Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi HK1 môn GDCD 12 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.81 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU THI TRẮC NGHIỆM GDCD 12 </b>


<b>BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG </b>


<b>Câu 1: Pháp luật đƣợc hình thành trên cơ sở các: </b>


A. Quan điểm chính trị <b>B. Chuẩn mực đạo đức </b>


C. Quan hệ kinh tế- XH D. Quan hệ chính trị- XH


<b>Câu 2: </b>
A. – n – n iến – u – XHCN


B. – n iến - ch n – n – XHCN


<b>C. 4 – chi hữu n lệ – phong ki n – tƣ ản - XHCN </b>
D. – địa – nông nô, n iến – n – XHCN
<b>Câu 3: </b>


A. Pháp luật là s n phẩm c a xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí c a giai cấp thống trị.


C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
<b>D. Cả a,b,c. </b>


<b>Câu 4: Đặ m c a pháp lu t là: </b>


A. PL thể hiện ý chí c a giai cấp thống trị.


B. PL là hệ thống nh ng quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung.
C. PL d N à n ớ đặt ra và b o vệ.



<b>D. Tất cả những câu trên. </b>


<b>Câu 5: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp: </b>


A. N ân dân la động B. Giai cấp cầm quyền


C. Giai cấp tiến bộ <b>D. Giai cấp công nhân. </b>
<b>Câu 6: Pháp luật do nhà nƣớc ta ban hanh thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của </b>


<b>A. Giai cấp công nhân </b> B. Đa ố n ân dân la động
C. Giai cấp vô s n D. Đ ng công s n Việt Nam
<b>Câu 7: Pháp luật là phƣơng tiện để nhà nƣớc quản lý: </b>


<b>A. Quản lý XH </b> B. Qu n lý công dân
C. B o vệ giai cấp D. B o vệ các công dân.


<b>Câu 8: Phƣơng pháp quản lí XH một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng: </b>
A. Giáo dục B. Đạ đức <b>C. Pháp luật </b> D. Kế hoạch
<b>Câu 9: Pháp luật là phƣơng tiện để công dân thực hiện và bảo vệ: </b>


A. Lợi ích kinh tế c a mình B. Các quyền c a mình


C. Quyền và n ĩa vụ c a mình <b>D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. </b>
<b>Câu 10: Khơng có pháp luật XH sẽ khơng: </b>


A. Dân ch và hạnh phúc <b>B. Trật tự và ổn định </b>
C. Hịa bình và dân ch D. Sức mạnh và quyền lực
<b>Câu 11.Văn ản luật bao gồm: </b>


<b>A. Hi n pháp, Luật, Nghị quy t của QH </b> <b>B. Luật, Bộ luật </b>


C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật <b>D. Hiến pháp, Luật </b>
<b>Câu 12 : Pháp luật là : </b>


A. ệ ốn v n n và n ị địn d ấ an àn và ự iện .
B. N n luậ và điều luậ ụ ể n ự ế đ i ốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. ệ ốn u ắ ử ự đ ợ n àn điều iện ụ ể a n địa n .
<b>Câu 13 : Pháp luật c đ c điể là : </b>


A. Bắ n u n ự i n đ i ốn ội.
B. ự iển a ội.


<b> Pháp luật c t nh qu phạ phổ i n ; ang t nh qu ền lực, ắt uộc chung; c t nh ác </b>
<b>định ch t ch về t hình thức. </b>


D. an n ấ iai ấ và n ấ ội.


<b>Câu 14 : Điền vào chổ trống : ác qu phạ pháp luật do nhà nƣớc an hành à nhà </b>
<b>nƣớc là đại diện </b>


<b> ph hợp với ch của giai cấp cầ qu ền </b>
B. ợ với n u ện v n a n ân dân
C. ợ với u ạ đạ đứ


D. ợ với i ần lớ n ân dân


<b>Câu 15 : ản chất hội của pháp luật thể hiện ở : </b>


A. P luậ đ ợ an àn v ự iển a ội.



B. P luậ n n n n n u ầu lợi a ần lớ n ội.
C. P luậ vệ u ền ự d dân ộn i n ân dân la độn .


<b> Pháp luật ắt nguồn t hội, do các thành viên của hội thực hiện, vì sự phát triển của </b>
<b>hội </b>


<b>Câu 16: N c là: </b>


A. Một tổ chức xã hội có giai cấp.


B. Một tổ chức xã hội có ch quyền quốc gia.
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ


<b>D. Cả a,b,c. </b>


<b>Câu 17 </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


A. Bắ uộ – uố ội – – n ị


B. Bắ uộ un – n à n ớ – l n – n ị
C. Bắ uộ – uố ội – l n – in ế ội
<b> ắt uộc chung – nhà nƣớc – ch – inh t hội </b>
<b>Câu 18 Nội dun n a luậ a </b>


A. C uẩn ự uộ về đ i ốn in ần n a n n i.
B. Qu địn àn vi n đ ợ là .


C. Qu địn ổn ận a n dân.



<b> ác qu tắc sự việc đƣợc là , việc phải là , việc h ng đƣợc là </b>


<b>Câu 19: Trong các văn ản quy phạm pháp luật sau, văn ản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất? </b>
A. Hiến pháp B. Bộ luật


<b>C. Hiến đ ổ sung và sửa đổi </b> D. Luật


<i><b>Pháp lu t ứ u t p trung vào vi u ch ng t i các giá tr ………(20) </b></i>
<i><b>Tuy nhiên, ph u ch nh c …………(21) i ph u ch nh c ức, vì thế có </b></i>
<i><b>th ó ức t i thi u ch nh c ứ ………… (22) v u ch nh </b></i>
<i><b>c ơ u ch nh c a PL vì thế có th ó t t </b></i>


<b>Câu 20: a. Xã hôi giống nhau </b> . Đạ đức giống nhau
c. Chính ttị gống nhau d. Hành vi giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: A. Rộng hơn </b> B. Hẹ n C. Lớn n D. Bé n


<b>Câu 23: Trong hàng lọat quy phạm PL luôn thể hiện các quan niệm về c t nh chất phổ </b>
<b>bi n, phù hợp với sự phát triển và ti n bộ XH </b>


<b> Đạo đức </b> B. Giáo dục C. Khoa h c D. n óa
<b>Câu 24: Pháp lệnh do cơ quan nào an hành? </b>


<b>A. UBTV Quốc hội </b> B. Chính ph
C. Quốc hội D. Th ớng chính ph


<b>Câu 25: Một trong những đ c điể để phân biệt pháp luật với quy phạ đạo đức là: </b>
<b>A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>



B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.


