Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Tiên Lãng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐÊ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Hồn thành các phương trình hóa học sau: </b>


a, CH3COOC2H5 + NaOH → b, Lên men Glucozơ enzim →


c, CH3 NH2 + HCl → d, H2NCH2COOH + KOH →


e, nCH2 = CH2 xt, to, P cao → f, Fe + Cl2 →


h, Fe3O4 + Al t0 → k, AgNO3 + Cu →


<b>Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết dung dịch các chất đựng trong các lọ </b>
riêng biệt sau: Glucozơ, Saccarozo, Glyxin


<b>Câu 3: Cho g m t im lo i có hóa trị hơng đổi tác d ng v i HCl dư, thu đư c , l t h H</b>2 ở ℃


và atm H ác định tên c a im lo i đ d ng.


<b>Câu 4: (X) là m t -aminoa it có m ch cacbon hông ph n nhánh Cho , mol tác d ng v a đ </b>
v i ml dung dịch HCl , M, sau ph n ng cô c n thu đư c 3,67 gam muối M t hác, trung h a
, gam bằng m t lư ng v a đ dung dịch NaOH, cô c n dung dịch thu đư c 1,91 gam muối. Xác
định công th c phân tử c a X.


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m t amin, no đơn ch c, m ch hở ta thu đư c 6,72 lít CO</b>2 ở đ tc và 8, gam


hơi H2O ác định CTPT c a amin



<b>Câu 6: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn h p NaNO</b>3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi ph n ng x y ra


hoàn toàn thu đư c dung dịch A ; ,89 l t đ tc hỗn h p khí B có khối lư ng 0,92 gam gồm 2 khí
khơng màu có m t khí hóa nâu trong khơng khí và cịn l i 2,04 gam chất rắn không tan. Cô c n cẩn thận
dung dịch A thu đư c m gam muối han ác định giá trị c a m.


(Cho KLPT c a Na = 23, Mg = 24, Zn = 65, Ca= 40, Cu = 64, Fe = 56, Al = 27,
K = 39, H = 1, O = 16, N= 14, S = 32, Cl = 35,5, C= 12, Ba =137 Ag = 108)


--- HẾT---
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m t amin đơn ch c thu đư c 4,48 lít khí CO</b>2, 0,56 lít khí N2 (các thể tích


h đo ở đ tc và , gam H2O. Công th c phân tử c a X là: (cho H = 1, O = 16)


<b>A. C</b>3H7N <b>B. C</b>3H9N <b>C. C</b>4H9N <b>D. C</b>2H7N


<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


a Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nư c.
(b) Tinh b t và enlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, t o ph c màu xanh lam.


(d) Khi th y phân hoàn toàn hỗn h p gồm tinh b t và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu đư c m t
lo i monosaccarit duy nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

g Glucozơ và saccarozơ đều tác d ng v i H2 úc tác Ni, đun nóng t o sobitol.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 3: Chọn phát biểu đúng: </b>


<b>A. Tính oxi hóa gi m dần: Ag</b>+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
<b>B. Tính khử gi m dần: K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg </b>
<b>C. Tính oxi hóa gi m dần: Ag</b>+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
<b>D. Tính khử gi m dần: Mg > Fe</b>2+ > Sn > Cu > Fe3+ > Ag
<b>Câu 4: Poli(vinyl clorua) có công th c là: </b>


<b>A. (-CH</b>2-CHCl-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>C. (-CH</b>2-CHBr-)n. <b>D. (-CH</b>2-CHF-)n.


<b>Câu 5: Trong các lo i tơ dư i đ , tơ nào là tơ nh n t o: </b>


<b>A. Tơ visco </b> <b>B. Tơ nitron </b> <b>C. Nilon -6,6. </b> <b>D. Tơ tằm. </b>


<b>Câu 6: Tính chất hóa học đ c trưng c a kim lo i là: </b>


<b>A. t nh bazơ </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>


<b>Câu 7: Cắm 2 lá kim lo i Zn và Cu nối v i nhau bằng m t s i dây dẫn vào cốc thuỷ tinh. Rót dung dịch </b>
H2SO4 lỗng vào cốc thuỷ tinh đó, thấy khí H2 thốt ra t lá Cu. Gi i th ch nào sau đ không đúng v i


thí nghiệm trên?


<b>A. Ở cực dương y ra ph n ng khử: </b> .



<b>B. Cu đ tác d ng v i H</b>2SO4 sinh ra H2.


