Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuyen de Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BAØI 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/- KIẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>1/- Hiện tượng vật lí; hiện tượng hố học; </b>


<b>phản ứng hố học</b>



a. Thế nào là hiện tượng vật lí ?



b. Thế nào là hiện tượng hoá học ?


c. Thế nào là phản ứng hoá học ?



+ Cho biết diễn biến của phản ứng hoá học ?


+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và


sau phàn ứng thế nào ?



d.

Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?



<b>m</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>B </sub></b>

<b>= m</b>

<b><sub>C </sub></b>

<b>+ m</b>

<b><sub>D</sub></b>

<b> m</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>D</sub></b>

<b> - m</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>C + D</b>


<b>A + B</b>



<b>2/- Lập phương trình hố học</b>



Nhắc lại các bước lập phương trình hố học ?



<b>Vd: Lập phương trình hố học của phản ứng </b>


<b>nhơm (Al) tác dụng với axit clohidric (HCl) tạo </b>




<b>thành nhôm clorua (AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>) và khí hidro (H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Giải:



<i> Bước 1:</i>



Al + HCl - - -> AlCl

<sub>3</sub>

+ H

<sub>2</sub>



<i>Bước 2</i>

<i>: </i>



Al + HCl - - -> AlCl

<sub>2</sub>

<sub>3 </sub>

+ H

<sub>2</sub>

Al + 6 HCl - - ->

2

AlCl

<sub>3 </sub>

+ H

<sub>2</sub>


6

2



Al + HCl - - -> AlCl

<sub>3 </sub>

+ H

<sub>2</sub>


3



2



<i>Bước 3:</i>



2 Al + 6 HCl

<sub> - - -></sub>

2

AlCl

<sub>3</sub>

+ 3 H

<sub>2</sub>


Từ PTHH trên hãy rút ra tỉ lệ số nguyên tử


phân tử của các chất



<b>Số nguyên tử Al: số phân tử HCl: số phân tử </b>


<b>AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> : số phân tử H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 2:6:2:3</b>




Trong phương trình hố học gồm có những gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Bài tập:



1

.

Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản


ứng giữa khí N

<sub>2</sub>

và khí H

<sub>2</sub>

tạo ra amoniac NH

<sub>3</sub>


<b>H</b>
<b>H</b>

<b>N</b>


<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>

<b>N</b>


<b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>

<b>N</b>

<b>N</b>


<b>a.</b>


<b>b.</b>



<b>Chất tham gia: khí ni tơ, khí hiđrơ</b>


<b>Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?</b>


<b> Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Phân </b>
<b>tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?</b>



<b> Trước phản ứng 2 nguyên tử H liên kết nhau, 2 nguyên tử </b>
<b>N cũng vậy:</b>


<b>+Sau phản ứng 3 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử N</b>
<b>+Phân tử Nitơ và phân tử Hiđrô biến đổi thành phân tử </b>
<b>Amoniac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c.<b><sub>Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng</sub></b>


<b> bao nhiêu, có giữ ngun khơng ?</b>


<b>Số ngun tử mỗi ngun tố giữ nguyên trước và sau </b>
<b>phản ứng là 6H và 2N</b>


2. <b>Khẳng định sau gồm 2 ý: “ trong phản ứng hố học, chỉ </b>
<b>phân tử biến đổi cịn các nguyên tử giữ nguyên, nên </b>


<b>tổng khối lượng của các chất được bảo toàn”</b>


<b>Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:</b>


<b>A. ý 1 đúng, ý 2 sai</b>
<b>B. ý 1 sai, ý 2 đúng</b>


<b>C. cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý 2</b>
<b>D. cả 2 ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2</b>


<b>E. cả 2 ý đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Khi nung canxicacbonat (CaCO<sub>3</sub>) thu được Canxioxit (CaO) </b>


<b>và khí Cacbonđioxit (CO<sub>2</sub>)</b>


<b>a.Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản </b>
<b>ứng ?</b>


<b>b. Tính khối lượng khí CO<sub>2</sub> sinh ra khi nung 5 tấn CaCO<sub>3</sub> và thu</b>
<b> được 2.8 tấn CaO ?</b> <b><sub>Giải</sub></b>


<b>a. Công thức về khối lượng :</b>


<b>b. Khối lượng khi CO<sub>2</sub> sinh ra là : </b>


<b>m</b>



<b>CO<sub>2</sub></b>

<b>=</b>

<b>m</b>

<b>CaCO<sub>3 </sub></b>

<b>-</b>

<b> </b>

<b>m</b>

<b>CaO </b>

<b>= 5 – 2,8 = 2,2 (tấn)</b>



<b>m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Biết rằng khí Etilen (C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>) cháy là xảy ra phản ứng với </b>
<b>khí oxi (O<sub>2</sub>), sinh ra khí cacbonđioxit(CO<sub>2</sub>) và nước</b>


a. Lập phương trình hố học của phản ứng


<b>a. Lập phương trình hố học:</b>


<b>b. + Cứ 1 phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> tác dụng với 3 phân tử O<sub>2</sub></b>


<b> </b>


<b>3 </b> <b>2 </b>



b. Cho biết tỉ lệ giữa số <i><b>phân tử</b></i> <i><b>Etilen</b></i> lần lượt với số <i><b>phân </b></i>
<i><b>tử oxi</b></i> và số <i><b>phân tử </b></i>

<i><b>cacbonñioxit</b></i>



Giải


<b>C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>+ O<sub>2 </sub>CO2</b> <b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>+ Cứ 1 phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> phản ứng tạo 2 phân tử CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5. Cho sơ đồ của phản ứng như sau:


<b>Al + CuSO<sub>4</sub> Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> + Cu</b>


<b>a. Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>III</b> <b>II</b>


<b>b. Lập PTHH</b>


<b>Al + CuSO<sub>4</sub> - - -> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + Cu</b>


<b>2</b> <b> 3 </b> <b> 3</b>


-<b> Cứ 2 nguyên tử Al phản ứng tạo được 3 nguyên tử Cu</b>


a. Xác định các chỉ số x và y



b. Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của <b>cặp đơn chất kim</b>
<b>loại</b> và tỉ lệ số phân tử của <b>cặp hợp chất</b>


Giải


<b>Al (SO<sub>4</sub>)</b>
 <b><sub>2</sub><sub>x</sub></b> <b><sub>y</sub></b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Về nhà học bài (học hết các bài chương II)</b>



-

<b><sub>Học bảng 1,2 trang 42,43 SGK</sub></b>


-

<b>Xem lại bài luyện tập 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×