Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.81 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Pháp luật đƣợc hình thành trên cơ sở các: </b>
A. Quan điểm chính trị <b>B. Chuẩn mực đạo đức </b>
C. Quan hệ kinh tế- XH D. Quan hệ chính trị- XH
<b>Câu 2: </b>
A. – n – n iến – u – XHCN
B. – n iến - ch n – n – XHCN
<b>C. 4 – chi hữu n lệ – phong ki n – tƣ ản - XHCN </b>
D. – địa – nông nô, n iến – n – XHCN
<b>Câu 3: </b>
A. Pháp luật là s n phẩm c a xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí c a giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
<b>D. Cả a,b,c. </b>
<b>Câu 4: Đặ m c a pháp lu t là: </b>
A. PL thể hiện ý chí c a giai cấp thống trị.
B. PL là hệ thống nh ng quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung.
C. PL d N à n ớ đặt ra và b o vệ.
<b>D. Tất cả những câu trên. </b>
<b>Câu 5: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp: </b>
A. N ân dân la động B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ <b>D. Giai cấp công nhân. </b>
<b>Câu 6: Pháp luật do nhà nƣớc ta ban hanh thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của </b>
<b>A. Giai cấp công nhân </b> B. Đa ố n ân dân la động
C. Giai cấp vô s n D. Đ ng công s n Việt Nam
<b>Câu 7: Pháp luật là phƣơng tiện để nhà nƣớc quản lý: </b>
<b>A. Quản lý XH </b> B. Qu n lý công dân
C. B o vệ giai cấp D. B o vệ các công dân.
<b>Câu 8: Phƣơng pháp quản lí XH một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng: </b>
A. Giáo dục B. Đạ đức <b>C. Pháp luật </b> D. Kế hoạch
<b>Câu 9: Pháp luật là phƣơng tiện để công dân thực hiện và bảo vệ: </b>
A. Lợi ích kinh tế c a mình B. Các quyền c a mình
C. Quyền và n ĩa vụ c a mình <b>D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. </b>
<b>Câu 10: Khơng có pháp luật XH sẽ khơng: </b>
A. Dân ch và hạnh phúc <b>B. Trật tự và ổn định </b>
C. Hịa bình và dân ch D. Sức mạnh và quyền lực
<b>Câu 11.Văn ản luật bao gồm: </b>
<b>A. Hi n pháp, Luật, Nghị quy t của QH </b> <b>B. Luật, Bộ luật </b>
A. ệ ốn v n n và n ị địn d ấ an àn và ự iện .
B. N n luậ và điều luậ ụ ể n ự ế đ i ốn .
D. ệ ốn u ắ ử ự đ ợ n àn điều iện ụ ể a n địa n .
<b>Câu 13 : Pháp luật c đ c điể là : </b>
A. Bắ n u n ự i n đ i ốn ội.
B. ự iển a ội.
<b> Pháp luật c t nh qu phạ phổ i n ; ang t nh qu ền lực, ắt uộc chung; c t nh ác </b>
<b>định ch t ch về t hình thức. </b>
D. an n ấ iai ấ và n ấ ội.
<b>Câu 14 : Điền vào chổ trống : ác qu phạ pháp luật do nhà nƣớc an hành à nhà </b>
<b>nƣớc là đại diện </b>
<b> ph hợp với ch của giai cấp cầ qu ền </b>
B. ợ với n u ện v n a n ân dân
C. ợ với u ạ đạ đứ
D. ợ với i ần lớ n ân dân
<b>Câu 15 : ản chất hội của pháp luật thể hiện ở : </b>
A. P luậ đ ợ an àn v ự iển a ội.
B. P luậ n n n n n u ầu lợi a ần lớ n ội.
C. P luậ vệ u ền ự d dân ộn i n ân dân la độn .
<b> Pháp luật ắt nguồn t hội, do các thành viên của hội thực hiện, vì sự phát triển của </b>
<b>hội </b>
<b>Câu 16: N c là: </b>
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
B. Một tổ chức xã hội có ch quyền quốc gia.
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
<b>D. Cả a,b,c. </b>
<b>Câu 17 </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
A. Bắ uộ – uố ội – – n ị
B. Bắ uộ un – n à n ớ – l n – n ị
C. Bắ uộ – uố ội – l n – in ế ội
<b> ắt uộc chung – nhà nƣớc – ch – inh t hội </b>
<b>Câu 18 Nội dun n a luậ a </b>
A. C uẩn ự uộ về đ i ốn in ần n a n n i.
B. Qu địn àn vi n đ ợ là .
C. Qu địn ổn ận a n dân.
<b> ác qu tắc sự việc đƣợc là , việc phải là , việc h ng đƣợc là </b>
<b>Câu 19: Trong các văn ản quy phạm pháp luật sau, văn ản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất? </b>
A. Hiến pháp B. Bộ luật
<b>C. Hiến đ ổ sung và sửa đổi </b> D. Luật
<i><b>Pháp lu t ứ u t p trung vào vi u ch ng t i các giá tr ………(20) </b></i>
<i><b>Tuy nhiên, ph u ch nh c …………(21) i ph u ch nh c ức, vì thế có </b></i>
<i><b>th ó ức t i thi u ch nh c ứ ………… (22) v u ch nh </b></i>
<i><b>c ơ u ch nh c a PL vì thế có th ó t t </b></i>
<b>Câu 20: a. Xã hôi giống nhau </b> . Đạ đức giống nhau
c. Chính ttị gống nhau d. Hành vi giống nhau
<b>Câu 22: A. Rộng hơn </b> B. Hẹ n C. Lớn n D. Bé n
<b>Câu 23: Trong hàng lọat quy phạm PL luôn thể hiện các quan niệm về c t nh chất phổ </b>
<b>bi n, phù hợp với sự phát triển và ti n bộ XH </b>
<b> Đạo đức </b> B. Giáo dục C. Khoa h c D. n óa
<b>Câu 24: Pháp lệnh do cơ quan nào an hành? </b>
<b>A. UBTV Quốc hội </b> B. Chính ph
C. Quốc hội D. Th ớng chính ph
<b>Câu 25: Một trong những đ c điể để phân biệt pháp luật với quy phạ đạo đức là: </b>
<b>A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. </b>
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.
