Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

MRVT Thien nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 1:</i> <b>Dòng nào d ới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên </b>
<b>nhiên?</b>


a. Tất cả những gì do con ng ời tạo ra.


b. Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ng êi.


<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên</b>



Thø sáu, ngµy 8 tháng 10 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thung lũng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.


c) N c chy đá mòn.


d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.


<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên</b>



Thø sáu, ngày 8 th¸ng 10 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thác Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Thác Cam Ly- Đà Lạt</i>



<i>Thác Easô- Cao Bằng</i>
<i>Thác Gia Long-Đăk lăc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) thác.ghềnh.
b) gió.bÃo.


c) N ớc… …đá


d) Khoai đất…mạ đất….


Cïng suy nghÜ?



Thø ba, ngày tháng năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>


Những sự vật, hin


tượng nµy khơng


do con người tạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan,vất
vả trong cuộc sống.


b) Góp gió thành bão:Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành
cái lớn.



c) Nước chảy đá mịn: Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn
làm cũng xong.


d) Khoai đất lạ, mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất lạ,
mạ trồng nơi đất quen thì tốt.


<i>Khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên. </i>
<i>Dù con người có trồng, cấy ra thì đó cũng khơng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp


không gian.


c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút


Thứ sỏu, ngày 8 tháng 10 năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....


b) Tả chiều dài(xa): (xa)tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, xa


vời vợi; dài dằng dặc, dài th ờn th ợt, dài lê thê...


c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...


Thứ ba ,ngày tháng năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn từ : Thiên nhiên</b>


a) T¶ chiỊu réng: bao la,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn


c) T t súng mnh. M: cun cun


<b>Thứ ba ,ngày tháng năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:


<b>Thứ ba ,ngày tháng năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>



a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; <sub>ầm ầm, rì rào, ì oạp...</sub>
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,


dp dnh, lng l, tr ờn lên, bị lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cun cun,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BÃi biển Lăng Cô</b>


<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Thiên Cầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thiên nhiên là tất cả những gì </b>
<b>không do con ng ời tạo ra.</b>


<b>Thứ sỏu, ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Xin chân thành cảm ơn các thầy



Xin chân thành cảm ơn các thầy



giỏo, cụ giáo đã về dự tiết



giáo, cô giáo đã về dự tit



Luyện từ và câu lớp 5B




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện t ợng thiên nhiên
trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:


1- Qua sụng phi lu ũ.


2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì m a .
3- Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì m a


Mở rộng thành ngữ , tục ngữ


Thứ ba ,ngày tháng năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×