Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chuyên đề Amin môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Hoa Lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHUN ĐỀ AMIN MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2019-2020 TRƯỜNG THPT HOA LƯU </b>


<b>Lý Thuyết : </b>


<b>Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là </b>
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 2: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là </b>
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 3: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>4H11N là
<b> A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là </b>
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ? </b>
<b>A. 3 amin. </b> <b>B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. </b>


<b>Câu 7: Anilin có công thức là </b>


<b> A. CH3COOH. </b> <b>B. C6H5OH. </b> <b>C. C6H5NH2. D. CH3OH. </b>
<b>Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>


<b>A. H</b>2N-[CH2]6–NH2
<b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2
<b>C. CH</b>3–NH–CH3


<b>D. C</b>6H5NH2


<b>Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ? </b>
<b>A. 4 amin. </b> <b>B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. </b>


<b>Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? </b>


<b>A. Metyletylamin. </b> <b>B. Etylmetylamin. </b> <b>C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. </b>


<b>Câu 11: Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là: </b>
<b> A. NH3 </b> <b>B. C6H5CH2NH2 </b> <b>C. C6H5NH2 </b> <b>D. (CH3)2NH </b>


<b>Câu 12: Trong các chất: C6H5NH2 , C6H5CH2NH2 , (C6H5)2NH, NH3 chất có lực bazơ yếu nhất là: </b>
<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. (C</b>6H5)2NH <b>D. NH</b>3


<b>Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2?


<b> A. Phenylamin. </b> <b>B. Benzylamin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Phenylmetylamin. </b>
<b>Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? </b>


<b> A. C6H5NH2. </b> <b>B. (C6H5)2NH </b> <b>C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 </b>
<b>Câu 15: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là </b>


<b> A. Anilin </b> <b>B. Natri hiđroxit. </b> <b>C. Natri axetat. </b> <b>D. Amoniac. </b>
<b>Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là </b>


<b> A. C6H5NH3Cl. </b> <b>B. C6H5CH2OH. </b> <b>C. p-CH3C6H4OH. </b> <b>D. C6H5OH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. H2O, dung dịch brom </b> <b>D. Dung dịch NaCl, dung dịch brom </b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: </b>



<b> A. anilin, metyl amin, amoniac. </b> <b>B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. </b>
<b> C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. </b> <b>D. metyl amin, amoniac, natri axetat. </b>
<b>Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào </b>


<b> A. ancol etylic. </b> <b>B. benzen. </b> <b>C. anilin. </b> <b>D. axit axetic. </b>
<b>Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là </b>


<b> A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 21: Anilin (C</b>6H5NH2) phản ứng với dung dịch


<b> A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân </b>
biệt 3 chất lỏng trên là


<b> A. dung dịch phenolphtalein. </b> B. nước brom.
<b> C. dung dịch NaOH. </b> <b>D. giấy q tím. </b>


<b>Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với </b>


<b> A. dung dịch NaCl. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b> <b>C. nước Br2. </b> <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm </b>


<b> A. q tím khơng đổi màu. </b> <b>B. q tím hóa xanh. </b>


<b> C. phenolphtalein hố xanh. </b> <b>D. phenolphtalein khơng đổi màu. </b>
<b>Câu 25: Chất có tính bazơ là </b>


<b> A. CH</b>3NH2. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. C</b>6H5OH.


<b>Câu 26: Dãy gồmcác chất đều làm giấy quỳ tímẩm chuyển sang màu xanh là: </b>


<b>A. anilin, metyl amin, amoniac. </b> <b>B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. </b>
<b>C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. </b> <b>D. metyl amin, amoniac, natri axetat. </b>
<b>Câu 27: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là </b>


<b> A. CH3NH2. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b> <b>C. CH3OH. </b> <b>D. CH3COOH. </b>


<b>Câu 28: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol </b>
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung
dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. </b>
<b> B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. </b>


<b> C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. </b>


<b> D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. </b>


<b>Câu 30: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N;chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là </b>


<b>A. C3H7Cl. </b> <b>B. C3H8O. </b> <b>C. C3H8</b>. <b>D. C3H9N. </b>


<b>Câu 31: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>
<b> A. Dung dịch alanin </b> <b>B. Dung dịch glyxin </b>
<b> C. Dung dịch lysin </b> <b>D. Dung dịch valin </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b> A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat </b> <b>B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol </b>
<b>C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin </b> <b>D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua </b>
<b>Câu 33: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? </b>