<b>Câu 26. Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: </b>
A. Chính ph .
<b>B. Quốc hội. </b>
C. C uan n à n ớc.
D. N à n ớc.
<b>Câu 27: ội dung cơ ản của pháp luật ao gồ : </b>
A. C uẩn ự uộ về đ i ốn in ần n a n n i.
B. Qu địn àn vi n đ ợ là .
C. Qu địn ổn ận a n dân.
<b> ác qu tắc sự việc đƣợc là , việc phải là , việc h ng đƣợc là </b>
<b>BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT </b>
<b>Câu 1: Cá nhân tổ chức s dụng PL tức là làm những gì mà PL: </b>
<b>A. Cho phép làm </b> B. không cho phép làm
C. u định D. u định ph i làm
<b>Câu 2: Cá nhân, tổ chức thi hành PL tức là thực hiện đầ đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà </b>
<b>PL: </b>
A. u định B. cho phép làm
C. u định làm <b> qu định phải làm. </b>
<b>Câu 3 ứ </b>
A. uân luậ và ự i luậ
B. uân luậ và dụn luậ
C. uân luậ ử dụn luậ và dụn luậ
<b> Tu n thủ pháp luật, thực thi pháp luật, s dụng pháp luật và áp dụng pháp luật </b>
<b>Câu 4 : ác tổ chức cá nh n chủ động thực hiện qu ền những việc đƣợc là là </b>
<b> S dụng pháp luật </b> B. i àn luậ .
C. uân luậ . D. dụn luậ .
<b>Câu 5 C ổ ứ n ân độn ự iện n ĩa vụ n n việ i là là </b>
A. ử dụn luậ . <b> Thi hành pháp luật </b>
C. uân luậ . D. dụn luậ .
<b>Câu 6 : C ổ ứ n ân n là n n việ ị ấ là </b>
A. ử dụn luậ . B. i àn luậ .
<b>Câu 7: Chị C n đội ũ o hiể i đi ên đ n n ng hợp này chị C đ </b>
A. n ử dụn luậ . <b> Kh ng thi hành pháp luật </b>
C. n uân luậ . D. n dụn luậ .
<b>Câu 8: Ơng A khơng tham gia bn bán, tang tr và sử dụng chấ a ú n ng hợp này công </b>
dân A đ
A. ử dụn luậ . B. i àn luậ .
<b> Tu n thủ pháp luật </b> D. dụn luật.
<b>Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: </b>
a. Là hành vi trái pháp luật.
b. D n i ó n n lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
c. Lỗi c a ch thể.
<b>d.</b> <b>Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngƣời c năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. </b>
<b>Câu 10: Vi phạm hình sự là: </b>
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
<b>B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. </b>
C. àn vi n đối nguy hiểm cho xã hội.
D. àn vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
<b>Câu 11: Vi phạm hành chính là nh ng hành vi xâm phạ đến: </b>
<b>A. quy tắc quàn lí của nhà nƣớc </b> B. quy tắc kỉ luậ la động
C. quy tắc qu n lí XH D. nguyên tắc qu n lí hành chính
<b>Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ……….. </b>
A. Các quy tắc qu n l n à n ớc.
B. <b>Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. </b>
C. Các quan hệ lao động, công vụ n à n ớc.
<b>Câu 13 N i ph i chịu trách nhiệm hình sự về m i tội phạ d n â a ó độ tuổi u định </b>
c a pháp luật là:
A. T đ 14 tuổi tr lên. <b>B. T đủ 16 tuổi trở lên. </b>
C. T 18 tuổi tr lên. D. T đ 18 tuổi tr lên.
<b>Câu 14. Đối tƣợng nào sau đ phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây </b>
<b>ra? </b>
<b>A. Cá nhân t đủ 16 tuổi trở lên </b>
B. Tổ chứ n ân n n ớc; tổ chứ n ân n i n ớc ngoài
C. Cá nhân t đ 18 tuổi tr lên
D. Tổ chức hoặc cá nhân t đ 16 tuổi tr lên
<b>Câu 15: Đối ợng nào ph i chịu trách nhiệm về m i tội phạm là: </b>
A. Đ 14 tuổi tr lên B. Đ 15 tuổi tr lên
<b> Đủ 16 tuổi trở lên </b> D. Đ 18 tuổi tr lên.