<b>Câu 26. Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: </b>
A. Chính ph .


<b>B. Quốc hội. </b>


C. C uan n à n ớc.
D. N à n ớc.


<b>Câu 27: ội dung cơ ản của pháp luật ao gồ : </b>


A. C uẩn ự uộ về đ i ốn in ần n a n n i.
B. Qu địn àn vi n đ ợ là .


C. Qu địn ổn ận a n dân.


<b> ác qu tắc sự việc đƣợc là , việc phải là , việc h ng đƣợc là </b>


<b>BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT </b>
<b>Câu 1: Cá nhân tổ chức s dụng PL tức là làm những gì mà PL: </b>
<b>A. Cho phép làm </b> B. không cho phép làm


C. u định D. u định ph i làm


<b>Câu 2: Cá nhân, tổ chức thi hành PL tức là thực hiện đầ đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà </b>
<b>PL: </b>



A. u định B. cho phép làm


C. u định làm <b> qu định phải làm. </b>
<b>Câu 3 ứ </b>


A. uân luậ và ự i luậ
B. uân luậ và dụn luậ


C. uân luậ ử dụn luậ và dụn luậ


<b> Tu n thủ pháp luật, thực thi pháp luật, s dụng pháp luật và áp dụng pháp luật </b>
<b>Câu 4 : ác tổ chức cá nh n chủ động thực hiện qu ền những việc đƣợc là là </b>
<b> S dụng pháp luật </b> B. i àn luậ .


C. uân luậ . D. dụn luậ .


<b>Câu 5 C ổ ứ n ân độn ự iện n ĩa vụ n n việ i là là </b>
A. ử dụn luậ . <b> Thi hành pháp luật </b>


C. uân luậ . D. dụn luậ .
<b>Câu 6 : C ổ ứ n ân n là n n việ ị ấ là </b>
A. ử dụn luậ . B. i àn luậ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7: Chị C n đội ũ o hiể i đi ên đ n n ng hợp này chị C đ </b>
A. n ử dụn luậ . <b> Kh ng thi hành pháp luật </b>


C. n uân luậ . D. n dụn luậ .


<b>Câu 8: Ơng A khơng tham gia bn bán, tang tr và sử dụng chấ a ú n ng hợp này công </b>
dân A đ



A. ử dụn luậ . B. i àn luậ .


<b> Tu n thủ pháp luật </b> D. dụn luật.
<b>Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: </b>


a. Là hành vi trái pháp luật.


b. D n i ó n n lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
c. Lỗi c a ch thể.


<b>d.</b> <b>Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngƣời c năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. </b>
<b>Câu 10: Vi phạm hình sự là: </b>


A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
<b>B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. </b>


C. àn vi n đối nguy hiểm cho xã hội.
D. àn vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.


<b>Câu 11: Vi phạm hành chính là nh ng hành vi xâm phạ đến: </b>


<b>A. quy tắc quàn lí của nhà nƣớc </b> B. quy tắc kỉ luậ la động
C. quy tắc qu n lí XH D. nguyên tắc qu n lí hành chính
<b>Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ……….. </b>


A. Các quy tắc qu n l n à n ớc.


B. <b>Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
C. Các quan hệ lao động, công vụ n à n ớc.


D. Tất c n n ên.


<b>Câu 13 N i ph i chịu trách nhiệm hình sự về m i tội phạ d n â a ó độ tuổi u định </b>
c a pháp luật là:


A. T đ 14 tuổi tr lên. <b>B. T đủ 16 tuổi trở lên. </b>
C. T 18 tuổi tr lên. D. T đ 18 tuổi tr lên.


<b>Câu 14. Đối tƣợng nào sau đ phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây </b>
<b>ra? </b>


<b>A. Cá nhân t đủ 16 tuổi trở lên </b>


B. Tổ chứ n ân n n ớc; tổ chứ n ân n i n ớc ngoài
C. Cá nhân t đ 18 tuổi tr lên


D. Tổ chức hoặc cá nhân t đ 16 tuổi tr lên


<b>Câu 15: Đối ợng nào ph i chịu trách nhiệm về m i tội phạm là: </b>
A. Đ 14 tuổi tr lên B. Đ 15 tuổi tr lên
<b> Đủ 16 tuổi trở lên </b> D. Đ 18 tuổi tr lên.


