Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tuan 9 t345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.74 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN </b>

<b> 9 : </b>



<b> Ngày soạn : Thứ 7 ngày 23 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 </b>
<b> TIẾT 1 : THỂ DỤC:</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>( GV bộ môn)</b>


<b>...</b>


<b> TIẾT 2 TỐN: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VUÔNG </b>
<b>BẰNG Ê KE</b>


<b>I.Yêu cầu</b>


- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vng , góc khơng vng và vẽ được góc
vng trong trường hợp đơn giản .


<b>II/ Chuẩn bị : E ke, Phiếu bài tập.</b>
<b>III</b>


<b> / Các hoạt động dạy - học: :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng vẽ 1 góc vng và 1 góc
khơng vng.



- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập trong SGK.</b>
- Hướng dẫn cách vẽ góc vng đỉnh O.


- u cầu HS tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B
vào vở nháp.


- Gọi 2HS lên bảng vẽ.


- Giáo viên cùng với lớp nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu lớp quan sát và dùng ê ke KT mỗi
hình ở SGK trang 43 có mấy góc vng.


- GV treo bài tập co vẽ sẵn các góc lên bảng.
- Mời một học sinh lên bảng KT.


+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: - Treo BT có vẽ sẵn các hình như SGK </b>
lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp quan sát và tìm ra các miếng
bìa có các số đánh sẵn có thể ghép với nhau tạo
thành góc vuông.



- Gọi HS trả lời miệng.


- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Cả lớp theo dõi GV hướng dẫn.
- Cả lớp làm bài.


- 2 em lên bảng vẽ, cả lớp nhận
xét, chữa bài.


- Lớp tự làm bài.


- 1học sinh lên bảng dùng ê ke
kiểm tra các góc chỉ ra các góc
vng và góc khơng vng, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


+ Hình 1 có 4 góc vng; hình 2 có
3 góc vng.


- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- HS quan sát rồi nêu miệng kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mời 1 em thực hành ghép các miếng bìa đã cắt
sẵn để được góc vng.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


+ Hình A: ghép miếng số 1 và 4.
+ Hình B: ghép miếng 2 và 3.
- 1HS lên thực hành ghép hình.
- Học sinh nhận xét bài bạn.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài.


<b>...</b>



<i><b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 3)</b></i>
<b> I/ Y êu cầu: </b>


- Mức độ đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Đặt được 2 – 3 câu mẫu Ai là gì ? ( BT2)


- Hồn thành được đơn xin tham gia sinh họat câu lạc bộ thiếu nhi phường ( xã , quận ,
huyện ) theo mẫu (BT3)


<b> II/ Chuẩn bị</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
- Bốn tờ giấy A4 viết sẵn bài tập số 2


- Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh.


<b>III</b>


<i><b> / Các hoạt động dạy - học</b><b> :</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Giới thiệu bài - ghi bảng :</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
- Kiểm tra


4
1


số học sinh trong lớp.
- Hình thức KT như tiết 1.


<i><b>Bài tập 2: - Yêu cầu 1HS đọc bài tập 2, cả</b></i>
lớp theo dõi trong sách giáo khoa.


-Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
- Cho 2HS làm bài vào giấy A4, sau khi
làm xong dán bài bài làm lên bảng bảng.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


<i><b>Bài tập 3: Mời 2HS đọc yêu cầu và mẫu </b></i>
đơn.


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và viết thành lá



- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để
nắm về yêu cầu của tiết học .


- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị
kiểm tra.


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút.


- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi theo chỉ định trong phiếu .


<i><b>- Đọc yêu cầu BT: Đặt câu theo mẫu Ai </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>


- Cả lớp thực hện làm bài.


- 2 em làm vào tờ giấy A4, khi làm xong
dán bài làm lên bảng lớp rồi đọc lại câu
vừa đặt.


- Cả lớp cùng nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<i><b> a/ Bố em là công nhân nhà máy điện .</b></i>
<i> b/ Chúng em là những học trò chăm .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đơn đúng thủ tục.



- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.


- Mời 4 – 5 học sinh đọc lá đơn của mình.
- Nhận xét tuyên dương.


<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Về nhà tiếp tục đọc lại các câu chuyện đã
học từ tuần 1 đến tuần 8 nhiều lần để tiết
sau tiếp tục kiểm tra.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Cả lớp làm bài.


- 4 - 5 HS đọc lá đơn của mình trước
lớp.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết
đúng.


- HS lắng nghe


<b>...</b>


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>


<b> I. Yêu cầu : </b>


-Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết nước tiểu và thần


kinh :cấu tạo ngoài ,chức năng ,giữ vệ sinh .