<b>C. Ở cực âm x y ra ph n ng oxi hoá: </b> .


<b>D. Zn bị ăn m n điện hóa và sinh ra d ng điện. </b>


<b>Câu 8: H p chất X có công th c cấu t o: CH</b>3COOCH3. Tên gọi c a X là:


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl axetat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl propionat. </b>
<b>Câu 9: Khi thuỷ ph n tristearin trong môi trường a it ta thu đư c s n phẩm là: </b>


<b>A. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>B. C</b>15H31COONa và etanol.


<b>C. C</b>17H35COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 10: Trong các amin sau: </b>
CH<sub>3</sub>-CH-NH<sub>2</sub>


CH3
(1)


(2) H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH<sub>2</sub>
(3) CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH-CH<sub>3</sub>
Amin bậc 1 là:


<b>A. (1), (2). </b> <b>B. (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (3). </b> <b>D. (1), (3). </b>


<b>Câu 11: Cho các h p chất hữu cơ sau: C</b>6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).



Đ m nh c a các bazơ đư c sắp xếp theo th tự tăng dần:


<b>A. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. </b> <b>B. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. </b> <b>C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. </b> <b>D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. </b>
<b>Câu 12: Este nào sau đ đư c d ng để tổng h p th y tinh hữu cơ? </b>


<b>A. CH</b>3-COO-CH=CH2 <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5


<b>C. CH</b>2=C(CH3)-COO-CH3 <b>D. CH</b>2=C(CH3)-COO-C2H5


<b>Câu 13: Ph n ng giữa c p chất nào sau đ t o ra metyl fomat? </b>


<b>A. Axit axetic và ancol metylic </b> <b>B. axit fomic và ancol etylic </b>


2


2H + 2e   H


2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: Mô t nào dư i đ khơng đúng v i glucozơ? </b>
<b>A. Cịn có tên gọi là đường nho. </b>


<b>B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nư c và có vị ngọt. </b>
<b>C. Có , % trong máu người. </b>


<b>D. Có m t trong hầu hết các b phận c a cây, nhất là trong qu chín. </b>


<b>Câu 15: Để xà phịng hóa 8,8 gam m t este no, đơn ch c X cần dùng v a đ 200 ml dung dịch NaOH </b>
0,5M. Vậy este X có CTPT là:



<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>6H12O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 16: M t lo i polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng h p c a lo i polietilen đó ấp xỉ? </b>


<b>A. 920 </b> <b>B. 1230 </b> <b>C. 1529 </b> <b>D. 1786 </b>


<b>Câu 17: Tripeptit là h p chất </b>


<b>A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit. </b>


<b>B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. </b>
<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. </b>
<b>D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b>Câu 18: Phương trình: nCO</b>2 + 5nH2O as, clorophin (C6H10O5)n + 6nO2, là ph n ng hố học chính c a


quá trình nào sau đ ?


<b>A. quá trình hơ hấp. </b> <b>B. q trình oxi hố. </b> <b>C. quá trình khử. D. quá trình quang h p. </b>


<b>Câu 19: H p chất hữu cơ A là m t -amino axit chỉ ch a m t nhóm -NH</b>2 và m t nhóm -COOH. Cho


3,56g A tác d ng v i dung dịch NaOH dư đư c 4,44 g muối. A là:


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-COOH <b>B. H</b>2N-CH2-COOH


<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-COOH <b>D. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 20: Cho m(g) hỗn h p glucozơ và fructozơ tác d ng v i lư ng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3 t o ra



3, g Ag Cũng m g hỗn h p này tác d ng v a hết v i 8g Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và


fructozơ trong hỗn h p này lần lư t là:


<b>A. 0,15 mol và 0,05 mol. </b> <b>B. 0,05 mol và 0,15 mol. </b>


<b>C. 0,10 mol và 0,1 mol. </b> <b>D. 0,2 mol và 0,2 mol. </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Viết các phương trình ph n ng: coi như điều kiện ph n ng đầ đ ). </b>
a. Zn + Cl2


b. Al + H2SO4loãng


c. Mg + CuSO4


d. Cu + HNO3 đ c


<b>Câu 2: Cho 24,8 gam hỗn h p gồm Fe và Cu tác d ng v i dung dịch H</b>2SO4 lo ng dư Sau ph n ng


thu đư c 2,24 lit khí H2 đ tc , dung dịch X và m gam chất rắn Y khơng tan.


a. Tính khối lư ng mỗi kim lo i trong hỗn h p ban đầu.


b. Đem m gam chất rắn Y tác d ng v i dung dịch HNO3 lo ng dư thu đư c V l t đ tc h NO s n phẩm


khử duy nhất). Tính V?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dung dịch NaOH v a đ , thu đư c dung dịch Y. Cô c n dung dịch Y thu đư c 36,34 gam hỗn h p muối.