<b>Câu 16. Đối tƣợng nào sau đ chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý? </b>
A gƣời t đủ 14 tuổi trở lên nhƣng chƣa đủ 16 tuổi
B. N i t đ 12 tuổi tr lên n n a đ 16 tuổi
C. N i t đ 16 tuổi tr lên n n a đ 18 tuổi
D. N i d ới 18 tuổi
<b>Câu 17: Vi phạm kỉ luật là hành vi: </b>
<b>D. Câu a và b. </b>
<b>Câu 18: Nh ng hành vi xâm phạ đến các quan hệ la động, quan hệ công vụ n à n ớ … d luật </b>
la độn u định, pháp luật hành chính b o vệ đ ợc g i là vi phạm:
A. Hành chính B. Pháp luật hành chính
<b>C. Kỉ luật </b> D. Pháp luậ la động
<b>Câu 19: Chị C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhụ n i n ng hợp này chị C ph i chịu </b>
trách nhiệm:
<b>A. Hình sự </b> B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật
<b>Câu 20: An N n u ên đi là uộn và nhiều lần tự ý nghỉ việ n l d n ng hợp này </b>
N vi phạm:
A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự <b>D. Kỉ luật </b>
<b>Câu 21. Đối tƣợng nào sau đ h ng ị x phạt hành chính? </b>
<b>A. N i t đ 14 tuổi đến d ới 16 tuổi </b>
B. N i t đ 12 tuổi đến d ới 16 tuổi
<b>C. gƣời t đủ 12 tuổi đ n dƣới 14 tuổi </b>
<b>D. N i t d ới 16 tuổi </b>
<b>Câu 22 ………là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức thực hiện đầ đ nh ng </b>
n ĩa vụ, ch động làm nh ng gì mà pháp luậ u định ph i làm:
A. Sử dụng pháp luật <b>B. Thi hành pháp luật </b>
<b>Câu 23: ……… là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức thực hiện đún đắn các quyền </b>
c a mình, làm nh ng gì mà pháp luật cho phép làm:
<b>A. S dụng pháp luật </b> B. Thi hành pháp luật
C. Tuân th pháp luật D. Áp dụng pháp luật.
<b>Câu 24 ……… là n ức thực hiện PL n đó n ân ổ chức không làm nh n điều nhà </b>
n ớc cấm:
A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
<b>C. Tuân thủ pháp luật </b> D. Áp dụng pháp luật
<b>Câu 25: ……… là n ức thực hiện PL n đó uan n ứ n à n ớc có thẩm quyền n </b>
cứ và PL để ra quyế định nhằm phát sinh, chấm dứt hoặ a đổi việc thực hiện các quyền và n ĩa vụ
cụ thể c a cá nhân tổ chức:
A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
C. Tuân th pháp luật <b>D. Áp dụng pháp luật </b>
<i><b>Vi ph m pháp lu t là hành vi ...(26), có l i có...(27)...th c hi n, xâm h i các quan </b></i>
<i><b>h xã h ợc pháp lu t b o v . </b></i>
<b>Câu 26: A. Trái PL </b> B. Bất hợp pháp C. Trái PL D. Sai trái
<b>Câu 27: A. trách nhiệm </b> <b>B. trách nhiệm pháp lí </b>
C. hiểu biết D. n ĩa vụ pháp lí
<b>Câu 28: Nam công dân t 18 đ n 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực </b>
<b>hiện pháp luật nào? </b>
A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân th pháp luật D. Áp dụng pháp luật
<b> u 29: gƣời điều khiển e t vƣợt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? </b>
A. Vi phạm luật hành chính B. Vi phạm luật dân sự
C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm luật hình sự
A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật
<b> u 31: gƣời nào sau đ là ngƣời h ng c năng lực trách nhiệm pháp lí? </b>
A. a ợu B. Bị ép buộc
C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ
<b>Đánh dấu X vào phƣơng án ph hợp </b>
<b>Nội dung </b> <b>đúng </b> <b>sai </b>
<b>1. Trách nhiệm pháp lí là nhiệm vụ mà các tổ chức cá nhân phải thực </b>
<b>hiện </b>
<b>2. A cố l IV cho ngƣời khác, A dã vi phạm hình sự </b>
<b>3 đi vào đƣờng ngƣợc chiều và gây tai nạn ch t ngƣời, B phải chịu </b>
<b>trách nhiệm hành chính </b>
<b>4 gƣời đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm </b>
<b>5 gƣời dƣới 18t khi tham gia các giao dịch dân sự khơng cần phải có </b>
<b>ngƣời đại diện theo PL </b>
<b> ÀI 3: Ô G Â Ì ĐẲ G TRƢỚC PHÁP LUẬT </b>
<b>Câu 1: Quyền và n ĩa vụ c a n dân đ ợ n à n ớ u định trong: </b>
A. Hiến pháp <b>B. Hi n pháp và luật </b>
C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách
<b>Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mứ độ vi phạ n n au n ột hoàn c nh </b>
n n au đều ph i chịu trách nhiệm pháp lí:
<b> hƣ nhau </b> B. Ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau.
<b>Câu 3: Quyền và n ĩa vụ c a công dân không bị phân biệt b i: </b>
A. dân tộc, giới tình, tôn giáo B. thu nhập tuổi địa vị
<b>C. dân tộc, địa vị, giới tình, tơn giáo </b> D. dân tộ độ tuổi, giới tình
<b>Câu 4: H c tập là một trong nh ng: </b>
A. N ĩa vụ c a công dân <b>B. quyền của công dân </b>
C. trách nhiệm c a công dân D. quyền và n ĩa vụ c a công dân
<b>Câu 5: C n dân n đẳng về trách nhiệm pháp lý là: </b>
A. Công dân bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luậ đều bị xử l n n au.
B. Công dân nào vi phạ u định c a uan đ n vị đều ph i chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. <b>Công dân nào vi phạm pháp luật cũng ị x l theo qu định của pháp luật. </b>
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng ph i chịu trách
nhiệm pháp lý.
<b>Câu 6 C n dân n đẳn ớc pháp luật là: </b>
A. Cơng dân có quyền và n ĩa vụ n n au nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo.
B. Cơng dân có quyền và n ĩa vụ giốn n au địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phạm pháp luậ ũn ị xử l u định c a đ n vị, tổ chứ đ àn ể mà
h tham gia.
<b>Câu 7: Trách nhiệm c a n à n ớc trong việc b đ m quyền n đẳng c a n dân ớc pháp luật thể </b>
hiện qua việc:
A. Qu định quyền và n ĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạ a điều kiện b đ m cho công dân thực hiện quyền n đẳn ớc pháp luật.