<b>Câu 16. Đối tƣợng nào sau đ chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý? </b>
A gƣời t đủ 14 tuổi trở lên nhƣng chƣa đủ 16 tuổi


B. N i t đ 12 tuổi tr lên n n a đ 16 tuổi
C. N i t đ 16 tuổi tr lên n n a đ 18 tuổi
D. N i d ới 18 tuổi


<b>Câu 17: Vi phạm kỉ luật là hành vi: </b>


A. Xâm phạm các quan hệ la động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Câu a và b. </b>


<b>Câu 18: Nh ng hành vi xâm phạ đến các quan hệ la động, quan hệ công vụ n à n ớ … d luật </b>
la độn u định, pháp luật hành chính b o vệ đ ợc g i là vi phạm:


A. Hành chính B. Pháp luật hành chính
<b>C. Kỉ luật </b> D. Pháp luậ la động


<b>Câu 19: Chị C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhụ n i n ng hợp này chị C ph i chịu </b>
trách nhiệm:


<b>A. Hình sự </b> B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật


<b>Câu 20: An N n u ên đi là uộn và nhiều lần tự ý nghỉ việ n l d n ng hợp này </b>
N vi phạm:


A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự <b>D. Kỉ luật </b>
<b>Câu 21. Đối tƣợng nào sau đ h ng ị x phạt hành chính? </b>


<b>A. N i t đ 14 tuổi đến d ới 16 tuổi </b>
B. N i t đ 12 tuổi đến d ới 16 tuổi
<b>C. gƣời t đủ 12 tuổi đ n dƣới 14 tuổi </b>
<b>D. N i t d ới 16 tuổi </b>


<b>Câu 22 ………là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức thực hiện đầ đ nh ng </b>
n ĩa vụ, ch động làm nh ng gì mà pháp luậ u định ph i làm:


A. Sử dụng pháp luật <b>B. Thi hành pháp luật </b>


C. Tuân th pháp luật D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 23: ……… là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức thực hiện đún đắn các quyền </b>
c a mình, làm nh ng gì mà pháp luật cho phép làm:


<b>A. S dụng pháp luật </b> B. Thi hành pháp luật
C. Tuân th pháp luật D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 24 ……… là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức không làm nh n điều nhà </b>
n ớc cấm:


A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật


<b>C. Tuân thủ pháp luật </b> D. Áp dụng pháp luật


<b>Câu 25: ……… là n ức thực hiện PL n đó uan n ứ n à n ớc có thẩm quyền n </b>
cứ và PL để ra quyế định nhằm phát sinh, chấm dứt hoặ a đổi việc thực hiện các quyền và n ĩa vụ
cụ thể c a cá nhân tổ chức:


A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
C. Tuân th pháp luật <b>D. Áp dụng pháp luật </b>


<i><b>Vi ph m pháp lu t là hành vi ...(26), có l i có...(27)...th c hi n, xâm h i các quan </b></i>
<i><b>h xã h ợc pháp lu t b o v . </b></i>


<b>Câu 26: A. Trái PL </b> B. Bất hợp pháp C. Trái PL D. Sai trái
<b>Câu 27: A. trách nhiệm </b> <b>B. trách nhiệm pháp lí </b>


C. hiểu biết D. n ĩa vụ pháp lí



<b>Câu 28: Nam công dân t 18 đ n 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực </b>
<b>hiện pháp luật nào? </b>


A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân th pháp luật D. Áp dụng pháp luật
<b> u 29: gƣời điều khiển e t vƣợt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? </b>


A. Vi phạm luật hành chính B. Vi phạm luật dân sự


C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm luật hình sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự


C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật


<b> u 31: gƣời nào sau đ là ngƣời h ng c năng lực trách nhiệm pháp lí? </b>


A. a ợu B. Bị ép buộc


C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ


<b>Đánh dấu X vào phƣơng án ph hợp </b>


<b>Nội dung </b> <b>đúng </b> <b>sai </b>


<b>1. Trách nhiệm pháp lí là nhiệm vụ mà các tổ chức cá nhân phải thực </b>
<b>hiện </b>


<b>2. A cố l IV cho ngƣời khác, A dã vi phạm hình sự </b>



<b>3 đi vào đƣờng ngƣợc chiều và gây tai nạn ch t ngƣời, B phải chịu </b>
<b>trách nhiệm hành chính </b>


<b>4 gƣời đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm </b>
<b>5 gƣời dƣới 18t khi tham gia các giao dịch dân sự khơng cần phải có </b>
<b>ngƣời đại diện theo PL </b>


<b> ÀI 3: Ô G Â Ì ĐẲ G TRƢỚC PHÁP LUẬT </b>
<b>Câu 1: Quyền và n ĩa vụ c a n dân đ ợ n à n ớ u định trong: </b>


A. Hiến pháp <b>B. Hi n pháp và luật </b>
C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách


<b>Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mứ độ vi phạ n n au n ột hoàn c nh </b>
n n au đều ph i chịu trách nhiệm pháp lí:


<b> hƣ nhau </b> B. Ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau.
<b>Câu 3: Quyền và n ĩa vụ c a công dân không bị phân biệt b i: </b>


A. dân tộc, giới tình, tôn giáo B. thu nhập tuổi địa vị


<b>C. dân tộc, địa vị, giới tình, tơn giáo </b> D. dân tộ độ tuổi, giới tình
<b>Câu 4: H c tập là một trong nh ng: </b>


A. N ĩa vụ c a công dân <b>B. quyền của công dân </b>
C. trách nhiệm c a công dân D. quyền và n ĩa vụ c a công dân
<b>Câu 5: C n dân n đẳng về trách nhiệm pháp lý là: </b>


A. Công dân bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luậ đều bị xử l n n au.



B. Công dân nào vi phạ u định c a uan đ n vị đều ph i chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. <b>Công dân nào vi phạm pháp luật cũng ị x l theo qu định của pháp luật. </b>


D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng ph i chịu trách
nhiệm pháp lý.


<b>Câu 6 C n dân n đẳn ớc pháp luật là: </b>


A. Cơng dân có quyền và n ĩa vụ n n au nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo.
B. Cơng dân có quyền và n ĩa vụ giốn n au địa bàn sinh sống.


