảng lớp. Lớp làm VBT-> 1 số em đọc lại
kq của mình -> n/x.


- 1 em làm bảng , lớp làm vở
Năm mơi nghìn: 50 000


B¶y triƯu: 7 000 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV gọi 1 số em đọc và chỉ ra mỗi số có bao
nhiêu chữ số, mỗi số có ? chữ s khụng.
- GV n/x.


<i><b>3 : Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


Kể chun


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc kể lại đủ ý bằng lời của mình .


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần thơng yêu giúp đỡ lẫn nhau.
<i><b>II/ dựng dy hc:</b></i>


<i><b>III/ Các HĐ dạy học:</b></i>


1: KiĨm tra: Nªu ý nghÜa trun Sù tÝch hå Ba BĨ.
2: Bµi míi.Giíi thiƯu bµi.


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>A/ GV kĨ chuyện:</b></i>
- Giải nghĩa từ khó.


<i><b>B/ Tìm hiểu nội dung + HD kể chuyện.</b></i>


<i><b>*Đoạn 1: 1 em kể.</b></i>


? B lóo nghốo lm gỡ sng?
Khi bt c c b lm gỡ?


<i><b>*Đoạn 2:Tõ khi cã èc bµ l·o thÊy trong nhµ </b></i>
cã gì lạ?


<i><b>*on 3:Khi rỡnh xem b lóo thy gỡ? B lão</b></i>
đã làm gì?


C©u chun kÕt thóc ntn?
<i><b>C/ HS kĨ</b><b> :</b><b> </b></i>


- Thi kĨ :


GV hái hs vỊ ý nghĩa câu chuyện.
- GV n/x ghi điểm.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


HS theo dõi.


HS c tip ni on, lp c thm.
Lp tr li.


HS trả lời.


HS kể theo đoạn -> c¶ trun.
HS thi kĨ tríc líp. , líp theo dâi n/x.


HS tr¶ lêi.


HS kĨ tríc líp, líp theo dâi n/x.
HS tr¶ lêi.


Khoa häc


<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.</b>


<b>Vai trị của chất bột đờng</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn : chất bột đờng, chất đạm , chất béo, vi- ta-
min, chất khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể : cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi
HĐ và duy trì nhiệt độ cơ thể.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy häc: Tranh SGK.</b></i>
<i><b>III/ C¸c HĐ dạy học:</b></i>


1: Kiểm tra: Kể tên 1 số cơ quan trực tiếp tham gia vào qt trao đổi chất ở ngời?
2: Bài mới: Giới thiu bi.


GV <i>HS</i>


* HĐ 1:Phân loại thức ăn:


GV gi i diện nhóm nói trớc lớp . các nhóm
n/x bổ sung.



=> KL:


* HĐ2:Những thức ăn có chứa chất bột đờng:
GV KL: gạo, bánh mì, ngơ, khoai ,sắn,…
* HĐ3: Vai trị của chất bột đờng:


=> KL :…là nguồn cung cấp năng lợng chủ
yếu cho cơ thể. Chất bột đờng có nhiều ở gạo,
ngơ, khoai, sắn, bánh mì củ đậu, ng.


<i><b>3: Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>


QS hình SGK thảo luận nhóm .


+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật: rau,
đậu , bí, lạc,


+ Nhúm thc n ung có nguồn gốc ĐV:
thit, cá , tơm,…


- HS tù nêu miệng- hs khác n/x.


Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm nêu:
HS nhắc lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×