C. Không ng n đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 8: Việ đ m b o quyền n đẳng c a n dân ớc PL là trách nhiệm c a: </b>
A. N à n ớc B. N à n ớc và XH
C. N à n ớc và PL <b> hà nƣớc và công dân </b>
<b>Câu 9: Nh ng hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp c a cơng dân sẽ bị n à n ớc: </b>
C. xử lí thật nặng <b>D. x lí nghiêm khắc. </b>
<i><b> ơ ẳng v ……(10)… ẳng v ng quy ĩ c </b></i>
<i><b>……(11)… e nh c a PL. Quy n c a công dân không tách r ……(12)…… ô </b></i>
<i><b>dân </b></i>
<b>Câu 10: A. quyền và trách nhiệm </b> B. trách nhiệ và n ĩa vụ
<b>C. quyền và nghĩa vụ </b> D. n ĩa vụ pháp lí
<b>Câu 11: hà nƣớc </b> B. Nhân dân C. Cộn đ ng D. pháp luật.
<b>Câu 12: A. trách nhiệm </b> B. đón ó <b> nghĩa vụ </b> D. lợi ích
<i><b>B ẳng v trách nhi m pháp lí là b t kì cơng dân nào vi ph u ph ……(13)…… hành </b></i>
<i><b>vi vi ph m c a mình và ph ……(14)… e nh c a PL. </b></i>
<b>Câu 13: A. bị bắt </b> B. chịu tội
C. nhận trách nhiệm <b>D. chịu trách nhiệm. </b>
Câu 14: A. thực hiện n ĩa vụ B. trị tr ng trị
<b>C. Bị x lí </b> D. chịu trách nhiệm.
<b>BÀI 4: QUYỀ Ì ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN </b>
<b>TRONG MỘT SỐ LĨ VỰC CỦ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI </b>
<b>Câu 1: Nội dun nà au đâ ể hiện quyền n đẳn n lĩn vự n n ân và ia đ n </b>
<b> c ng đ ng g p c ng sức để du trì đời sống phù hợp với khả năng của mình </b>
B. Tự do lựa ch n nghề nghiệp hù hợp với kh n n a mình
C. thực hiện đún ia ết trong hợ đ n la động
D. đ m b o quyền lợi hợp pháp c a n i la động.
<b>Câu 2 Điều nà au đâ n i là mục dích c a hơn nhân: </b>
A. Xây dựn ia đ n ạnh phúc
B. c ng cố tình yêu lứa đ i
C. tổ chứ đ i sống vật chất c a ia đ n
<b>D. thực hiện đúng nghĩa vụ của c ng d n đối với đất nƣớc. </b>
<b>Câu 3: Bình bẳng trong quan hệ vợ ch n đ ợc thể hiện qua quan hệ nà au đâ ? </b>
A. Quan hệ vợ ch ng và quan hệ gi a vợ ch ng với h hang nội, ngoại
B. Quan hệ ia đ n và uan ệ XH
<b>C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. </b>
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
<b>A. Hôn nhân </b> B. Hòa gi i C. Li hôn D. Li thân.
<b>Câu 5: Nội dun nà au đâ ể hiện sự bình đẳng gi a anh chị n ia đ n </b>
<b> Đ ọc, nu i dƣỡng nhau trong trƣờng hợp khơng cịn cha mẹ. </b>
B. Không phân biệ đối xử gi a các anh chị em.
C. yêu quý kính tr ng ông bà cha mẹ
D. Sống mẫu mcự và n i n ốt cho nhau.
<b>Câu 6: n ia đ n a m nh ng mối quan hệ n nào? </b>
A. Quan hệ vợ ch ng và quan hệ gi a vợ ch ng với h hàng nội, ngoại
B. Quan hệ ia đ n và uan ệ XH
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài s n.
<b>D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quy t thống. </b>
Câu 7: Biểu hiện c a n đẳng trong hôn nhân là:
A. N i ch ng ph i gi vai ò n n đón ó về kinh tế và quyế định công việc lớn trong
ia đ n .
B. Công viêc c a n i vợ là nội trợ ia đ n và ó n i u ế định các kho n chi tiêu
hàng ngày c a ia đ nh.
<b>C.</b> <b>Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý ki n của nhau trong việc quy t định các công việc </b>
<b>của gia đình </b>
D. Tất c n n ên.
<b>Câu 8: Biểu hiện c a n đẳng trong hơn nhân là: </b>
A. Chỉ ó n i vợ mới ó n ĩa vụ kế hoạ óa ia đ n ó và i dục con cái.
B. Chỉ ó n i ch ng mới có quyền lựa ch n n i ú u ế định số con và th i gian sinh con.
<b>C.</b> <b>Vợ, chồng ình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi m t trong gia </b>
<b>đình </b>
D. Tất c n n ên.
<b>Câu 9: B n đẳng gi a các thành viên n ia đ n đ ợc hiểu là: </b>
A. C àn viên n ia đ n đối xử công bằng, dân ch , tôn tr ng lẫn nhau.
B. Tập thể ia đ n uan â đến lợi ích c a t ng cá nhân, t ng cá nhân ph i uan â đến lợi ích
chung c a ia đ n .
C. C àn viên n ia đ n ó quyền và n ĩa vụ ó iú đỡ n au n n au l
đ i sống chung c a ia đ n .