C. Công dân nào vi phạm pháp luậ ũn ị xử l u định c a đ n vị, tổ chứ đ àn ể mà
h tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7: Trách nhiệm c a n à n ớc trong việc b đ m quyền n đẳng c a n dân ớc pháp luật thể </b>
hiện qua việc:


A. Qu định quyền và n ĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.


B. Tạ a điều kiện b đ m cho công dân thực hiện quyền n đẳn ớc pháp luật.
C. Không ng n đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.


<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>


<b>Câu 8: Việ đ m b o quyền n đẳng c a n dân ớc PL là trách nhiệm c a: </b>
A. N à n ớc B. N à n ớc và XH


C. N à n ớc và PL <b> hà nƣớc và công dân </b>


<b>Câu 9: Nh ng hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp c a cơng dân sẽ bị n à n ớc: </b>


A. N n ặn, xử lí B. xử lí nghiêm minh


C. xử lí thật nặng <b>D. x lí nghiêm khắc. </b>


<i><b> ơ ẳng v ……(10)… ẳng v ng quy ĩ c </b></i>


<i><b>……(11)… e nh c a PL. Quy n c a công dân không tách r ……(12)…… ô </b></i>
<i><b>dân </b></i>


<b>Câu 10: A. quyền và trách nhiệm </b> B. trách nhiệ và n ĩa vụ
<b>C. quyền và nghĩa vụ </b> D. n ĩa vụ pháp lí


<b>Câu 11: hà nƣớc </b> B. Nhân dân C. Cộn đ ng D. pháp luật.


<b>Câu 12: A. trách nhiệm </b> B. đón ó <b> nghĩa vụ </b> D. lợi ích
<i><b>B ẳng v trách nhi m pháp lí là b t kì cơng dân nào vi ph u ph ……(13)…… hành </b></i>
<i><b>vi vi ph m c a mình và ph ……(14)… e nh c a PL. </b></i>


<b>Câu 13: A. bị bắt </b> B. chịu tội


C. nhận trách nhiệm <b>D. chịu trách nhiệm. </b>
Câu 14: A. thực hiện n ĩa vụ B. trị tr ng trị


<b>C. Bị x lí </b> D. chịu trách nhiệm.


<b>BÀI 4: QUYỀ Ì ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN </b>
<b>TRONG MỘT SỐ LĨ VỰC CỦ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI </b>


<b>Câu 1: Nội dun nà au đâ ể hiện quyền n đẳn n lĩn vự n n ân và ia đ n </b>
<b> c ng đ ng g p c ng sức để du trì đời sống phù hợp với khả năng của mình </b>



B. Tự do lựa ch n nghề nghiệp hù hợp với kh n n a mình
C. thực hiện đún ia ết trong hợ đ n la động
D. đ m b o quyền lợi hợp pháp c a n i la động.


<b>Câu 2 Điều nà au đâ n i là mục dích c a hơn nhân: </b>
A. Xây dựn ia đ n ạnh phúc


B. c ng cố tình yêu lứa đ i


C. tổ chứ đ i sống vật chất c a ia đ n


<b>D. thực hiện đúng nghĩa vụ của c ng d n đối với đất nƣớc. </b>


<b>Câu 3: Bình bẳng trong quan hệ vợ ch n đ ợc thể hiện qua quan hệ nà au đâ ? </b>
A. Quan hệ vợ ch ng và quan hệ gi a vợ ch ng với h hang nội, ngoại


B. Quan hệ ia đ n và uan ệ XH


<b>C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. </b>
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Hôn nhân </b> B. Hòa gi i C. Li hôn D. Li thân.
<b>Câu 5: Nội dun nà au đâ ể hiện sự bình đẳng gi a anh chị n ia đ n </b>
<b> Đ ọc, nu i dƣỡng nhau trong trƣờng hợp khơng cịn cha mẹ. </b>


B. Không phân biệ đối xử gi a các anh chị em.
C. yêu quý kính tr ng ông bà cha mẹ


D. Sống mẫu mcự và n i n ốt cho nhau.



<b>Câu 6: n ia đ n a m nh ng mối quan hệ n nào? </b>
A. Quan hệ vợ ch ng và quan hệ gi a vợ ch ng với h hàng nội, ngoại
B. Quan hệ ia đ n và uan ệ XH


C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài s n.


<b>D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quy t thống. </b>
Câu 7: Biểu hiện c a n đẳng trong hôn nhân là:


A. N i ch ng ph i gi vai ò n n đón ó về kinh tế và quyế định công việc lớn trong
ia đ n .


B. Công viêc c a n i vợ là nội trợ ia đ n và ó n i u ế định các kho n chi tiêu
hàng ngày c a ia đ nh.


<b>C.</b> <b>Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý ki n của nhau trong việc quy t định các công việc </b>
<b>của gia đình </b>


D. Tất c n n ên.


<b>Câu 8: Biểu hiện c a n đẳng trong hơn nhân là: </b>


A. Chỉ ó n i vợ mới ó n ĩa vụ kế hoạ óa ia đ n ó và i dục con cái.


B. Chỉ ó n i ch ng mới có quyền lựa ch n n i ú u ế định số con và th i gian sinh con.
<b>C.</b> <b>Vợ, chồng ình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi m t trong gia </b>


<b>đình </b>



D. Tất c n n ên.


<b>Câu 9: B n đẳng gi a các thành viên n ia đ n đ ợc hiểu là: </b>


A. C àn viên n ia đ n đối xử công bằng, dân ch , tôn tr ng lẫn nhau.


B. Tập thể ia đ n uan â đến lợi ích c a t ng cá nhân, t ng cá nhân ph i uan â đến lợi ích
chung c a ia đ n .


C. C àn viên n ia đ n ó quyền và n ĩa vụ ó iú đỡ n au n n au l
đ i sống chung c a ia đ n .


D. <b>Tất cả các phƣơng án trên. </b>


<b>Câu 10: Vợ, ch ng có quyền n an n au đối với tài s n chung là: </b>
A. Nh ng tài s n ai n i ó đ ợc sau khi kết hơn.