<b>A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH </b> <b>B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 </b>
<b> C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 </b> <b>D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 </b>


<b>Câu 34: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có </b>
khả năng làm mất màu nước brom là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 35: Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-
là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:


<b>A. (4), (1), (5), (2), (3). </b> <b>B. (3), (1), (5), (2), (4). </b>
<b>C. (4), (2), (3), (1), (5). </b> <b>D. (4), (2), (5), (1), (3). </b>
<b>Câu 36: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất : C6H5 – CH2 – NH2? </b>


<b>A. Phenylamin. </b> <b>B. Benzylamin C. Anilin. </b> <b>D. phenylmetylamin. </b>
<b>Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất </b>


<b>A. C6H5-NH2. B. (C6H5)2NH. </b> <b>C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 </b>
<b>Câu 38: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là </b>


<b>A. anilin. </b> <b>B. etylamin. </b> <b>C. metylamin. </b> <b>D. đimetylamin. </b>



<b>Câu 39: Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp </b>
theo dãy:


<b>A. amoniac < etylamin < phenylamin </b> <b>B. etylamin < amoniac < phenylamin </b>
<b>C. phenylamin< amoniac < etylamin. </b> <b>D. phenylamin < etylamin < amoniac </b>
<b>Câu 40: Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2: </b>


<b>A. phenylamin </b> <b>B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin </b>
<b>Câu 41: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit </b>
axetic là


<b>A. natri clorua </b> <b>B. quỳ tím </b> <b>C. natri hiđroxit D. phenolphtalein </b>
<b>Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? </b>


<b>A. CH3NH2 </b> <b>B. C2H5NH2 </b> <b>C. C6H5NH2 </b> <b>D. CH3NHCH3 </b>
<b>Câu 43: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? </b>


<b>A. Etanol </b> <b>B. Anilin </b> <b>C. Glyxin </b> <b>D. Metylamin </b>
<b>Câu 44: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là </b>


<b> A. anilin, metyl amin, amoniac </b> <b>B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit </b>
<b> C. anilin, aminiac, natri hidroxit </b> <b>D. metyl amin , amoniac, natri axetat. </b>


<b>Câu 45: Cho các chất: (1).C6H5NH2, (2).C2H5NH2, (3).(C6H5)2NH,(4).(C2H5)2NH,(5).NaOH, (6). NH3. </b>
Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tư giảm dần là:


<b>A. 5>4>2>1>3>6 </b> <b>B. 5>6>1>2>3>4 </b> <b>C. 6>4>2>5>3>1 D. 5>4>2>6>1>3 </b>


<b>Câu 46: Cho các chất sau: (1). CH3CH2NHCH3, (2).CH3CH2CH2NH2, (3). (CH3)3N. Tính bazơ tăng dần </b>
theo dãy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47: Cho các chất: etyl axetat,etanol,axit acrylic,phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, </b>
p – crezol. Trong các chất trên, số chất pứ với NaOH là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C.5. </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 48: Có 3 chất lỏng: benzen,anilin,stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt </b>
3 chất lỏng trên là :


<b>A. dd phenolphtalein </b> <b>B. dd Br2 </b> <b>C. dd NaOH D. Quỳ tím </b>


<b>Câu 49: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự </b>
tăng dần tính bazo của các chất trên là :


<b> A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) </b> <b>B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3) </b>
<b> C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) </b> <b>D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) </b>
<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. </b>
<b> B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. </b>


<b> C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí </b>
<b> D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. </b>


<b>Câu 51: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac,anilin, </b>
p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin.\


<b> A. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH </b>
<b> B. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. </b>
<b> C. O</b>2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b> D. H</b>3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < O2NC6H4NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b>Câu 52: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : </b>
X, Y, Z, T và Q


Chất


Thuốc thử <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>Q </b>


Quỳ tím khơng đổi


màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun


nhẹ


không có


kết tủa Ag


khơng có
kết tủa



khơng có


kết tủa Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2


không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan


Nước brom kết tủa


trắng
khơng có
kết tủa
khơng có
kết tủa
khơng có
kết tủa
khơng có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là


<b> A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit </b>


<b> B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic </b>
<b> C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol </b>
<b> D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic </b>
<b>Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
<b> C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. </b>
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.