Tính tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn h p X?


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đ thu c lo i este no, đơn ch c, m ch hở? </b>


<b>A. CH</b>3-COOC6H5. B. CH2=CH-COOCH3.


<b>C. CH</b>3-COOCH=CH2. D. CH3-COOC2H5.


<b>Câu 2. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, enlulozơ, tinh b t. Số chất trong dãy tham gia ph n ng </b>
th y phân là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3. Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh b t, dung dịch chuyển màu </b>
<b>A. xanh tím. </b> <b>B. đỏ g ch. </b>
<b>C. không chuyển màu. </b> <b>D. vàng. </b>


<b>Câu 4. Chất nào sau đ đư c dùng làm thuốc súng khơng khói? </b>


<b>A. tơ visco </b> <b>B. enlulozơ trinitrat </b>
<b>C. tơ a etat </b> <b>D. enlulozơ </b>


<b>Câu 5. Số đồng phân cấu t o amin bậc hai có cùng cơng th c phân tử C</b>4H11N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 6. H p chất nào dư i đ thu c lo i amino axit ? </b>



<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. HCOONH</b>4.


<b>Câu 7. Công th c phân tử c a glyxin (axit aminoaxetic) là </b>


<b>A. C</b>3H7O2N. <b>B. C</b>2H5O2N. <b>C. C</b>2H7O2N. <b>D. C</b>4H9O2N.


<b>Câu 8. Số gốc -amino axit trong phân tử tripeptit m ch hở là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9. Chất nào sau đ hông tham gia vào ph n ng màu biure? </b>


<b>A. Ala-Val-Gly-Val. </b> <b>B. Gly-Ala-Ala. </b> <b>C. Val-Gly-Ala. D. Gly-Ala. </b>
<b>Câu 10. Tơ visco thu c lo i polime </b>


<b>A. bán tổng h p. </b> <b>B. thiên nhiên. </b> <b>C. tổng h p. </b> <b>D. trùng h p. </b>


<b>Câu 11. Polime d ng để chế t o thuỷ tinh hữu cơ ple iglas đư c điều chế bằng ph n ng trùng h p </b>
monome nào sau đ ?


<b>A. CH</b>2 =CHCOOCH3. <b>B. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.


<b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. C</b>6H5CH=CH2.


<b>Câu 12. Tơ poliamit ém bền dư i tác d ng c a axit và kiềm là do </b>
<b>A. chúng có ch a nitơ trong ph n tử. </b>


<b>B. số mắt xích trong m ch poliamit nhỏ hơn các polime hác </b>
<b>C. chúng đư c t o t amino axit có tính chất lưỡng tính. </b>



<b>D. liên kết -CO</b>NH- (liên kết amit) ph n ng đư c v i c axit và kiềm.
<b>Câu 13. C p chất nào sau đ không ph i là đồng phân c a nhau ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 14. Th ph n hoàn toàn mol pentapeptit , thu đư c 1 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 </b>
mol valin (Val), 1 mol axit glutamic (Glu) và 1 mol lysin (Lys). Th y phân khơng hồn tồn thu đư c
hỗn h p ch a: Gly-Lys; Val-Ala; Lys-Val; Ala-Glu và Lys-Val-Ala. Cấu t o c a X là


<b>A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu. B. Gly-Val-Lys-Ala-Glu. </b>
<b>C. Gly-Lys-Val-Glu-Ala. D. Lys-Gly-Val-Ala-Glu </b>


<b>Câu 15. Cho dãy các chất: H</b>2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy ph n ng


v i HCl trong dung dịch là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 16. Cho các phát biểu sau: </b>


Fructozơ và glucozơ đều có kh năng tham gia ph n ng tráng b c;


(2) Saccarozơ và tinh b t đều khơng bị th y phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;


(3) Tinh b t đư c t o thành trong cây xanh nhờ quá trình quang h p;
enlulozơ và saccarozơ đều thu c lo i đisaccarit


Phát biểu đúng là


<b>A. (2) và (4). </b> <b>B. (1) và (3). </b> <b>C. (3) và (4). </b> <b>D. (1) và (2). </b>


<b>Câu 17. S n phẩm hữu cơ c a ph n ng nào sau đ không d ng để chế t o tơ tổng h p? </b>


<b>A. Tr ng ngưng a it </b>-aminocaproic.