-Biết khụng dựng cỏc chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lỏ ,ma tuý ,rượu .
<b>-Giúp HS biết bảo vệ và phịng một số bệnh về đờng hơ hấp,tuần hoàn,thần kinh.</b>
<b>II. Chuẩn bị: : </b>


Phãng to c¸c tranh trong SGK trang 36
Bé phiÕu rêi ghi các câu hỏi


Giấy vẽ, bút.


<b> III. Cỏc hot động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>a. kiÓm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng trả lời


GV nhn xột quan thần kinh?Chung ta cần phải làm gì để bảo vệ cơ
<b>b. bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Ôn tập</b>


<b>Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh?</b>
<b>Ai đúng?</b>


<i><b>MT:Củng cố cấu tạo ngồi và chức năng của các cơ quan:Hơ hấp, tuần hồn,</b></i>
<i><b>bài tiết.Việc nên và khơng nên làm để bảo vệ các cơ quan.</b></i>



*GV hớng dẫn cách chơi và luật chơi:
GV chia lớp thành 4 đội.


GV nêu câu hỏi HS lắc chng trả
lời. Nếu sai nhóm khác tiếp tục trả lời.
Tính điểm: Mỗi câu đúng 5 điểm
*Tiến hành chơi


Nêu cấu tạo ngoài và chức năng của
cơ quan hô hấp (tuần hoàn, bài tiết nớc
tiểu, thần kinh)?




Chia thành 4 nhóm


Làm việc theo nhóm: Lắc chuông giành
quyền trả lời.


Nờn làm gì và khơng nên làm gì để
bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cơ quan hơ hấp
(tuần hồn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh)


Nhãm trëng điều khiển các bạn trong
nhóm cùng tham gia trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thống nhất điểm và tuyên bố đội
thắng, i thua.



Tuyên dơng.


<b>Hot ng 2: úng vai</b>


Mc tiờu:HS v tranh vận động mọi ngời sống lành mạnh không sử dụng các chất
độc hại.


GV chia nhóm, gợi ý HS chọn nội
dung để đóng vai có nội dung vận động


mọi ngời sống lành mạnh không sử
dụng các chất độc hại.


Vận động khơng hút thuốc lá.


Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo luận
và phân vai đóng vai.


Vận động khơng uống rợu... Tiến hành đóng vai.


Các nhóm lên đóng vai.


GV nhận xét, tuyên dơng. Các nhóm khác bình luận, góp ý.


<b>IV</b>


<b> . củng cố, dặn dò</b>


Mun phòng tránh đợc những bệnh
về đờng hô hấp chúng ta cần phải làm


gì?(lồng ghép vệ sinh MT)


GV nhËn xÐt giê häc.


Dặn dị về nhà thực hiện các điều đã
học và ơn lại bài chuẩn bị kiểm tra.


Biết bảo vệ môi trờng xanh, sạch
đẹp,ln có ý thức vệ sinh cá nhân, vệ sinh
môi trờng



<b> Ngày soạn: 26/10/2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ 4 ngày 28/10/2010</b>
<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( TIẾT 4)</b>
<b> I. Yêu cầu : </b>


-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2).


-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( BT3); tốc độ viết
khoảng 55 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi chính tả trong bài.


<b> II . Chuẩn bị :</b>



* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
* Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ :</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: </b></i>


<i>3.Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>


<i><b>Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ở các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.


- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách đặt câu theo mẫu</i>
<i>Ai làm gì?</i>



- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


<i>- Gv hỏi: Hai câu này được cấu tạo theo mẫu câu</i>


<i>naøo?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự viết
câu hỏi mình đặt vào vở.


- Gv mời vài Hs đọc những câu mình đặt xong.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b>a) Ơû câu lạc bộ các em làm gì?</b></i>


<i><b>b) Ai thường đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS nghe viết chính xác đoạn văn “</i>


Gió heo may.


- GV đọc mẫu đoạn văn viết chính tả.


- Gv đọc cho HS viết ra bảng con những từ dễ viết
sai .


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.



- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs viết
bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.


- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà
chấm.


Hs lên bốc thăm bài tập
đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả
bài theo chỉ định trong
yếu.


Hs trả lời.


Hs đọc u cầu của bài.


<i>Ai làm gì?</i>


Hs làm bài vào vở.


Nhiều Hs tiếp nối nhau đặt
câu hỏi mình đặt được.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.


2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.
Hs viết ra bảng con những


từ khó.


Hs nghe và viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 5.</b></i>
- Nhận xét bài học.


<i><b>...</b></i>
<b>TI T 2Ế</b> <b>: TO N:</b>Á


<b> - CA MÉT, HÉC TÔ MÉT </b>


<b>ĐỀ</b> <b>–</b> <b>–</b> <b>–</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


_ Biết tên gọi, ký hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
_ Biết quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tô-mét.
_ Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tơ-mét ra mét.