<b>Câu 54: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. </b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. </b>
<b> C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. </b>
<b>Bài tập </b>


<b>Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích </b>
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)



<b> A. C3H7N. </b> <b>B. C2H7N. </b> <b>C. C3H9N. </b> <b>D. C4H9N. </b>


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 </b>
lít khí CO2 ( ở đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của hai amin là:


<b> A. CH3NH2 và C2H5NH2. </b> <b>B. C2H5NH2 và C3H7NH2. </b>


<b> C. C3H7NH2 và C4H9NH2. </b> <b>D. C4H9NH2 và C5H11NH2. </b>


<b>Câu 3: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng </b>
phân cấu tạo của X là:


<b>A.8. B.7. </b> <b>C.5. </b> <b>D.4. </b>


<b>Câu 4: Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay đổi. </b>
Nồng độ mol của metylamin là:


<b>A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01 </b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy </b>
đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol <i>n<sub>CO</sub></i> <i>n<sub>H</sub><sub>O</sub></i>


2


2 : = 1 : 2. Hai amin có cơng thức phân tử lần
lượt là:


<b>A. CH</b>3NH2 và C2H5NH2 <b>C. C</b>2H5NH2 và C3H7NH2.
<b>B. C3H7NH2 và C4H9NH2. </b> <b>D. C4H9NH2 và C5H11NH2. </b>



<b>Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: </b>
<b>A. 8,15 gam B. 0,85 gam </b> <b>C. 7,65 gam </b> <b>D. 8,10 gam </b>


<b>Câu 7: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 </b>
gam H2O. m có giá trị là :


<b>A. 13,35 gam. </b> <b>B. 12,65 gam </b> <b>C. 13 gam D. 11,95 gam </b>
<b>Câu 8: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với </b>
dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì
trong sản phẩm cháy có


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. 8/13 </b> <b>B. 5/8 </b> <b>C. 11/17 </b> <b>D. 26/41. </b>


<b>Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch </b>
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối.


<b>A. 320 </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 200. </b> <b>D. 100. </b>
<b>Câu 10: Cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: </b>


<b>A. 9g B. 81,5g </b> <b>C. 4,5g D. 8,15g </b>



<b>Câu 11: Trung hòa 3,1 gam amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin </b>
là:


<b>A. CH</b>3NH2 <b>B. C</b>2H5NH2 <b>C. C</b>3H7NH2 <b>D. C</b>4H9NH2
<b>Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2</b>, 1,4 lít khí N2 ( các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là ( cho H = 1, O = 16 ) .


<b>A. C4 H9N </b> <b>B. C3H7N </b> <b>C. C2H7N </b> <b>D. C3H9N </b>
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 </b>
(đktc). Giá trị của m là


<b>A. 9,0 </b> <b>B.18,0 C.13,5 </b> <b>D. 4,5 </b>


<b>Câu 14: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ,sau khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.Số công thức cấu
tạo tương ứng của X là:


<b> A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn tồn bộ sản phẩm </b>
qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6gam kết tủa. CTPT của B là


<b>A. C</b>3H9N <b>B. C</b>2H7N <b>C. CH</b>5N <b>D.C</b>4H11N
<b>Câu 16: Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>
HCl thu được 8,85 gam muối. iết trong hỗn hợp hai amin có số mol bằng nhau.CTPT của hai amin là:


<b>A.CH5N và C2H7N </b> <b>B.C2H7N và C3H9N </b> <b>C.C2H7N và C3H9N </b> <b>D.CH5N và </b>
C3H9N



<b>Câu 17: Cho 26 gam hỗn hợp hai amin bậc một, no, đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau tác dụng hết </b>
với HNO2 ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lit N2 (đktc).CTPT của hai amin là:


<b> A. CH5N và C4H11N B. C2H7N và C3H9N C. C2H7N và C4H11N </b> <b>D. A ho c </b>


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2 và 0,9g H2O và 336ml N2(đo ở đktc). </b>
Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây:
<b> A. C</b>7H11N <b>B. C</b>7H8NH2 <b>C. C</b>7H11N3 <b>D. C</b>8H9NH2


<b>Câu 19: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin </b>
trong dung dịch là:


<b>A. 4,5 </b> <b>B. 9,30 C. 4,65 </b> <b>D. 4,56 </b>


<b>Câu 20: Cho 500kg benzen phản ứng với hỗn hợp HNO3 đ c/H2SO4 đ c . Lượng nitrobenzen tạo thành </b>
được khử thành anilin. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu ? biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng là
78% .