D. <b>Tất cả các phƣơng án trên. </b>
<b>Câu 10: Vợ, ch ng có quyền n an n au đối với tài s n chung là: </b>
A. Nh ng tài s n ai n i ó đ ợc sau khi kết hơn.
B. Nh ng tài s n có trong gia đ n .
C. Nh ng tài s n ai n i ó đ ợc sau khi kết hôn và tài s n riêng c a vợ hoặc ch ng.
<b>D.</b> <b>Tất cả phƣơng án trên </b>
<b>Câu 11 Ý n ĩa a n đẳng trong hôn nhân: </b>
A. Tạ c ng cố tình yêu, cho sự bền v ng c a ia đ n .
B. Phát huy truyền thống dân tộc về n n ĩa vợ, ch ng.
C. Khắc phụ àn d n iến ng lạc hậu “ ng nam, khinh n ”.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
B. n đ ợc quá 5 gi một ngày hoặc 30 gi một tuần.
C. n đ ợc quá 6 gi một ngày hoặc 24 gi một tuần.
<b> Kh ng đƣợc quá 7 giờ một ngày ho c 42 giờ một tuần. </b>
<b>Câu 13: Nội dun nà au đâ ể hiện n đẳn n la động: </b>
A. Cùng thực hiện đún n ĩa vụ ài n đối với n à n ớc
B. tự do lựa ch n các hình thức kinh doanh
<b> cơ hội nhƣ nhau trong ti p cận việc làm </b>
D. Tự ch n in d an để nâng cao hiệu qu cạnh tranh.
<b>Câu 14: Theo hiến n ớ a đối với n dân la động là: </b>
A. N ĩa vụ B. Bổn phận C. quyền lợi <b>D. quyền và nghĩa vụ. </b>
<b>Câu 15: Quyền n đẳng gi a nam và n n la động thể hiện: </b>
A. Nam và n n đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậ l n và n la động.
B. N i sử dụn la độn u iên n ận n vào làm việc khi c nam và n đều ó đ tiêu chuẩn
làm công việc mà doanh nghiệ đan ần.
C. La động n đ ợ ng chế độ thai s n, hết th i gian nghỉ thai s n, khi tr lại làm việc, lao
động n vẫn đ ợc b đ m chỗ làm việc.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 16: Ch thể c a hợ đ n la động là: </b>
A. N i la độn và đại diện n i la động.
<b>B.</b> <b> gƣời lao động và ngƣời s dụng lao động. </b>
<b>Câu 17: Nội dun n c a n đẳn n la động là: </b>
A. Bìn đẳng trong việc thực hiện quyền la động .
B. B n đẳng trong giao kết hợ đ n la động.
C. B n đẳng gi a la độn na và la động n .
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 18: Đối với la động n n i sử dụn la động có thể đ n n ấm dứt hợ đ n la động </b>
i n i la động n :
A. Kết hôn <b>B. Nghỉ việc không lí do </b>
C. Nu i n d ới 12 tháng tuổi D. Có thai
<b>Câu 19: Việc giao kết hợ đ n la động ph i tuân theo nguyên tắc nào? </b>
A. Tự do, tự nguyện n đẳng
B. không trái với PL và thỏa ớ la động tập thể
C. giao kết trực tiếp gi a n i la độn và n i sử dụn la động
<b>D. Tất cả các nguyên tắc trên. </b>
<b>Câu 20 B n đẳn n in d an ó n ĩa là </b>
A. Bất cứ ai ũn ó ể tham gia vào q trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai ũn ó u ền mua – bán hàng hóa.
C. M i cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều n đẳn u định c a
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 21: mụ đ uan ng nhất c a hoạ động kinh doanh là: </b>
C. Nâng cao chấ l ợng s n phẩm D. Gi m giá thành s n phẩm
<b>Câu 22: Chính sách quan tr ng nhất c a n à n ớc góp phần ú đẩy việc kinh doanh phát triển: </b>
A. Hổ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. Khuyền n i dân tiêu dung
<b>C. Tạo ra i trƣờng kinh doanh tự do, bình đẳng. </b>
D. Xúc tiến các hoạ độn n ại
<b>Câu 23: Nội dun nà au đâ n n ánh sự n đẳng trong kinh doanh: </b>
<b>A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh </b>
B. Thực hiện quyền và n ĩa vụ trong SX
C. Ch động m rộng ngành nghề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạ độn n ại.
<b>Câu 24: Việ đ a a n n u định riêng thể hiện sự uan â đối với la động n góp phần thực hiện </b>
tốt chính sách gì c a Đ ng ta?
A. Đại đ àn ết dân tộc <b> ình đẳng giới </b>
C. Tiền l n D. An sinh XH
<b>Câu 25: Việc cá nhân thực hiện n ĩa vụ ài n đối với n à n ớ đ ợc cụ thể óa ua v n n luật </b>
nà au đâ ?
A. Luâ la động <b>B. Luật thu thu nhập cá nhân </b>
C. Luật dân sự D. Luật s h u trí tuệ.
<b>Câu 26. n nh n đƣợc bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là: </b>
A. thành hôn B. ia đ n C. l ới <b>D. k t hôn </b>
<b>Câu 27. Theo qu định của Bộ luật lao động, ngƣời lao động ít nhất phải đủ: </b>
<b>A. 18 tuổi </b> <b>B. 15 tuổi </b> C. 14 tuổi D. 16 tuổi
<b>Câu 28: Loại hợp đồng nào phổ bi n nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân? </b>
<b>A. Hợ đ ng mua bán B. Hợ đ n la động </b>
<b> C. Hợp đồng dân sự </b> <b>D. Hợ đ n va ợn </b>
<b>Câu 29: Khi việc kết hôn trái PL bị h y thì 2 bên nam, n ph i...quan hệ n vợ ch ng. </b>
A. Duy trì <b>B. Chấm dứt </b> C. Tạm hoãn D. Tạm d ng
<b>Câu 30. Quyền tự do kinh doanh của c ng d n c nghĩa là: </b>
A. M i n dân đều có quyền thực hiện hoạ động kinh doanh.
B. Cơng dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo s thích c a mình.
C. Cơng dân có quyền quyế định quy mơ và hình thức kinh doanh.
D. Tất c n n ên..
<b> u 31 Th ng qua các qu định về quyền tự do kinh doanh của công dân, pháp luật tác động ... </b>
<b> </b> A. Tích cực B. Mạnh mẽ.