Hồn thành các bài tập 1 (dòng 1, 2, 3), 2 (dòng 1,2), 3 (dòng 1, 2).
Học sinh khá giỏi làm thêm các phần BT cịn lại.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động d y h cạ</b> <b>ọ : </b>



<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i><b>2. Bài cũ: Thực hành nhận biết vả vẽ góc vng bằng êke.</b></i>


- Gọi 2 học sinh bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu đề – ca – mét , héc – tô –</b>
méc.


 <b>PP: quan sát, gợi mở, hỏi đáp</b>


- Gv hỏi: Các em đã học các đơn vị đo độ dài nào?
- Đề – ca – métlà một đơn vị đo độ dài. Đề –ca –mét
kí hiệu là dam.


- Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m.


- Héc – tô – mét cũng là đơn vị đo độ dài. Héc – tơ –
méc kí hiệu là hm.


- Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m và bằng độ
dài của 10 dam.



<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs biết đổi các đơn vị từ hm, dam, km</i>


ra m và ngược lại.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.


.


Mm, cm, dm, m, km.
Hs đọc: đề – ca –mét.
1dm = 10m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv viết lên bảng 1 hm = ……m và hỏi: Một hm bằng
bao nhiêu mét?


- Vậy điền số 100 vào chỗ chấm.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 2:</i>



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: 4 dam = …… m


- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ tìm số thích hợp điền vào
chỗ trống và giải thích.


- Gv hướng dẫn:
+ 1dam = ? m.


+ 4dam gaáp maáy lần 1 dam


+ Vậy muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy
10m x 4 = 40m.


- Gv u cầu Hs làm các bài còn lại của phần thứ
nhất, sau đó sửa bài.


- Gv viết lên bảng : 8hm ……m.
+ 1hm = ? m


+ 8hm gấp mấy lần so với 1hm.


+ Vậy để tìm 8hm bằng bao nhiêu m ta lấy 100m x 8.
- Gv yêu cầu Hs làm các bài cịn lại.


- Gv nhận xét, chốt lại.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
1hm = 100 mét.



Hs laøm vaøo VBT.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs tìm số thích hợp điền
vào chỗ trống và giải
thích.


1dam = 10m.
4dam gấp 4 lần.


Làm Hs các bài còn lại.
Ba học sinh lên bảng sửa
bài.


1


hm = 100m.
gấp 8 lần.


Hs làm các bài cịn lại.
Ba Hs tiếp theo lên sửa
bài.


<i><b>4 Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Học lại các đơn vị.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Bảng đơn vị đo độ dài.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


<b>...</b>
<b>TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài, đoạn vừa đọc.


-Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
-Đặt được 2 – 3 câu cho theo mẫu Ai làm gì? (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


<i><b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề:</b></i>
<i><b>Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc lòng đã</i>


học ở các tuần trước


-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học


thuộc lòng.


-Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình mới bốc
thăm trong phiếu.


- Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


<i>Mục tiêu: Giúp Hs luyện tập và củng cố vốn từ: lựa chọn</i>


từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv mở bảng phụ đã chép đoạn văn.


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo cặp để chọn những từ
thích hợp bổ sung cho những từ in đậm.


- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Và giải thích tại sao
mình lựa chọn từ này.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Mỗi bơng cỏ mai như một cái tháp xinh xắn nhiều tầng.</i>
Trên đầu mỗi bơng hoa lại đính một hạt sương. Khó có


<i>thể tưởng tượng bàn tay tinh xảo nào có thể hồn thành</i>


.


Hs lên bốc thăm bài học
thuộc lòng..


Hs đọc thuộc lòng cả
bài thơ hoặc khổ thơ qui
định trong phiếu.


Hs trả lời.


.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát.


Hs trao đổi theo cặp.
Hs làm bài vào vở.
Hs lên bảng làm bài và
giải thích bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>hàng loạt cơng trình đẹp đẽ, to lớn đến vậy.</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i><b>Mục tiêu: Giúp HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì?</b></i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự suy nghĩ


viết câu mình đặt vào vở .


- Gv theo dõi, giúp đỡ những Hs yếu kém.


- Gv mời vài em đứng lên đọc những câu mình đặt.
- Gv nhận xét.


<i>a) Đàn cò đang bay lượng trên cánh đồng.</i>
<i>b) Mẹ dẫn tơi tới trường.</i>


<i>c) Bạn Hoa đang học bài.</i>


.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.


Hs nghe và viết bài vào
vở.


Hs đứng lên đọc những
câu mình làm.


Hs nhận xét bài của
bạn.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về xem lại bài.


- <i><b>Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 6.</b></i>


- Nhận xét bài học.