B. Nh ng tài s n có trong gia đ n .


C. Nh ng tài s n ai n i ó đ ợc sau khi kết hôn và tài s n riêng c a vợ hoặc ch ng.
<b>D.</b> <b>Tất cả phƣơng án trên </b>


<b>Câu 11 Ý n ĩa a n đẳng trong hôn nhân: </b>


A. Tạ c ng cố tình yêu, cho sự bền v ng c a ia đ n .
B. Phát huy truyền thống dân tộc về n n ĩa vợ, ch ng.


C. Khắc phụ àn d n iến ng lạc hậu “ ng nam, khinh n ”.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. n đ ợc quá 5 gi một ngày hoặc 30 gi một tuần.
C. n đ ợc quá 6 gi một ngày hoặc 24 gi một tuần.
<b> Kh ng đƣợc quá 7 giờ một ngày ho c 42 giờ một tuần. </b>
<b>Câu 13: Nội dun nà au đâ ể hiện n đẳn n la động: </b>
A. Cùng thực hiện đún n ĩa vụ ài n đối với n à n ớc
B. tự do lựa ch n các hình thức kinh doanh


<b> cơ hội nhƣ nhau trong ti p cận việc làm </b>


D. Tự ch n in d an để nâng cao hiệu qu cạnh tranh.
<b>Câu 14: Theo hiến n ớ a đối với n dân la động là: </b>


A. N ĩa vụ B. Bổn phận C. quyền lợi <b>D. quyền và nghĩa vụ. </b>
<b>Câu 15: Quyền n đẳng gi a nam và n n la động thể hiện: </b>


A. Nam và n n đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậ l n và n la động.


B. N i sử dụn la độn u iên n ận n vào làm việc khi c nam và n đều ó đ tiêu chuẩn
làm công việc mà doanh nghiệ đan ần.


C. La động n đ ợ ng chế độ thai s n, hết th i gian nghỉ thai s n, khi tr lại làm việc, lao
động n vẫn đ ợc b đ m chỗ làm việc.


<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 16: Ch thể c a hợ đ n la động là: </b>


A. N i la độn và đại diện n i la động.
<b>B.</b> <b> gƣời lao động và ngƣời s dụng lao động. </b>


C. Đại diện n i la độn và n i sử dụn la động.
D. Tất c n n ên.


<b>Câu 17: Nội dun n c a n đẳn n la động là: </b>
A. Bìn đẳng trong việc thực hiện quyền la động .
B. B n đẳng trong giao kết hợ đ n la động.
C. B n đẳng gi a la độn na và la động n .
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>


<b>Câu 18: Đối với la động n n i sử dụn la động có thể đ n n ấm dứt hợ đ n la động </b>
i n i la động n :


A. Kết hôn <b>B. Nghỉ việc không lí do </b>


C. Nu i n d ới 12 tháng tuổi D. Có thai
<b>Câu 19: Việc giao kết hợ đ n la động ph i tuân theo nguyên tắc nào? </b>


A. Tự do, tự nguyện n đẳng


B. không trái với PL và thỏa ớ la động tập thể


C. giao kết trực tiếp gi a n i la độn và n i sử dụn la động
<b>D. Tất cả các nguyên tắc trên. </b>


<b>Câu 20 B n đẳn n in d an ó n ĩa là </b>


A. Bất cứ ai ũn ó ể tham gia vào q trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai ũn ó u ền mua – bán hàng hóa.


C. M i cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều n đẳn u định c a


pháp luật.


<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>


<b>Câu 21: mụ đ uan ng nhất c a hoạ động kinh doanh là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Nâng cao chấ l ợng s n phẩm D. Gi m giá thành s n phẩm


<b>Câu 22: Chính sách quan tr ng nhất c a n à n ớc góp phần ú đẩy việc kinh doanh phát triển: </b>
A. Hổ trợ vốn cho các doanh nghiệp


B. Khuyền n i dân tiêu dung


<b>C. Tạo ra i trƣờng kinh doanh tự do, bình đẳng. </b>
D. Xúc tiến các hoạ độn n ại


<b>Câu 23: Nội dun nà au đâ n n ánh sự n đẳng trong kinh doanh: </b>
<b>A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh </b>


B. Thực hiện quyền và n ĩa vụ trong SX
C. Ch động m rộng ngành nghề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạ độn n ại.


<b>Câu 24: Việ đ a a n n u định riêng thể hiện sự uan â đối với la động n góp phần thực hiện </b>
tốt chính sách gì c a Đ ng ta?


A. Đại đ àn ết dân tộc <b> ình đẳng giới </b>


C. Tiền l n D. An sinh XH



<b>Câu 25: Việc cá nhân thực hiện n ĩa vụ ài n đối với n à n ớ đ ợc cụ thể óa ua v n n luật </b>
nà au đâ ?


A. Luâ la động <b>B. Luật thu thu nhập cá nhân </b>
C. Luật dân sự D. Luật s h u trí tuệ.


<b>Câu 26. n nh n đƣợc bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là: </b>


A. thành hôn B. ia đ n C. l ới <b>D. k t hôn </b>
<b>Câu 27. Theo qu định của Bộ luật lao động, ngƣời lao động ít nhất phải đủ: </b>


<b>A. 18 tuổi </b> <b>B. 15 tuổi </b> C. 14 tuổi D. 16 tuổi
<b>Câu 28: Loại hợp đồng nào phổ bi n nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân? </b>


<b>A. Hợ đ ng mua bán B. Hợ đ n la động </b>


<b> C. Hợp đồng dân sự </b> <b>D. Hợ đ n va ợn </b>


<b>Câu 29: Khi việc kết hôn trái PL bị h y thì 2 bên nam, n ph i...quan hệ n vợ ch ng. </b>
A. Duy trì <b>B. Chấm dứt </b> C. Tạm hoãn D. Tạm d ng
<b>Câu 30. Quyền tự do kinh doanh của c ng d n c nghĩa là: </b>


A. M i n dân đều có quyền thực hiện hoạ động kinh doanh.


B. Cơng dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo s thích c a mình.
C. Cơng dân có quyền quyế định quy mơ và hình thức kinh doanh.