C. ú đẩy. D. Quan tr ng.
<b>BÀI 5: QUYỀ Ì ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO </b>
<b>(BÀI 5 KHƠNG CĨ ƠN TẬP THI HKI) </b>
Câu 1: Nguyên tắc quan tr n an đầu trong hợ ia l u i a các dân tộc:
A. Các bên cùng có lợi <b> ình đẳng </b>
C. Đ àn ết gi a các dân tộc D. Tôn tr ng lợi ích c a các dân tộc thiểu số
Câu 2: Số l ợng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ VN là:
<i><b>Câu 3: Dân t ợc hi e ĩ </b></i>
<b>A. Một bộ phận d n cƣ của 1 quốc gia </b> B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộ n i D. Một cộn đ ng có chung lãnh thổ
Câu 4: Yếu tố quan tr n để phân biệt sự khác nhau gi a n n ỡng với mê tín dị doan là:
A. Niềm tin B. Ngu n gốc
<b>C. Hậu quả xấu để lại </b> D. Nghi l .
Câu 5 àn vi nà au đâ ể hiện n n ỡng?
<b>A. Thắp hƣơng trƣớc lúc đi a </b> B. Yếm bùa
C. n n ứn ớ i đi i D. Xem bói
Câu 6: Khẩu hiệu nà au đâ n n n đún n iệm c a n dân ó n n ỡng, tôn giáo
<b>A. Buôn thần bán thánh </b> B. Tố đ i đẹ đạo
C. n úa êu n ớc D. đạo pháp dân tộc.
Câu 7 B n đẳng gi a n i đ ợc hiểu là:
<b>A. Cơng dân có quyền khơng theo bất kì tơn giáo nào </b>
B. N i đ n n ỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ à n n ỡng, tôn giáo khác.
C. N i n n ỡng, tơn giáo có quyền tham gia hoạ độn n n ỡn n i đó
D. Tất c n n ên.
<b>Câu 8. Quyền ình đẳng giữa các dân tộc đƣợc hiểu là: </b>
A. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật tôn tr ng
B. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật b o vệ
<b>C.Các dân tộc đƣợc nhà nƣớc tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển </b>
D. Các dân tộ đ ợ n à n ớc và pháp luật tôn tr ng, b o vệ
<b> u 9 T n giáo đƣợc biểu hiện: </b>
A. Qua đạo khác nhau
B. Qua n n ỡng
<b>C. Qua các hình thức t n ngƣỡng có tổ chức </b>
D. Qua các hình thức l nghi
<b>BÁI 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ O Ơ ẢN </b>
<b>Câu 1: Quyền bất kh xâm phạm về thân thể ó n ĩa là </b>
A. Trong m i ng hợp, khơng ai có thể bị bắt.
<b>C.</b> <b>Chỉ đƣợc bắt ngƣời khi có lệnh bắt ngƣời của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền. </b>
D. Trong m i ng hợp, chỉ đ ợc bắ n i khi có quyế định c a tịa án.
<b>Câu 2 : Các quyền tự d n c a công dân là các quyền đ ợc ghi nhận trong Hiến pháp và luật, quy </b>
định mối quan hệ gi a:
A. Công dân với công dân.
B. N à n ớc với công dân.
C. <b> và đều đúng. </b>
D. A và B đều sai.
<b>Câu 3: Bắ n i n ng hợp khẩn cấ đ ợc tiến hành: </b>
A. i ó n ứ để cho rằn n i đó đan uẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm tr ng hoặc tội
phạ đặc biệt nghiêm tr ng.
cần bắ n a để n i đó n ốn.
C. Khi thấy n i hoặc tại chỗ c a mộ n i nà đó ó dấu vết c a tội phạm và xét thấy cần
n n ặn ngay việ n i đó ốn.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 4: Ý n ĩa u ền bất kh xâm phạm về thân thể c a công dân là: </b>
A. Nhằ n n ặn hành vi tùy tiện bắt gi n i trái với u định c a pháp luật.
B. Nhằm b o vệ sức khỏe cho công dân.
C. Nhằ n n ặn hành vi bạo lực gi a công dân với nhau.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 5: Bất kỳ ai ũn ó u ền bắt và gi i n a đến uan C n an iện kiểm sát hoặc UBND n i </b>
gần nhất nh n n i thuộ đối ợng:
A. Đan ực hiện tội phạm.
B. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
C. Đan ị truy nã.
<b>D.</b> <b>Tất cả các đối tƣợng trên. </b>
<b>Câu 6 N i nào bịa đặt nh n điều nhằm xúc phạ đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích </b>
hợp pháp c a n i khác thì bị:
A. Phạt c nh cáo.
B. C i tạo không giam gi đến ai n .
C. Phạt tù t a n đến ai n .
<b>D.</b> <b>Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trƣờng hợp trên. </b>
<b>Câu 7: Quyền bất kh xâm phạm về thân thể ó n ĩa là </b>
A. Chỉ đ ợc bắ n i khi có lệnh bắ n i c a uan n à n ớc có thẩm quyền.
B. Việc bắ n i ph i u định c a pháp luật.
C. N i đan ạm tội qu tang hoặ đan ị u n ai ũn ó u ền bắt.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên </b>
<b>Câu 8: Quyền bất kh xâm phạm về chỗ ó n ĩa là </b>
A. Trong m i ng hợ n ai đ ợc tự ý vào chỗ c a n i khác nếu n đ ợ n i đó
đ ng ý.
B. Cơng an có quyền khám chỗ c a mộ n i khi có dấu hiệu nghi vấn n i đó ó n iện,
công cụ thực hiện tội phạm.
C. Chỉ đ ợc khám xét chổ c a mộ n i i đ ợc pháp luật cho phép và ph i có lệnh c a
uan n à n ớc có thẩm quyền.