<b>B. Tr ng ngưng he amet lenđiamin v i a it ađipic </b>
<b>C. Trùng h p isopren. </b>


<b>D. Trùng h p vinyl xianua (acrilonitrin). </b>


<b>Câu 18. Khi tr ng ngưng m gam a it </b>-aminocaproic v i hiệu suất 8 %, ngoài amino a it c n dư người
ta thu đư c , g polime và , g nư c. Giá trị c a m là


<b>A. 183,40. B. 157,20. </b> <b>C. 170,30. </b> <b>D. 196,50. </b>


<b>Câu 19. Để trung hòa 3,1 gam m t amin đơn ch c X cần dùng v a đ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công </b>
th c phân tử c a X là


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. CH</b>5N. <b>C. C</b>2H5N. <b>D. C</b>2H7N.


<b>Câu 20. Th y phân hoàn toàn 1 mol peptit m ch hở X chỉ thu đư c 3 mol Gly và 2 mol Ala. Phân tử khối </b>
c a X là


<b>A. 331. </b> <b>B. 349. </b> <b>C. 335. </b> <b>D. 326. </b>


<b>Câu 21. Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi ph n ng x y ra </b>
hồn tồn, cơ c n dung dịch, thu đư c m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là


<b>A. 12,30. </b> <b>B. 12,84. </b> <b>C. 15,60. </b> <b>D. 4,92. </b>


<b>Câu 22. Chất hữu cơ ch a vịng benzen) có cơng th c là CH</b>3COOC6H4OH Khi đun nóng, mol


tác d ng đư c tối đa v i bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?



<b>A. 4 mol. </b> <b>B. 2 mol. </b> <b>C. 3 mol. </b> <b>D. 1 mol. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hóa chất đư c cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là


<b>A. CH</b>3COOH, C2H5OH và H2SO4 đ c. <b>B. CH</b>3COOH, CH3OH và HCl đ c.


<b>C. CH</b>3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng. <b>D. CH</b>3COOH, CH3OH và H2SO4 đ c.


<b>Câu 24. Thuỷ ph n este trong môi trường a it thu đư c hai chất hữu cơ và Y M</b>X < MY Bằng m t


ph n ng có thể chu ển hoá thành Y Cho các este sau:


(a) metyl propionat. (b) metyl axetat .
(c) etyl axetat. (d) phenyl axetat.


(e) metyl acrylat. (g) vinyl axetat.
Số este tho m n các điều kiện trên là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25. Nhận ét nào sau đ đúng ? </b>


<b>A. Khi th y phân CH</b>3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu đư c muối và ancol tương ng.


<b>B. Muối natri stearat không thể d ng để s n xuất xà phòng. </b>


<b>C. Vin l a etat, met l metacr lat đều có kh năng tham gia ph n ng trùng h p. </b>
<b>D. Ph n ng th y phân este trong môi trường axit là ph n ng m t chiều. </b>



<b>Câu 26. Cho các nhận xét sau: </b>


a Khi đun nóng, glucozơ o i hóa đư c dung dịch AgNO3 trong NH3 t o amoni gluconat và Ag.


(b) Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat


(c) Th ph n saccarozơ chỉ thu đư c m t lo i monosaccarit.


d Glucozơ có thể t o este ch a 5 gốc axit axetic trong phân tử khi tham gia ph n ng v i anhiđrit a etic
(CH3COO)2O, có m t piriđin


(e) Glucozơ và fructozơ là đồng phân c a nhau.


(g) enlulozơ trinitrat đư c dùng làm thuốc súng không khói.
Số nhận ét đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. D. 4. </b>


<b>Câu 27. Khi th y phân hoàn toàn m t trigli erit , thu đư c các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, </b>
axit stearic. Thể tích khí O2 đ tc cần dùng v a đ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là


<b>A. 17,472 lít. </b> <b>B. 16,128 lít. </b> <b>C. 20,160 lít. </b> <b>D. 15,680 lít. </b>


<b>Câu 28. T m gam tinh b t điều chế đư c 575 ml ancol etylic 10</b>0 (khối lư ng riêng c a ancol etylic
nguyên chất là 0,8 gam/ml) v i hiệu suất c quá trình là 75%. Giá trị c a m là