D. Tất c n n ên..


<b> u 31 Th ng qua các qu định về quyền tự do kinh doanh của công dân, pháp luật tác động ... </b>


<b>đ n hoạt động inh doanh và là động lực thúc đẩy kinh doanh phát triển. </b>


<b> </b> A. Tích cực B. Mạnh mẽ.
C. ú đẩy. D. Quan tr ng.


<b>BÀI 5: QUYỀ Ì ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO </b>
<b>(BÀI 5 KHƠNG CĨ ƠN TẬP THI HKI) </b>


Câu 1: Nguyên tắc quan tr n an đầu trong hợ ia l u i a các dân tộc:
A. Các bên cùng có lợi <b> ình đẳng </b>


C. Đ àn ết gi a các dân tộc D. Tôn tr ng lợi ích c a các dân tộc thiểu số
Câu 2: Số l ợng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ VN là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 3: Dân t ợc hi e ĩ </b></i>


<b>A. Một bộ phận d n cƣ của 1 quốc gia </b> B. Một dân tộc thiểu số


C. Một dân tộ n i D. Một cộn đ ng có chung lãnh thổ
Câu 4: Yếu tố quan tr n để phân biệt sự khác nhau gi a n n ỡng với mê tín dị doan là:


A. Niềm tin B. Ngu n gốc


<b>C. Hậu quả xấu để lại </b> D. Nghi l .
Câu 5 àn vi nà au đâ ể hiện n n ỡng?


<b>A. Thắp hƣơng trƣớc lúc đi a </b> B. Yếm bùa
C. n n ứn ớ i đi i D. Xem bói


Câu 6: Khẩu hiệu nà au đâ n n n đún n iệm c a n dân ó n n ỡng, tôn giáo


đối với đạ và đấ n ớc:


<b>A. Buôn thần bán thánh </b> B. Tố đ i đẹ đạo
C. n úa êu n ớc D. đạo pháp dân tộc.
Câu 7 B n đẳng gi a n i đ ợc hiểu là:


<b>A. Cơng dân có quyền khơng theo bất kì tơn giáo nào </b>


B. N i đ n n ỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ à n n ỡng, tôn giáo khác.
C. N i n n ỡng, tơn giáo có quyền tham gia hoạ độn n n ỡn n i đó
D. Tất c n n ên.


<b>Câu 8. Quyền ình đẳng giữa các dân tộc đƣợc hiểu là: </b>
A. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật tôn tr ng
B. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật b o vệ


<b>C.Các dân tộc đƣợc nhà nƣớc tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển </b>
D. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật tôn tr ng, b o vệ


<b> u 9 T n giáo đƣợc biểu hiện: </b>
A. Qua đạo khác nhau
B. Qua n n ỡng


<b>C. Qua các hình thức t n ngƣỡng có tổ chức </b>
D. Qua các hình thức l nghi


<b>BÁI 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ O Ơ ẢN </b>
<b>Câu 1: Quyền bất kh xâm phạm về thân thể ó n ĩa là </b>


A. Trong m i ng hợp, khơng ai có thể bị bắt.


B. Cơng an có thể bắ n i nếu nghi là phạm tội.


<b>C.</b> <b>Chỉ đƣợc bắt ngƣời khi có lệnh bắt ngƣời của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền. </b>
D. Trong m i ng hợp, chỉ đ ợc bắ n i khi có quyế định c a tịa án.


<b>Câu 2 : Các quyền tự d n c a công dân là các quyền đ ợc ghi nhận trong Hiến pháp và luật, quy </b>
định mối quan hệ gi a:


A. Công dân với công dân.
B. N à n ớc với công dân.
C. <b> và đều đúng. </b>
D. A và B đều sai.


<b>Câu 3: Bắ n i n ng hợp khẩn cấ đ ợc tiến hành: </b>


A. i ó n ứ để cho rằn n i đó đan uẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm tr ng hoặc tội
phạ đặc biệt nghiêm tr ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cần bắ n a để n i đó n ốn.


C. Khi thấy n i hoặc tại chỗ c a mộ n i nà đó ó dấu vết c a tội phạm và xét thấy cần
n n ặn ngay việ n i đó ốn.


<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>


<b>Câu 4: Ý n ĩa u ền bất kh xâm phạm về thân thể c a công dân là: </b>


A. Nhằ n n ặn hành vi tùy tiện bắt gi n i trái với u định c a pháp luật.
B. Nhằm b o vệ sức khỏe cho công dân.



C. Nhằ n n ặn hành vi bạo lực gi a công dân với nhau.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>


<b>Câu 5: Bất kỳ ai ũn ó u ền bắt và gi i n a đến uan C n an iện kiểm sát hoặc UBND n i </b>
gần nhất nh n n i thuộ đối ợng:


A. Đan ực hiện tội phạm.


B. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
C. Đan ị truy nã.