<b>A. 326,7kg. </b> <b>B. 615kg. C. 596,1kg. </b> <b>D. 362,7kg </b>
<b>Câu 21: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 22: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là </b>
<b>A. 1,86g. B. 18,6g </b> <b>C. 8,61g. </b> D. 6,81g


<b>Câu 23: Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m 7,3 gam </b>
muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lit O2 (đktc).X có thể là:


A.CH3NH2 B.C2H5NH2 <b>C.C3H7NH2 </b> <b>D.C4H9NH2 </b>
<b>Câu 24: Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin ( bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit </b>
HCl, tạo ra 17,64 gam muối .Amin có cơng thức là:



A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 <b>B. CH</b>3CH2CH2NH2
<b> C. H</b>2NCH2CH2NH2 <b>D. H</b>2NCH2CH2CH2NH2
<b>Câu 25: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau </b>


 


HNO đặc<sub>3</sub> Fe HCl
0
H SO đặc<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>t</sub>


Benzen Nitrobenzen Anilin


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%.
Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là


<b>A. 186,0 gam </b> <b>B. 111,6 gam </b> <b>C. 55,8 gam </b> <b>D. 93,0 gam </b>


<b>Câu 26: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với </b>
dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76
gam X là


<b>A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. </b> <b>C. 0,58 gam. </b> <b>D. 0,31 gam </b>


<b>Câu 27: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác </b>
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là


<b> A. C3H9N và C4H11N. </b> <b>B. C3H7N và C4H9N. </b>
<b> C. CH5N và C2H7N. </b> <b>D. C2H7N và C3H9N. </b>



<b>Câu 28: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được </b>
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 160. </b> <b>B. 720. </b> <b>C. 329. </b> <b>D. 320. </b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam </b>
H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H7N. <b>D. C</b>3H9N.


<b>Câu 30: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu </b>
được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 3,425. </b> <b>B. 4,725. </b> <b>C. 2,550. </b> <b>D. 3,825. </b>
<b>Nâng cao: </b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 </b>
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y
đi qua dung dịch axit sunfuric đ c (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> A. CH3-CH2-CH2-NH2. </b> <b>B. CH3-CH2-NH-CH3. </b>
<b> C. CH2=CH-NH-CH3. </b> <b>D. CH2=CH-CH2-NH2. </b>


<b>Câu 3: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX </b>
< MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2
(đktc). Chất Y là


<b>A. etylmetylamin. </b> <b>B. butylamin. </b> <b>C. etylamin. </b> <b>D. propylamin </b>



<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp </b>
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y đi qua dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đ c (dư), thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai


hiđrocacbon đó là


<b>A. C</b><sub>3</sub>H6 và C4H<sub>8</sub>. <b>B. C</b><sub>3</sub>H8 và C4H<sub>10</sub>. <b>C. C</b><sub>2</sub>H6 và C3H<sub>8</sub>. <b>D. C</b><sub>2</sub>H4 và C3H6


<b>Câu 5: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol một hỗn


hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X phản ứng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là:
<b>A.</b> 0.2 <b>B.</b> 0.1 <b>C.</b> 0.3 <b>D.</b> 0.4


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỷ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin </b>
có so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hồn tồn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X thu CO2 và H2O và N2 (các thể
tích đo trong cùng đktc). Tỉ lệ V1:V2 là:


A. 3 : 5 <b>B. 5 : 3 </b> <b>C. 2 : 1 </b> <b>D. 1 : 2 </b>


<b>Câu 7: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức mạch hở X và Y là </b>
đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu
được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là:


<b>A. C2H7N. </b> <b>B. CH5N. </b> <b>C. C3H9N. </b> <b>D. C4H11N </b>


<b>Câu 8: Một hỗn hợp gồm amin đơn chức X và O2 theo tỉ lệ mol 2 : 9 . Bật tia lửa điện để phản ứng đốt </b>
cháy xảy ra hồn tồn, sau đó dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đ c dư thu được hỗn hợp khí Y
có tỷ khối hơi so với H2 là 15,2. X là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
<a href=' /> 50 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chương 5 – Nhóm halogen
  • 7
  • 8
  • 331
  • ×