Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 14mot so giun tron khac dac diem chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất :</b>


<i>1, Lớp vỏ cuticun bọc bên ngồi cơ thể giun đũa có tác dụng</i> :


a. Tránh sự tấn công của kẻ thù b. Thích nghi với đời sống kí sinh
c. Tránh khơng bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá ở ruột non ng ời


d. Cả a, b, c đều đúng


<i>2, Giun đũa là sinh vật phân tính hay l ỡng tính</i> :


a. Ph©n tÝnh b. L ỡng tính
d. Cả a và b


<i>3,</i> <i>Khi sống trong cơ thể ng ời giun đũa gây nên hậu quả</i> :


a. Tắc ruột, tắc ống mật b. Hút chất dinh d ỡng của ng ời
c. Sinh ra độc tố d. Cả a, b và c


<i>4,</i> <i>Cơ thể giun đũa có lớp cuticun bao ngoài và lớp cơ dọc phát triển làm cho giun </i>
<i>di chuyển</i> :


a. Giun có kiểu di chuyển uốn cong cơ thể và duỗi ra thích hợp với luồn lách
trong cơ thể vật chủ.


b. Giun có kiểu di chuyển phình duỗi c¬ thĨ xen kÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống </i>


<i>để hoàn chỉnh các câu sau</i>

:




Giun đũa...

<b>……</b>

ở ruột non ng ời. Chúng



b¾t đầu có

<b> </b>

..

.ch a chính thức,


ống tiêu hoá có thêm ruột sau và

<b></b>

.



Giun a

..

.v tuyn sinh



<b></b>

<b> </b>



dục có dạng ống



<b>kí sinh</b>



<b>khoang cơ thể</b>



<b>hậu môn</b>

<b>ph©n tÝnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>(?)</b></i>

<i><b> Đọc chú thích các hình 14.1,2,3,5 thảo </b></i>


<i><b>luận và trả lời câu hỏi sau: </b></i>

<i><b>Các lồi giun </b></i>


<i><b>trịn thường kí sinh ở đâu và gây tác hại gì </b></i>


<i><b>cho vật chủ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>(?) Quan sát vòng đời của một số giun trịn </b></i>


<i><b>kí sinh ở người sau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>(?) Từ con đường xâm nhiễm, em hãy cho </b></i>


<i><b>biết để đề phòng bệnh giun chúng ta phải </b></i>


<i><b>có biện pháp gì?</b></i>




<sub>Vậy mỗi cá nhân và cộng đồng phải thật sự </sub>



cố gắng trong việc giữ gìn vệ sinh



- Gi vệ sinh cá nhân, ăn chín uống sơi, đậy kĩ thức ăn


n ớc uống, đi giầy ủng khi tiếp xúc ở nơi đất bẩn, giữ vệ


sinh cho trẻ, giáo dục trẻ bỏ thói quen mút tay



- Gi vệ sinh môi tr ờng, tiêu diệt ruồi nhặng, không t íi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Giun đũa Giun kim Giun móc câu</b> <b>Giun rễ lúa</b>


<b>1</b> <b>Nơi sống</b>


<b>2</b> <b>Cơ thể hình trụ <sub>thn 2 đầu</sub></b>


<b>3</b> <b>trong suốt (nhìn Lớp vỏ cuticun </b>
<b>rõ nội quan)</b>


<b>4</b> <b>Kí sinh chỉ ở một <sub>vật chủ</sub></b>


<b>5</b> <b><sub>Đầu nhọn, đi tù</sub>Cơ thể hình trụ </b>


<b>6</b> <b>Có khoang cơ thể <sub>chưa chính thức</sub></b>


<b>7</b> <b>Ống tiêu hóa phân <sub>hóa, có hậu mơn</sub></b>


<b>Bảng : Đặc điểm của ngành Giun trịn</b>





















Ṛt
non


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TP CNG C</b>



<b>Bi tp 1</b>

.

<i>Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ </i>


<i>trống</i>

<i><b> </b></i>

<i>. </i>

<i>ể hoàn chỉnh các câu sau:</i>



Giun a, giun kim, giun múc cõu, giun ch thuộc



ngành.

<b>…… ……</b>

..

,có các đặc điểm chung nh : cơ




thĨ

<b>…… ……</b>

.

.th êng thu«n hai ầu, có khoang cơ

<b></b>



thể

<b></b>

.., cơ quan tiêu hoá bắt đầu



..

.. và kết thúc ở

Phần lớn số loài



<b> </b>

<b></b>



giun tròn sống

Một số nhỏ sống t do.



<b>Giun tròn</b>


<b>hình trụ</b>



<b>ch a chính thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>



<i><b>1, Đặc điểm dễ nhận biết giun tròn nhất là :</b></i>



a, Cơ thể hình giun, đầu nhọn, đi tù, mình trịn


b, Cơ thể hình giun, sống kí sinh



c, Cơ thể hình trụ, đầu nhọn đi tù, nhìn rõ nợi quan


d, Cơ thể hình trụ, thn hai đầu, mình trịn.



<i><b>2, Giun móc câu nguy hiểm hơn các lồi giun khác vì </b></i>


<i><b>chúng kí sinh ở</b></i>



a, Gan

b, Ṛt già


c, Tá tràngd, Hậu mơn




<i><b>3, Do thói quen nào của trẻ mà giun kim khép kín được </b></i>


<i><b>vịng đời :</b></i>



a, Mút tay bị bẩn b, Đi chân đất


c, Ăn rau sống

d, Ăn q vặt



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

DẶN DỊ :



<b>•</b>

<sub>Học thuộc bài, làm câu hỏi 1,2,3, SGK/52</sub>


<b>•</b>

<sub>Chuẩn bị mẫu giun đất sống (theo nhóm): </sub>



</div>

<!--links-->

×