<b>D.</b> <b>Tất cả các phƣơng án trên đều đúng </b>
<i><b>Câu 9: Nghi ng ông A l y ti n c a mình ơng B cùng con trai t ý vào nhà ông A khám xét, hành vi </b></i>
<i><b>này xâm ph m quy </b></i>
A. Quyền bất kh xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân c a công dân
C. Quyền bí mậ n điện thoại điện tín
<b>D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân </b>
<b>Câu 10: Trong lúc A dang bận việc riên thì có tin nhắn đ ự ý m điện thoại c a T ra xem tin nhắn, </b>
hành vi này xâm phạm quyền gì c a công dân
A. Quyền bất kh xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân c a công dân
D. Quyền bất kh xâm phạm chỗ c a công dân
A. ự iện ắ và ia i n i là àn vi i luậ
B. Bắ và ia i n i i luậ là â ạ u ền ấ â ạ về ân ể a n dân
C. n ai đ ợ ắ và ia i n i
D. Bắ và ia i n i i é ẽ ị ử l n iê in luậ
<b>Câu 12: N ận địn nà au đâ ĐÚ G </b>
i ó n i ...là n i đ ự iện ội ạ à é ấ ần ắ n a để n i đó n ốn
đ ợ
<b>a/ h nh ắt tr ng thấ </b>
/ X n ận đún
/ C ứn iến nói lại
d/ ấ đều ai
<b>Câu 12: N ận địn nà SAI: P ạ ội u an là n i </b>
a/ Đan ự iện ội ạ
/ N a au i ự iện ội ạ ị iện
/ N a au i ự iện ội ạ ị đuổi ắ
<b>d/ Ý i n hác </b>
<b>Câu 13: Ai ũn ó u ền ắ n i ạ ội u an ặ đan ị u n và i i n a đến uan </b>
a/ Công an
/ iện iể
/ Uỷ an n ân dân ần n ấ
<b>d/ Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 14: "Qu ền ấ â ạ về ân ể a n dân là ộ n n n u ền ự d n ân </b>
uan n n ấ liên uan đến u ền đ ợ ốn n ự d a n n i liên uan đến ạ độn a
uan n à n ớ ó ẩ u ền n ối uan ệ với n dân." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>d/ Ý nghĩa qu ền ất hả phạ th n thể của c ng d n </b>
<b>Câu 15 " ự iện ắ và ia i n i là àn vi i luậ ẽ ị ử l n iê in ." là ộ nội </b>
dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>Câu 16: " n ai ị ắ nếu n ó u ế địn a à n u ế địn ặ ê uẩn a iện iể </b>
n ợ ạ ội u an ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>Câu 17: "P luậ ui địn õ n ợ và uan ẩ u ền ắ ia i n i." là ộ nội </b>
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân
àn vi uỳ iện ắ i n i i với ui địn a luậ ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>Câu 19: " ên luậ uan n à n ớ ó ẩ u ền i n n và vệ u ền ấ </b>
â ạ về ân ể a n ân i đó là u ền vệ n n i – u ền n dân n ộ
ội n ằn dân v n in ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ấ â ạ ân ể a n dân
b/ K i niệ u ền ấ â ạ ân ể a n dân
/ Nội dun u ền ấ â ạ ân ể a n dân
d/ Ý n ĩa u ền ấ â ạ ân ể a n dân
<b>Câu 20: " n ạn và ứ ẻ a n n i đ ợ đ an àn n ai ó u ền â ạ </b>
ới." là ộ nội dun uộ
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 21 "C n dân ó u ền đ ợ đ an àn về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ ." là </b>
ộ nội dun uộ
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 22: " n ai đ ợ â ạ ới n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ a n i ." là </b>
ộ nội dun uộ
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 23: "Dan dự và n ân ẩ a n ân đ ợ n n và vệ." là ộ nội dun uộ </b>
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 24: "Qu ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ là u ền ự d </b>
ân ể và ẩ i n n i." là ộ nội dun uộ
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 25: "Qu ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ uấ ụ </b>
đ v n n òi đề a n ân ố n n i." là ộ nội dun uộ
a/ Ý n ĩa về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ Nội dun về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
/ i niệ về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
d/ B n đẳn về u ền đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ dan dự và n ân ẩ
<b>Câu 26: " iệ n ân ổ ứ ự iện và ỗ a n i ự iện ỗ a n dân là vi </b>
ạ luậ ." là ộ nội dun uộ
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 27: " iệ é ỗ a n dân i uân n ự ụ d luậ ui địn ." là ộ </b>
nội dun uộ
a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 28: " n ai đ ợ ự và ỗ a n i nếu n đ ợ n i đó đ n ." là ộ nội </b>
dun uộ
a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 29: "C ỉ n n ợ đ ợ luậ é và i ó u ế địn a uan n à n ớ ó </b>
ẩ u ền ới đ ợ é ỗ a ộ n i." là ộ nội dun uộ
a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 30: "Qui địn luậ về u ền ấ â ạ về ỗ n ằ đ n dân – con </b>
n i ó ộ uộ ốn ự d n ộ ội dân v n in ." là ộ nội dun uộ
a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 31 " ên ui địn a luậ u ền a n dân đ ợ n n và vệ đó n </b>
dân ó uộ ốn n ên ó điều iện để a ia và đ i ốn n ị in ế v n ội a
đấ n ớ ." là ộ nội dun uộ
a/ i niệ về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ B n đẳn về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
/ Ý n ĩa về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
d/ Nội dun về u ền ấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 32: "Qu ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n là điều iện ần iế để </b>
đ đ i ốn iên a i n ân n ội." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 33: " n ai đ ợ ự iện ó u i iêu uỷ điện n a n i ." là ộ nội dun </b>
uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 34: " n điện ại điện n a n ân đ ợ đ an àn và â ." là ộ nội dun </b>
uộ
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 35: "N n n i là n iệ vụ u ển điện n n đ ợ ia n ầ n i n </b>
đ ợ để ấ điện n a n ân dân." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện tín
