Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 26 Ung dung cua nam cham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép.</b>



<b>1. So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>2. Các bộ phận chính của một nam châm điện </b>

<b>2. Các bộ phận chính của một nam châm điện </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>khó khăn và ít tốt kém nhưng lại có </b>



<b>khó khăn và ít tốt kém nhưng lại có </b>



<b>vai trò quan trọng và được ứng dụng </b>



<b>vai trò quan trọng và được ứng dụng </b>



<b>rộng rãi trong đời sống cũng như </b>



<b>rộng rãi trong đời sống cũng như </b>



<b>trong kỹ thuật. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>



<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>



<b>Loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của </b>


<b>nam châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>


a) Thí nghiệm



<b>S</b>


<b>N</b>


0


<i><b>Hình 26.1</b></i>


<b>Đóng khóa K</b> <b>Điều chỉnh biến trở</b>


Khi có dịng điện
chạy qua, ống dây
chuyển động.
Đóng
cơng tắc
K cho
dòng điện
chạy qua
ống dây.



Khi cường độ dòng
điện thay đổi, ống
dây dịch chuyển dọc
theo khe hở giữa hai
cực của nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>


b) Kết luận



- Khi có dòng điện chạy qua, ống dây chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>


Loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của nam châm
lên ống dây có dịng điện chạy qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>2. Cấu tạo của loa điện</b>


Nam châm


Ống dây



Màng loa
Lõi sắt


Ống dây L


Nam châm E


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>2. Cấu tạo của loa điện</b>: Nam châm, ống dây, màng loa.


<i>Hoạt động của loa điện:</i> Khi dịng điện có cường độ thay đổi
được truyền từ micro qua bộ phận tăng âm đến ống dây thì
ống dây dao động, tương tự như TN trên.


Vì màng loa được gắn chặt với ống dây nên khi ống dây dao động, màng
loa dao động theo và phát ra âm thanh mà nó nhận được từ micro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. LOA ĐIỆNLOA ĐIỆN</b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện</b>


Loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của nam châm
lên ống dây có dịng điện chạy qua.


<b>2. Cấu tạo của loa điện</b>


Nam châm, ống dây, màng loa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>



<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơle điện từ</b>



<b>M</b>
<b>Mạch </b>
<b>điện 2</b>
<b>Mạch </b>
<b>điện 1</b>
<b>Thanh sắt</b>
<b>Hình 26.3</b>


Rơle điện từ là



Rơle điện từ là



thiết bị tự động



thiết bị tự động



đóng, ngắt mạch



đóng, ngắt mạch



điện, bảo vệ và



điện, bảo vệ và



điều khiển sự



điều khiển sự




làm việc của



làm việc của



mạch điện.



mạch điện.



Cấu tạo chủ yếu của



Cấu tạo chủ yếu của

<b>rơle điện từ</b>

<b>rơle điện từ</b>

gồm một

gồm một



<b>nam châm điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>


<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơle điện từ</b>



<b>M</b>
<b>Mạch </b>
<b>điện 2</b>
<b>Mạch </b>
<b>điện 1</b>
<b>Thanh sắt</b>
<b>Hình 26.3</b>


C1:

Tại sao khi


đóng cơng tắc K


để dòng điện



chạy trong mạch


điện 1 thì động


cơ M ở mạch


điện 2 làm việc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>


<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơle điện từ</b>



Rơle điện từ là

thiết bị tự động đóng, ngắt

mạch điện,



bảo vệ và điều khiển sự làm việc

của mạch điện.



Rơle điện từ gồm một

nam châm điện và một

thanh


sắt non.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>


<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơle </b>


<b>điện từ</b>

:

<b>Chng báo động</b>



<b>Tiếp điểm T</b>


<b>P</b>


<b>P</b>


<b>N</b>



<b>S</b>


<b>Chuông điện C</b>
<b>Mạch điện 1</b>


<b>Mạch điện 2</b>


Công tắc K
Hình bên là sơ đồ minh


họa một hệ thống
chuông báo động sử
dụng nam châm.