<b>D.</b> <b>Tất cả các đối tƣợng trên. </b>


<b>Câu 6 N i nào bịa đặt nh n điều nhằm xúc phạ đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích </b>
hợp pháp c a n i khác thì bị:


A. Phạt c nh cáo.


B. C i tạo không giam gi đến ai n .
C. Phạt tù t a n đến ai n .


<b>D.</b> <b>Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trƣờng hợp trên. </b>
<b>Câu 7: Quyền bất kh xâm phạm về thân thể ó n ĩa là </b>


A. Chỉ đ ợc bắ n i khi có lệnh bắ n i c a uan n à n ớc có thẩm quyền.
B. Việc bắ n i ph i u định c a pháp luật.


C. N i đan ạm tội qu tang hoặ đan ị u n ai ũn ó u ền bắt.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>



<b>Câu 8: Quyền bất kh xâm phạm về chỗ ó n ĩa là </b>


A. Trong m i ng hợ n ai đ ợc tự ý vào chỗ c a n i khác nếu n đ ợ n i đó
đ ng ý.


B. Cơng an có quyền khám chỗ c a mộ n i khi có dấu hiệu nghi vấn n i đó ó n iện,
công cụ thực hiện tội phạm.


C. Chỉ đ ợc khám xét chổ c a mộ n i i đ ợc pháp luật cho phép và ph i có lệnh c a
uan n à n ớc có thẩm quyền.


<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên đều đúng </b>


<i><b>Câu 9: Nghi ng ông A l y ti n c a mình ơng B cùng con trai t ý vào nhà ông A khám xét, hành vi </b></i>
<i><b>này xâm ph m quy </b></i>


A. Quyền bất kh xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân c a công dân


C. Quyền bí mậ n điện thoại điện tín


<b>D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân </b>


<b>Câu 10: Trong lúc A dang bận việc riên thì có tin nhắn đ ự ý m điện thoại c a T ra xem tin nhắn, </b>
hành vi này xâm phạm quyền gì c a công dân


A. Quyền bất kh xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân c a công dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Quyền bất kh xâm phạm chỗ c a công dân


<b>Câu 11: N ận địn nà au đâ SAI </b>


A. ự iện ắ và ia i n i là àn vi i luậ


B. Bắ và ia i n i i luậ là â ạ u ền ấ â ạ về ân ể a n dân
C. n ai đ ợ ắ và ia i n i


D. Bắ và ia i n i i é ẽ ị ử l n iê in luậ
<b>Câu 12: N ận địn nà au đâ ĐÚ G </b>


i ó n i ...là n i đ ự iện ội ạ à é ấ ần ắ n a để n i đó n ốn
đ ợ


<b>a/ h nh ắt tr ng thấ </b>
/ X n ận đún


/ C ứn iến nói lại
d/ ấ đều ai


<b>Câu 12: N ận địn nà SAI: P ạ ội u an là n i </b>
a/ Đan ự iện ội ạ


/ N a au i ự iện ội ạ ị iện
/ N a au i ự iện ội ạ ị đuổi ắ
<b>d/ Ý i n hác </b>


<b>Câu 13: Ai ũn ó u ền ắ n i ạ ội u an ặ đan ị u n và i i n a đến uan </b>
a/ Công an


/ iện iể



/ Uỷ an n ân dân ần n ấ
<b>d/ Tất cả đều đúng </b>


<b>Câu 14: "Qu ền ấ â ạ về ân ể a n dân là ộ n n n u ền ự d n ân </b>
uan n n ấ liên uan đến u ền đ ợ ốn n ự d a n n i liên uan đến ạ độn a
uan n à n ớ ó ẩ u ền n ối uan ệ với n dân." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>d/ Ý nghĩa qu ền ất hả phạ th n thể của c ng d n </b>


<b>Câu 15 " ự iện ắ và ia i n i là àn vi i luậ ẽ ị ử l n iê in ." là ộ nội </b>
dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân


<b>Câu 16: " n ai ị ắ nếu n ó u ế địn a à n u ế địn ặ ê uẩn a iện iể </b>
n ợ ạ ội u an ." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân


<b>Câu 17: "P luậ ui địn õ n ợ và uan ẩ u ền ắ ia i n i." là ộ nội </b>


dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

àn vi uỳ iện ắ i n i i với ui địn a luậ ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân


/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân


<b>Câu 19: " ên luậ uan n à n ớ ó ẩ u ền i n n và vệ u ền ấ </b>
â ạ về ân ể a n ân i đó là u ền vệ n n i – u ền n dân n ộ
ội n ằn dân v n in ." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
b/ K i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân


<b>Câu 20: " n ạn và ứ ẻ a n n i đ ợ đ an àn n ai ó u ền â ạ </b>
ới." là ộ nội dun uộ


a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ



<b>Câu 21 "C n dân ó u ền đ ợ đ an àn về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ ." là </b>
ộ nội dun uộ


a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ


<b>Câu 22: " n ai đ ợ â ạ ới n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ a n i ." là </b>
ộ nội dun uộ


a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 23: "Dan dự và n ân ẩ a n ân đ ợ n n và vệ." là ộ nội dun uộ </b>
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ


<b>Câu 24: "Qu ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ là u ền ự d </b>
ân ể và ẩ i n n i." là ộ nội dun uộ


a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ



<b>Câu 25: "Qu ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ uấ ụ </b>
đ v n n òi đề a n ân ố n n i." là ộ nội dun uộ


a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ


<b>Câu 26: " iệ n ân ổ ứ ự iện và ỗ a n i ự iện ỗ a n dân là vi </b>
ạ luậ ." là ộ nội dun uộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 27: " iệ é ỗ a n dân i uân n ự ụ d luậ ui địn ." là ộ </b>
nội dun uộ


a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 28: " n ai đ ợ ự và ỗ a n i nếu n đ ợ n i đó đ n ." là ộ nội </b>
dun uộ


a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân



<b>Câu 29: "C ỉ n n ợ đ ợ luậ é và i ó u ế địn a uan n à n ớ ó </b>
ẩ u ền ới đ ợ é ỗ a ộ n i." là ộ nội dun uộ


a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 30: "Qui địn luậ về u ền ấ â ạ về ỗ n ằ đ n dân – con </b>
n i ó ộ uộ ốn ự d n ộ ội dân v n in ." là ộ nội dun uộ