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 36: " iệ iể n điện ại điện n a n ân đ ợ ự iện n n ợ </b>
luậ ó ui địn và i ó u ế địn a uan n à n ớ ó ẩ u ền." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 37 "Qu ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n là u ền ự d n a </b>
n dân uộ l ại u ền về ậ đ i a n ân đ ợ luậ vệ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Ý n ĩa về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
/ Nội dun về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
d/ i niệ về u ền đ ợ đ an àn và ậ n điện ại điện n
<b>Câu 38: "C n dân ó u ền ự d iểu iến à ỏ uan điể a n về vấn đề n ị </b>
in ế v n ội a đấ n ớ ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận
<b>Câu 39: "C n dân ó ể ự iế iểu iến n ằ â dựn uan n địa n </b>
n n uộ ." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận
<b>Câu 40: "Qu ền ự d n n luận là uẩn ự a ộ ội à n đó n ân dân ó ự d dân </b>
ó u ền lự ự ự." là ộ nội dun uộ
a/ B n đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận
<b>Câu 41: "C n dân ó u ền đón ó iến iến n ị với đại iểu Quố ội và đại iểu ội đ n </b>
n ân dân về n n vấn đề n uan â ." là ộ nội dun uộ
a/ Bình đẳn về u ền ự d n n luận
/ Ý n ĩa về u ền ự d n n luận
/ Nội dun về u ền ự d n n luận
d/ i niệ về u ền ự d n n luận
<b>Câu 42: Xâ dựn và an àn ệ ốn luậ đ n dân đ ợ n đầ đ u ền </b>
ự d n là n iệ a
a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ
<b>Câu 43: ổ ứ và â dựn ộ uan vệ luậ để vệ u ền ự d n a </b>
n dân là n iệ a
a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ
d/ L n đạ n à n ớc
<b>Câu 44: P i ậ iểu nội dun u ền ự d n để ân iệ àn vi đún luậ và </b>
àn vi vi ạ luậ là n iệ a
a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ
d/ L n đạ n à n ớ
<b>Câu 45: Có n iệ ê n đấu an ố n n việ là i luậ vi ạ u ền ự d </b>
n a n dân là n iệ a
a/ Nhân dân
b/ Công dân
/ N à n ớ
d/ L n đạ n à n ớ
<b>Câu 46: C n n ận địn đún về u ền ấ â ạ về ân ể </b>
a/ n i n ợ n ai ó ể ị ắ
/ C n an ó ể ắ n i nếu n i là ạ ội
/ n i n ợ ỉ đ ợ ắ n i i ó u ế địn a à n
d/ C ỉ đ ợ ắ n ịi i ó lện ắ a uan n à n ớ ó ẩ u ền n ợ ạ ội u
an ặ đan ị u n
<b>Câu 47: C n n ận địn đún về u ền ấ â ạ về ân ể </b>
a/ C n an ó ể ắ n i vi ạ luậ
/ C ỉ đ ợ ắ n i n n ợ ạ ội u an
/ n i n ợ ỉ đ ợ ắ n i i ó lện ắ a à n ặ a iện iể sốt
d/ Ai ũn ó u ền ắ n i ạ ội u an ặ đan ị u n
<b>Câu 48: Đặ điều nói ấu n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 49 Đ n n i â n là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 50 C n an ắ ia n i v n i n lấ ộ là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a công dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 51: Đi v ợ đèn đỏ â n n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 53: Xú ạ n i ớ ặ n iều n i là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<b>Câu 54: ự iện ỗ a n dân là vi ạ u ền </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ Bấ â ạ về ỗ a n dân
<i><b>Do mâu ẫ cãi vã to ế nhau, ọ sinh A nóng bình ĩ nên ném bình </b></i>
<i><b>hoa vào ặ ọ sinh B. Họ sinh B tránh ợ nên bình hoa trúng vào ầ ọ sinh C </b></i>
<i><b> ứ ngoài lên ế bênh ọ sinh A. </b></i>
<b>Câu 55: àn vi a in A đ vi ạ u ền đối với in B </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ
<b>Câu 56: àn vi a in A đ vi ạ u ền đối với in C </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ
<b>Câu 57: àn vi a in B đ vi ạ u ền đối với in A </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ
<b>Câu 58 àn vi a in B đ vi ạ u ền đối với in C </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về dan dự n ân ẩ a n dân
d/ n vi ạ
<b>Câu 59 àn vi a in C đ vi ạ u ền đối với in A </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
/ Đ ợ luậ ộ về n ạn ứ ẻ a n dân
<b>Câu 60: àn vi a in C đ vi ạ u ền đối với in B </b>
a/ Bấ â ạ về ân ể a n dân
Website HOC247 cung cấp mộ i ng học trực tuy n in động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài gi n đ ợc biên soạn công phu và gi ng dạy b i nh ng giáo viên nhiều nă inh nghiệm,
<b>giỏi về ki n thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến t n Đại h và ng chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Lu ên thi Đ , T PT QG: Đội n ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t n Đ và P dan iếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng n iếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và ng </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấ n n n Nân Ca n C u ên dàn </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển du nân a àn c tập n và đạt
điểm tốt các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: B i d ỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho h c sinh các khối lớ 10 11 12. Đội n ũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đ i L đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài h c theo chƣơng trình SGK t lớ 1 đến lớp 12 tất c </b>
các môn h c với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n liệu
tham kh o phong phú và cộn đ ng hỏi đ i động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi n u ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
mi n phí t lớ 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ng n in c và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>