Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 1 : Tìm BC(4; 6) ? : Tìm BC(4; 6) ?</b>
<b>Câu 2 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên </b>
<b>tố : a/8 ; 18 ; 30 .</b>
<b> b/12 ; 16 ; 48 .</b>
<b>Giải:</b>
<b>Câu 1 : Ta có : B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; . . . } </b>
<b> B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; . . . } </b>
<b> Vậy : BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } </b>
<b>Câu 2 : a/ Kết quả phân tích : 8 = 23 ; 18 = 2. 32 ; 30 = 2. 3. 5</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>a/Ví dụ : Tìm BC(4; 6) ?</b>
<b>Ta có : B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; . . . } </b>
<b> B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; . . . } </b>
<b> Vậy : BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } </b>
<b>Ta thấy số nhỏ nhất khác 0 trong BC(4; 6) là 12 .</b>
<b>Ta nói BCNN(4; 6) là 12 . Ký hiệu : BCNN(4; 6) = 12</b>
<b>b/Định nghĩa BCNN : (sgk)</b>
<b>BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; . . . }</b>
<b>B(12) = {0; 12; 24; 36; . . . }</b>
<b>Nhận xét BC(4; 6) và B(12) ?</b>
<b>c/Nhận xét : BC(a; b) = B(BCNN(a; b))</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
<b>a/Ví dụ 2 : Tìm BCNN(8; 18; 30) </b>
<b>*Phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
<b>8 2 </b>
<b>4 2 </b>
<b>2 2 </b>
<b>1 </b>
<b>8 = 23</b>
<b>18 2 </b>
<b> 9 </b>
<b> 3 3 </b>
<b>3 1 </b>
<b>18 = 2. 32</b>
<b>30 2 </b>
<b>15 3 </b>
<b>5 5 </b>
<b>1 </b>
<b>30 = 2. 3. 5</b>
<b>*Các thừa số nguyên tố chung và riêng : 2; 3; 5 .</b>
<b>*Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy </b>
<b>với số mũ lớn nhất của nó : 23. 32. 5 = 8. 9. 5 = 360</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
<b>a/Ví dụ 2 : Tìm BCNN(8; 18; 30) </b>
<b>b/Qui tắc thực hiện : (sgk)</b>
<b>c/Chú ý :</b>
<b>*Nếu a; b; c từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì </b>
<b>BCNN(a;b;c) = a.b.c</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
<b> Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất </b>
<b>khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó .</b>
<b> Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực </b>
<b>hiện ba bước sau : </b>
<b> Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thà số nguyên tố .</b>
<b> Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách </b>
<b>nhân số lớn nhất lần lượt với 1, 2, 3, . . . Cho đến khi đạt </b>
<b>kết quả là một số chia hết cho các số còn lại :</b>
<b>a/30 và 150 ; b/40; 28; và 140 ; c/100; 120 và 200 .</b>
<b>Giải : a/Ta có : 150 chia hết cho 30 .</b>
<b> Nên : BCNN(30; 150) = 150</b>
<b>b/Ta có : 140 . 2 = 280 .</b>
<b> 280 chia hết cho 40 .</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun tố :</b>
<b>3/Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN :</b>
<b>a/Cách tìm : Để tìm BC của các số đã cho , ta tìm bội của </b>
<b>BCNN của các số đó . </b>
<b>b/Ví dụ 3 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 .</b>
<b>Các số cần tìm thỏa mãn điều kiện gi ? </b> <b><sub>Nhỏ hơn 500</sub></b>
<b>BC(30; 45)</b>
<b>Các số cần tìm thỏa mãn điều kiện</b>
<b>Nêu cách giải ?</b>
<b>*Tìm BCNN(30; 45)</b>
<b>*Tìm bội của BCNN(30; 45)</b>
<b>1/Bội chung nhỏ nhất (BCNN) :</b>
<b>2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
<b>a/Cách tìm : Để tìm BC của các số đã cho , ta tìm bội của </b>
<b>BCNN của các số đó . </b>
<b>b/Ví dụ 3 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 .</b>
<b>Giải : Ta có : 30 = 2. 3. 5</b>
<b> 45 = 32<sub>. 5 </sub></b>
<b>Nên BCNN(30; 45) = 2. 32. 5 = 90</b>
<b>LUYỆN TẬP :</b>
<b>Bài 152 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 , </b>
<b> biết rằng </b>
<b>*Số a thỏa mãn các điều kiện gì ? </b>
<b>a</b>
<b>Nhỏ nhất khác 0</b>
<b>*Qua phân tích trên số a cần tìm là gì ?</b>
<b>LUYỆN TẬP :</b>
<b>Bài 152 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 , </b>
<b> biết rằng </b>
<b>Giải :</b>
<b>Ta có : </b>
<b>Và : </b>
<b>Nên : a = BCNN(15; 18)</b>
<b>Mà : 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32 .</b>
<b>Do đó : BCNN(15; 18) = 2. 32. 5 = 90</b>
<b>Vậy : a = 90</b>
<b>*Bằng qui tắc :</b>
<b>ƯCLN , tìm số lớn nhất trong ƯC .</b>
<b>BCNN , tìm số nhỏ nhất khác 0 trong BC .</b>
<b>ƯCLN</b> <b>BCNN</b>
<b>Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .</b>
<b>Chọn ra các thừa số nguyên tố </b>
<b>Chung </b> <b>Chung và riêng </b>
<b>Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn </b>
<b>Mỗi thừa số lấy với </b>
<b>số mũ nhỏ nhất </b>
<b>LUYỆN TẬP :</b>
<b>Bài tập : BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN của 84 và 90</b>
<b>Nêu cách giải ? </b>
<b>*Tim ƯCLN(84; 90) </b>
<b>*Tim BCNN(84; 90) </b>
<b>*Tim thương của BCNN(84; 90) và ƯCLN(84; 90) </b>
<b>*Trả lời kết quả . </b>
<b>Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ?</b>
<b>Thực hiện qua các bước sau : </b>
<b>Bước 1 : Tìm bội của từng số .</b>
<b>Bước 2 : Tìm bội chung của hai hay nhiều số đó .</b>
<b>Bước 3 : Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong BC của hai </b>
<b>hay nhiều số đó . </b>
<b>Giải :</b>
<b>Áp dụng : Tìm BCNN củ các số : </b>
<b> a/ 8 ; 12 ; b/ 30 ; 45 </b>
<b>a/Ta có : B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;. . .}</b>
<b> Và : B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; . . .} </b>
<b> Nên : BC(8; 12) = {0; 24; 48; . . .} </b>
<b> Vậy : BCNN(8; 12) = 24</b>
<b>b/Ta có : B(30) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; 180;. . .}</b>
<b> Và : B(45) = {0; 45; 90; 135; 180; 225; . . .} </b>
<b>Tìm : a/BCNN(5; 7; 8) ; b/BCNN(12; 16; 48)</b>
<b>Giải :</b>
<b>a/Ta có : 5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23</b>
<b> Vậy BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 23<sub> = 5. 7. 8 = 280</sub></b>
<b>b/Ta có : 12 = 22. 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24. 3</b>
<b> Vậy BCNN(12; 16; 48) = 24<sub>. 3 = 16. 3 = 48</sub></b>
<b>*Các số 5; 7; 8 từng cặp hai số có ƯCLN bằng bao nhiêu ? Các </b>
<b>số đó gọi là gì ?</b>