a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 31 " ên ui địn a luậ u ền a n dân đ ợ n n và vệ đó n </b>
dân ó uộ ốn n ên ó điều iện để a ia và đ i ốn n ị in ế v n ội a
đấ n ớ ." là ộ nội dun uộ


a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 32: "Qu ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n là điều iện ần iế để </b>
đ đ i ốn iên a i n ân n ội." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 33: " n ai đ ợ ự iện ó u i iêu uỷ điện n a n i ." là ộ nội dun </b>
uộ


a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 34: " n điện ại điện n a n ân đ ợ đ an àn và â ." là ộ nội dun </b>
uộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 35: "N n n i là n iệ vụ u ển điện n n đ ợ ia n ầ n i n </b>
đ ợ để ấ điện n a n ân dân." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện tín
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 36: " iệ iể n điện ại điện n a n ân đ ợ ự iện n n ợ </b>
luậ ó ui địn và i ó u ế địn a uan n à n ớ ó ẩ u ền." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n



/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 37 "Qu ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n là u ền ự d n a </b>
n dân uộ l ại u ền về ậ đ i a n ân đ ợ luậ vệ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n


<b>Câu 38: "C n dân ó u ền ự d iểu iến à ỏ uan điể a n về vấn đề n ị </b>
in ế v n ội a đấ n ớ ." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận


<b>Câu 39: "C n dân ó ể ự iế iểu iến n ằ â dựn uan n địa n </b>
n n uộ ." là ộ nội dun uộ


a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận


<b>Câu 40: "Qu ền ự d n n luận là uẩn ự a ộ ội à n đó n ân dân ó ự d dân </b>
ó u ền lự ự ự." là ộ nội dun uộ



a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận


<b>Câu 41: "C n dân ó u ền đón ó iến iến n ị với đại iểu Quố ội và đại iểu ội đ n </b>
n ân dân về n n vấn đề n uan â ." là ộ nội dun uộ


a/ Bình đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận


<b>Câu 42: Xâ dựn và an àn ệ ốn luậ đ n dân đ ợ n đầ đ u ền </b>
ự d n là n iệ a


a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 43: ổ ứ và â dựn ộ uan vệ luậ để vệ u ền ự d n a </b>
n dân là n iệ a


a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ


d/ L n đạ n à n ớc



<b>Câu 44: P i ậ iểu nội dun u ền ự d n để ân iệ àn vi đún luậ và </b>
àn vi vi ạ luậ là n iệ a


a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ


d/ L n đạ n à n ớ


<b>Câu 45: Có n iệ ê n đấu an ố n n việ là i luậ vi ạ u ền ự d </b>
n a n dân là n iệ a


a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ


d/ L n đạ n à n ớ


<b>Câu 46: C n n ận địn đún về u ền ấ â ạ về ân ể </b>
a/ n i n ợ n ai ó ể ị ắ


/ C n an ó ể ắ n i nếu n i là ạ ội


/ n i n ợ ỉ đ ợ ắ n i i ó u ế địn a à n


d/ C ỉ đ ợ ắ n ịi i ó lện ắ a uan n à n ớ ó ẩ u ền n ợ ạ ội u
an ặ đan ị u n


<b>Câu 47: C n n ận địn đún về u ền ấ â ạ về ân ể </b>
a/ C n an ó ể ắ n i vi ạ luậ



/ C ỉ đ ợ ắ n i n n ợ ạ ội u an


/ n i n ợ ỉ đ ợ ắ n i i ó lện ắ a à n ặ a iện iể sốt
d/ Ai ũn ó u ền ắ n i ạ ội u an ặ đan ị u n


<b>Câu 48: Đặ điều nói ấu n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 49 Đ n n i â n là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 50 C n an ắ ia n i v n i n lấ ộ là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a công dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 51: Đi v ợ đèn đỏ â n n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân



/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 53: Xú ạ n i ớ ặ n iều n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<b>Câu 54: ự iện ỗ a n dân là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân


<i><b>Do mâu ẫ cãi vã to ế nhau, ọ sinh A nóng bình ĩ nên ném bình </b></i>
<i><b>hoa vào ặ ọ sinh B. Họ sinh B tránh ợ nên bình hoa trúng vào ầ ọ sinh C </b></i>
<i><b> ứ ngoài lên ế bênh ọ sinh A. </b></i>


<b>Câu 55: àn vi a in A đ vi ạ u ền đối với in B </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân



/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ


<b>Câu 56: àn vi a in A đ vi ạ u ền đối với in C </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ


<b>Câu 57: àn vi a in B đ vi ạ u ền đối với in A </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ


<b>Câu 58 àn vi a in B đ vi ạ u ền đối với in C </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ


<b>Câu 59 àn vi a in C đ vi ạ u ền đối với in A </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân


/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ


<b>Câu 60: àn vi a in C đ vi ạ u ền đối với in B </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website HOC247 cung cấp mộ i ng học trực tuy n in động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài gi n đ ợc biên soạn công phu và gi ng dạy b i nh ng giáo viên nhiều nă inh nghiệm,
<b>giỏi về ki n thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến t n Đại h và ng chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Lu ên thi Đ , T PT QG: Đội n ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t n Đ và P dan iếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng n iếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và ng </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấ n n n Nân Ca n C u ên dàn </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển du nân a àn c tập n và đạt
điểm tốt các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: B i d ỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho h c sinh các khối lớ 10 11 12. Đội n ũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đ i L đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài h c theo chƣơng trình SGK t lớ 1 đến lớp 12 tất c </b>


các môn h c với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n liệu
tham kh o phong phú và cộn đ ng hỏi đ i động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi n u ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


mi n phí t lớ 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ng n in c và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương
  • 70
  • 62
  • 653
  • ×