<b>A. 135. </b> <b>B. 75,9375. </b> <b>C. 108. </b> <b>D. 60,75. </b>


<b>Câu 29. Chất M có cơng th c phân tử là C</b>2H7O2N. Cho 7,7 gam M tác d ng v i 200 ml dung dịch NaOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M thu đư c dung dịch X và khí Y, tỉ khối hơi c a Y so v i H2 nhỏ hơn Cô c n dung dịch thu đư c m


gam chất rắn. Giá trị c a m là


<b>A. 12,20. </b> <b>B. 14,60. </b> <b>C. 18,45. </b> <b>D. 10,70. </b>


<b>Câu 30. Cho 0,2 mol m t amino axit (X) ph n ng v a đ v i , mol NaOH thu đư c 28 gam muối </b>
natri. M t khác 0,1 mol X ph n ng v a hết v i , mol HCl, thu đư c m gam muối. Giá trị c a m là


<b>A. 19,1. </b> <b>B. 18,4. </b> <b>C. 38,2. </b> <b>D. 19,2. </b>


<b>Câu 31. Th y phân 28,35 gam m t tripeptit m ch hở X v i hiệu suất 8 % thu đư c 27 gam m t </b>
-amino axit Y. Công th c cấu t o c a Y là


<b>A. H</b>2N-[CH2]2COOH. <b>B. H</b>2N-CH(CH3)COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2COOH. <b>D. H</b>2N-CH(C2H5)COOH.


<b>Câu 32. Khi tiến hành đồng trùng h p buta-1,3-đien và acrilonitrin thu đư c m t lo i cao su buna-N ch a </b>
8,9 % nitơ Tỉ lệ giữa số mắt ch butađien và số mắt xích acrilonitrin trong cao su buna-N trên gần giá
<b>trị nào nhất sau? </b>


<b>A. 1 : 2. </b> <b>B. 1 : 1. </b> <b>C. 2 : 1. </b> <b>D. 3 : 1. </b>


<b>Câu 33. Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác d ng v i 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô c n dung dịch thu đư c </b>
sau ph n ng thu đư c m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là


<b>A. 11,2. </b> <b>B. 48,3. </b> <b>C. 35,3. </b> <b>D. 46,5. </b>


<b>Câu 34. Cho 38,8 gam peptit X m ch hở tác d ng v a đ v i dung dịch NaOH thu đư c 38,8 gam muối </b>


natri c a glyin và 22,2 gam muối natri c a alanin. Số liên kết peptit trong phân tử X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 35. Hỗn h p Q gồm amin X có công th c d ng C</b>nH2n+3N và amino axit Y có công th c d ng


CnH2n+1O2N trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn h p Q tác d ng hoàn toàn v i


dung dịch HCl dư, thu đư c 21,5 gam hỗn h p muối. M t khác, cho 14,2 gam hỗn h p Q tác d ng hoàn
toàn v i m t lư ng v a đ dung dịch NaOH, thu đư c m gam muối. Giá trị c a m là


<b>A. 11,64 </b> <b>B. 13,32. </b> <b>C. 7,76. </b> <b>D. 8,88. </b>


<b>Câu 36. Trong các kim lo i sau đ , im lo i nào dẻo nhất? </b>


<b>A. Sn. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 37. Kim lo i có các tính chất vật lí chung là </b>
<b>A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh im, t nh đàn hồi. </b>
<b>B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng ch y, ánh kim. </b>
<b>C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. </b>
<b>D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính c ng. </b>


<b>Câu 38. Để làm s ch m t mẫu thuỷ ngân có lẫn t p chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy mẫu thuỷ ngân </b>
này trong dung dịch muối


<b>A. Hg(NO</b>3)2 dư <b>B. Pb(NO</b>3)2 dư


<b>C. Sn(NO</b>3)2 dư <b>D. Zn(NO</b>3)2 dư



<b>Câu 39. Trong các kim lo i: Na, Ca, Fe và Cu, số kim lo i ph n ng v i nư c ở điều kiện thường là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 40. Cho 5,6 gam Fe tác d ng hết v i dung dịch HNO</b>3 dư , sinh ra V lít khí NO (ở đ t c, s n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 1,12. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 41. Cho 15,2 gam hỗn h p b t Mg và Cu vào dung dịch HCl</b> dư Sau hi ph n ng x y ra hoàn
toàn thu đư c 2,24 lít khí H2 đ tc Khối lư ng Cu trong hỗn h p là


<b>A. 6,4 gam. </b> B. 12,8 gam. <b>C. 9,6 gam. </b> D. 4,8 gam.


