Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án DE THI CUOI KI 1 KHOI 3 NH 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 7 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG ĐỐC 2
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp : 3 ……..
ĐIỂM
Sông Đốc, ngày 21. tháng 12 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
TIẾNG VIỆT (Thời gian: 60 phút)
Năm học: 2010 – 2011.
B- KIỂM TRA VIẾT: (10đ).
I/ Viết chính tả (nghe – viết) (5đ).
GV đọc cho học sinh viết chính tả (Nghe – viết ) bài: “Đôi bạn”. Đầu bài và
đoạn “Về nhà …… ngần ngại” – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 130.
II/ Tập làm văn: (5đ).
Dựa vào những gợi ý sau em hãy kể những điều em biết về nông thôn (hoặc
thành thò) để viết một đoạn văn ngắn 6 đến 7 câu.
Gợi ý:
a) Nhờ đâu em biết (em biết khi đi chơi, khi xem ti vi, khi nghe kể, … )?
b) Cảnh vật, con người ở nông thôn ( hoặc thành thò) có gì đáng yêu?
c) Em thích nhất điều gì?
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG ĐỐC 2
Họ và tên: ………………………………………
Lớp : 3 ……..
ĐIỂM Sông Đốc, ngày 21 tháng 12 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 40 phút)
Năm học: 2010 – 2011.
A- KIỂM TRA ĐỌC: (10đ).
I/ Đọc thầm và làm bài tập: (4đ).
GV cho học sinh đọc thầm bài: “Đôi bạn” SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 130.
Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:


Câu 1: Thành và Mến kết bạn vào dòp nào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 2: Ở công viên có những trò chơi nào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 3: Em hiểu câu nói của người bố như thế nào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 4:
a) Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: Như thế nào?
Bác nông dân rất chòu khó.
b) Viết tên của ba dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết .
.....................................................................................................................................
II/ Đọc thành tiếng: (6đ).
Học sinh bốc thăm đọc: 1 đoạn trong các bài sau đây và cho học sinh trả lời
câu hỏi ứng với từng đoạn học sinh đọc.
- Bài: Giọng quê hương – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 76 – Đoạn 1.
- Bài: Đất quý đất yêu – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 84 – Đoạn 2.
- Bài: Vẽ quê hương – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 88 – Đoạn cuối bài thơ.
- Bài: Nắng phương nam – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 94 – Đoạn 2.
- Bài: Cửa tùng – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 109 – Đoạn 2.
- Bài: Người liên lạc nhỏ – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 112 – Đoạn 1.
- Bài: Hũ bạc của người cha – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 121 – Đoạn 3.
- Bài: Đôi bạn – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 130 – Đoạn 2.
- Bài: Mồ côi xử kiện – SGK – TV3 – Tập 1 – Trang 139 – Đoạn 3.
TRƯỜNG TH SƠNG ĐỐC 2
Họ và tên: ……………………
Lớp: 3………………………
ĐIỂM Sơng Đốc, ngày .... tháng 12 năm 2010

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HK I
MƠN: TỐN
Năm học: 2010 - 2011
Bài 1. Tính nhẩm: ( 1 điểm ):
6 x 4 = 42 : 6 = 7 x 7 = 56 : 7 =
8 x 5 = 45 : 9 = 9 x 3 = 72 : 8 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ):
485 + 372 890 – 256 84 x 4 99 : 4
………… ………… ………... ………
………… ………… ………... ………
………… ………… ………... ………
………… ………… ………... ………
Bài 3. Tìm X ( 1 điểm ):
a) x : 5 = 141 b) 819 : x = 9
....................... ...............................
....................... ..............................
Bài 4. Tính giá trò của biểu thức. (2 điểm)
30 + 60 x 2 = ……………… 21 x 4 : 7 = ………………
……………… ………………
Bài 5: ( 1 điểm ):

? a/ 4m 3dm . . . 43 dm b/ 8m 7cm . . . 870 cm

Bài 6: ( 1 điểm )
Chu vi hình tứ giác MNPQ (hình vẽ bên) là:
A.21 cm B.18cm C. 24cm D. 16cm
8cm
7cm
6cm
3cm

N
M
P
Q
Bài 7: Theo kế hoạch, một nhà máy phải dệt 450 chiếc áo len. Người ta đã dệt được
1
5

so với kế hoạch đó. Hỏi nhà máy còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TOÁN 3
1. Tính nhẩm: ( 1 điểm ).
6 x 4 = 24 42 : 6 = 7 7 x 7 = 49 56 : 7 = 8
8 x 5 = 40 45 : 9 = 5 9 x 3 = 27 72 : 8 = 9
Cứ bốn phép tính đúng được 0,5 điểm.
2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ):
485 + 372 890 – 256 84 x 4 99 : 4
485 890 84 99 4
372 256 4 19 24
857 534 336 3
99 : 4 = 24 ( dư 3 )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3. Tìm X ( 1 điểm ):
a) X : 5 = 141 b) 819 : X = 819

X = 141 x 5 X = 819 : 9
X = 705 X = 91
Viết đúng mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trò của x được 0,5 điểm.
>
<
=
+ - x

×