<i>Quan sát các bộ phận </i>
<i>chính trong hệ thống </i>
<i>điện ở hình bên:</i>


C2:

Khi đóng


cửa, chng có


kêu không? Tại


sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>


<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơle </b>


<b>điện từ</b>

:

<b>Chuông báo động</b>



C2:

Tại sao chuông


lại kêu khi cửa bị hé



mở?



C2:

Khi cửa hé mở,


chng kêu vì MĐ1


hở, nam châm mất


hết từ tính, miếng


sắt rơi xuống và tự


động đóng MĐ2.



S
P


P


N


Chng điện
Mạch điện 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪRƠLE ĐIỆN TỪ</b>


<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơle </b>


<b>điện từ</b>

:

<b>Chuông báo động</b>



<b>Ta hãy quan sát lại</b>


1.Cửa đóng - mạch điện 2 h -
chuụng khụng kờu


<b>Mạch điện 1</b>



S



N



<b>P</b>



<b>Mạch điện 2</b>


<b>C</b>



<b>K (đóng-cửa đóng)</b>


N



<b>P</b>


2.Cửa hé mở - miếng sắt rơi xuống


- dòng điện chạy trong Mđ2 -
chuông điện kêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. VẬN DỤNGVẬN DỤNG</b>


C3: Trong bệnh viện, làm thế nào mà các bác sĩ


phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi


mắt của bệnh nhân ?



A. dùng panh


B. dùng kìm




C. dùng nam châm


D. dùng dao mổ nhỏ



Vì khi đưa nam châm lại gần vị trí có mạt sắt,


nam châm sẽ tự động hút mạt sắt ra khỏi mắt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. VẬN DỤNGVẬN DỤNG</b>


<b>C4</b>: Hình dưới mô tả cấu tạo một <b>rơle dòng, là loại rơle </b>
mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ. Bình thường, khi dịng điện
qua động cơ ở mức cho phép thì thanh sắt S bị lò xo L kéo
sang phải làm đóng tiếp điểm 1, 2 động cơ làm việc bình
thường. Giải thích vì sao khi dòng điện qua động cơ quá
mức thì mạch điện tự động ngắt và động cơ ngừng làm
việc?


<b>C4</b>: Khi dòng điện qua động cơ vượt quá mức cho phép,


tác dụng từ của nam châm điện mạnh hơn, thắng lực đàn
hồi của lò xo và hút chặt lấy thanh sắt S làm cho mạch
điện tự động ngắt điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Loa điện


M


P
P


N


S


Rơle điện từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nam châm được ứng dụng rộng rãi trong thực tế: chế tạo loa </b>


<b>Nam châm được ứng dụng rộng rãi trong thực tế: chế tạo loa </b>


<b>điện, rơle điện từ, nhiều thiết bị tự động khác…</b>


<b>điện, rơle điện từ, nhiều thiết bị tự động khác…</b>


<b>Loa điện</b> hoạt động dựa vào tác dụng từ của nam châm lên ống dây có
dịng điện chạy qua. Bộ phận chính gồm một ống dây L đặt trong từ
trường của một nam châm mạnh E, một đầu của ống dây được gắn
chặt với màng loa M. Ống dây có thể dao động dọc theo khe nhỏ giữa
hai cực của nam châm.


Loa điện biến dao động điện thành âm thanh.


<b>Rơle điện từ</b> là một thiết bị tự động đóng, ngắt, bảo vệ và điều khiển
sự làm việc của mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b><sub>Học bài.</sub></b>

<b><sub>Học bài.</sub></b>



Mô tả lại cấu tạo và hoạt động của


Mô tả lại cấu tạo và hoạt động của



loa điện, rơle điện từ.


loa điện, rơle điện từ.




<b><sub>Làm bài tập</sub></b>

<b><sub>Làm bài tập</sub></b>

<b><sub> 26.1 </sub></b>

<b><sub>26.1 </sub></b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b><sub> 26.3</sub></b>

<b><sub> 26.3</sub></b>

<b><sub> SBT.</sub></b>

<b><sub> SBT.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×