Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>Chất tham gia: khí ni tơ, khí hiđrơ</b>
<b>Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?</b>
<b> Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Phân </b>
<b>tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?</b>
<b> Trước phản ứng 2 nguyên tử H liên kết nhau, 2 nguyên tử </b>
<b>N cũng vậy:</b>
<b>+Sau phản ứng 3 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử N</b>
<b>+Phân tử Nitơ và phân tử Hiđrô biến đổi thành phân tử </b>
<b>Amoniac</b>
c.<b><sub>Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng</sub></b>
<b> bao nhiêu, có giữ ngun khơng ?</b>
<b>Số ngun tử mỗi ngun tố giữ nguyên trước và sau </b>
<b>phản ứng là 6H và 2N</b>
2. <b>Khẳng định sau gồm 2 ý: “ trong phản ứng hố học, chỉ </b>
<b>phân tử biến đổi cịn các nguyên tử giữ nguyên, nên </b>
<b>tổng khối lượng của các chất được bảo toàn”</b>
<b>Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:</b>
<b>A. ý 1 đúng, ý 2 sai</b>
<b>B. ý 1 sai, ý 2 đúng</b>
<b>C. cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý 2</b>
<b>D. cả 2 ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2</b>
<b>E. cả 2 ý đều sai</b>
<b>3. Khi nung canxicacbonat (CaCO<sub>3</sub>) thu được Canxioxit (CaO) </b>
<b>a.Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản </b>
<b>ứng ?</b>
<b>b. Tính khối lượng khí CO<sub>2</sub> sinh ra khi nung 5 tấn CaCO<sub>3</sub> và thu</b>
<b> được 2.8 tấn CaO ?</b> <b><sub>Giải</sub></b>
<b>a. Công thức về khối lượng :</b>
<b>b. Khối lượng khi CO<sub>2</sub> sinh ra là : </b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>4. Biết rằng khí Etilen (C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>) cháy là xảy ra phản ứng với </b>
<b>khí oxi (O<sub>2</sub>), sinh ra khí cacbonđioxit(CO<sub>2</sub>) và nước</b>
a. Lập phương trình hố học của phản ứng
<b>a. Lập phương trình hố học:</b>
<b>b. + Cứ 1 phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> tác dụng với 3 phân tử O<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>3 </b> <b>2 </b>
b. Cho biết tỉ lệ giữa số <i><b>phân tử</b></i> <i><b>Etilen</b></i> lần lượt với số <i><b>phân </b></i>
<i><b>tử oxi</b></i> và số <i><b>phân tử </b></i>
Giải
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>+ O<sub>2 </sub>CO2</b> <b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>+ Cứ 1 phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> phản ứng tạo 2 phân tử CO<sub>2</sub></b>
5. Cho sơ đồ của phản ứng như sau:
<b>Al + CuSO<sub>4</sub> Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> + Cu</b>
<b>a. Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> </b>
<b>III</b> <b>II</b>
<b>b. Lập PTHH</b>
<b>Al + CuSO<sub>4</sub> - - -> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + Cu</b>
<b>2</b> <b> 3 </b> <b> 3</b>
-<b> Cứ 2 nguyên tử Al phản ứng tạo được 3 nguyên tử Cu</b>
a. Xác định các chỉ số x và y
b. Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của <b>cặp đơn chất kim</b>
<b>loại</b> và tỉ lệ số phân tử của <b>cặp hợp chất</b>
Giải
<b>Al (SO<sub>4</sub>)</b>
<b><sub>2</sub><sub>x</sub></b> <b><sub>y</sub></b>
<b>3</b>
-