<b>Câu 42. Ph n ng nào sau đ không x y ra ? </b>


<b>A. Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu. <b>B. 2Ag + Cu(NO</b>3)2 Cu + 2AgNO3.


<b>C. Cu + 2FeCl</b>3 CuCl2 + 2FeCl2. <b>D. Hg + S </b> HgS.


<b>Câu 43. M t vật làm bằng gang, thép đ t trong khơng khí ẩm bị ăn m n điện hóa, t i anot </b>
<b>A. sắt bị oxi hóa. </b> <b>B. o i h a tan trong nư c bị khử. </b>
<b>C. sắt bị khử. </b> <b>D. electron đư c chuyển đến t catot. </b>


<b>Câu 44. S c 3,36 lít CO</b>2 đ tc vào dung dịch có ch a 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lư ng kết t a thu đư c




<b>A. 10 gam. </b> <b>B. 15 gam. </b> C. 20 gam. <b>D. 25 gam. </b>


<b>Câu 45. Cho hỗn h p b t gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO</b>3 0,2M. Sau khi



các ph n ng x ra hoàn toàn, thu đư c m gam chất rắn. Giá trị c a m là


<b>A. 4,32. </b> <b>B. 9,39. </b> <b>C. 9,20. </b> <b>D. 8,64. </b>


<b>Câu 46. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Những tính chất vật lí chung c a kim lo i ch yếu do các electron tự do trong m ng tinh thể
kim lo i gây ra.


(b) Nguyên tắc điều chế kim lo i là khử ion kim lo i thành ngun tử.
(c) Tính chất hóa học chung c a kim lo i là tính oxi hóa.


(d) Nguyên tử c a hầu hết các nguyên tố kim lo i đều có ít electron ở l p ngoài cùng.


(e) Ở điều kiện thường, các kim lo i đều có khối lư ng riêng l n hơn khối lư ng riêng c a nư c.
(g) Các kim lo i đều chỉ có m t số oxi hoá duy nhất trong các h p chất.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 47. Điện trở đ c trưng cho tác d ng c n trở dòng điện c a m t vật dẫn Điện trở càng l n thì kh </b>
năng dẫn điện c a kim lo i càng gi m. Cho X, Y, Z, T là các kim lo i trong số bốn kim lo i sau: Ag, Al,
Fe, Cu. Cho b ng giá trị điện trở suất c a các kim lo i như sau:


Kim lo i X Y Z T


Điện trở suất Ωm 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8
Y là kim lo i



<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 48. </b>Cho hỗn h p b t Fe và Al vào dung dịch ch a Cu(NO3)2 và AgNO3, sau ph n ng thu đư c


dung dịch ch a hai muối, đó là


<b>A. Cu(NO</b>3)2 và AgNO3. B. Cu(NO3)2 và Al(NO3)3.


<b>C. Al(NO</b>3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.


<b>Câu 49. Cho 3,24 gam Mg tác d ng v i dung dịch HNO</b>3 dư , sau hi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu


đư c ,3 l t h NO đ tc) và dung dịch X. Khối lư ng muối t o thành trong dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 50. Đốt 8,4 gam b t sắt trong khí clo m t thời gian, thu đư c 15,5 gam chất rắn X. Cho toàn b chất </b>
rắn X vào dung dịch AgNO3 dư, huấ đều, sau khi các ph n ng x ra hoàn toàn, thu đư c m gam kết


t a. Giá trị c a m là


<b>A. 57,7. </b> <b>B. 55,7. </b> <b>C. 39,5. </b> <b>D. 28,7. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp m t môi trường học trực tuyến sinh đ ng, nhiều tiện ích thông minh, n i
dung bài gi ng đư c biên so n công phu và gi ng d y bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến t các trường Đ i học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đ i ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ , Chu ên Phan B i Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đ c
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn N ng Cao, Tốn Chu ên dành cho các em HS </b>
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du , n ng cao thành t ch học tập ở trường và đ t
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối l p , , Đ i ngũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đ t thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK t l p đến l p 12 tất c </b>
các môn học v i n i dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , ho tư liệu
tham kh o phong phú và c ng đồng hỏi đáp sôi đ ng nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi ng, chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí t l p đến l p 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bo de thi trac nghiem hoa hoc 12.
  • 2
  • 702
  • 3
  • ×