<b>...</b>
<b>TIẾT 4: THỦ CÔNG</b>


<b>ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP – CẮT – DÁN HÌNH</b>
<b>I.u cầu cần đạt:</b>


-Ơn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
-Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.


*Mức độ cao hơn: Làm được ít nhất 3 đồ chơi đã học.
Có thể làm được sản phẩm mang tính sáng tạo.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Các sản phẩm mẫu của các bài đã học.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. kiểm tra:</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu các sản phẩm </b>
mẫu.


Tàu thủy hai ống khói.


Con ếch


Ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Boâng hoa.


<b>Hoạt động 2: Oân lại cách làm các sản </b>
phẩm.


Cho học sinh hoạt động nhóm


Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý học sinh nhơ
lại các bước làm của từng sản phẩm.


Nhân xét


Thảo luận và nêu lại các bước
làm cuả 4 sản phẩm đã học


<b>Hoạt động 3: Làm sản phẩm.</b>
Học sinh làm lại các SP đã học.
Gv theo dõi giúp đỡ HS


Làm việc theo nhóm
<b>Hoạt động 4: Đánh giá.</b>


Nhận xét vài SP của các nhóm trước lớp Theo dõi rút kinh nghiệm
<i><b>4. Dặn dò: chuẩn bị bài sau, tiếp tục ôn lại</b></i>


<i>các sản phẩm đã học</i>



<b>...</b>
<b>TIẾT 5: MĨ THUẬT:</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN</b>
( GV BỘ MƠN)


<b> Ngày soạn : Thứ 7 ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 thỏng 10 năm 2010 </b>
<i><b> TIẾT 1 : đạo đức: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (TIẾT 1)</b></i>
<b>I. Yờu cầu</b>


-Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
-Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn .


-Biết chia sẻ vui buồn cung bạn trong cuộc sống hằng ngày .


-Với HSkhá,giỏi :-Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn .
-Giáo dục HS quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẽ vui buồn cùng bạn.
<b>II. Chun bị</b>


Tranh minh họa cho các tình huống của hoạt động 1


Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gơng, ca dao, tục ngữ về tình bạn
Các tấm bìa màu xanh , đỏ và trắng.


<b> </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giới thiệu bài: Ghi đề HS hát bài hát Lớp chúng
ta đồn kết.


<b>Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tỡnh hung.</b>


<b>*Mục tiêu: HS biết biểu hiện của quan tâm chia sẻ</b>
vui buồn cùng bạn.


*CTH: Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu thảo luận.


GV kt lun: Khi bn cú chuyn buồn em cần động
viên an ủi hoặc giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù
hợp với khả năng để bạn có thêm sức mạnh vợt qua khó
khăn.


1 HS đọc to bài tập 1. Cả
lớp đọc thầm và quan sát
tranh và nêu nội dung
tranh.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


*Mục tiêu: HS biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong
các tình huống.



*CTH: GV chia nhóm 4 HS.


Yờu cu đóng vai các tình huống trong bài tập 2.. lớp đọc thầm.1 HS đọc bài tập 2. Cả
Các nhóm xây dựng kịch
bản và đóng vai.


Các nhóm lên đóng vai.
<b>GV kết luận: -Khi bạn có chuyện vui, buồn, cần</b>


chúc mừng chung vui cùng bạn . xét, rút kinh nghiệm.Học sinh cả lớp nhận
Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi, động viên và


giúp đỡ bạn.


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b>


<b>*Mục tiêu:HS biết bày tỏ thái đột trớc các ý kiến.</b>
*CTH: Tổ chức trò chơi giơ thẻ.


GV lần lợt đọc các ý kiến ở bài tập 3 trong vở bài tập. HS bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành,
l-ỡng lự bằng cách giơ thẻ.
<i><b>GV kết luận:</b></i>


<b>ý kiến đúng: a, c, d, đ, e.</b>
<b> ý kiến b là sai.</b>


HS thảo luận về lí do HS
có thái độ tán thành,


không tán thành, lỡng lự
đối với từng ý kiến.


<b>IV</b>


<b> . cđng cè, dỈn dò</b>


Quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn


Su tầm các truyện, tấm gơng, ca dao...nói về tình bạn.


<b>TIT 2</b> <b>TON : </b> <b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b> I-Yêu cầu: </b>


<b>-Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.</b>
-Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km,m-m và mm.)


-Biết làm các phép tính với các số đo độ dài,


-Làm các bài tập:1(dòng1,2,3),2 (dòng 1,2,3 ),3(dịng1,2).


-Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, hứng thú trong học tập và thực hành toán.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV:Vẽ sẵn bảng đo độ đà như phần bài học. Phiếu học tập.
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi HS làm bài tập
GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bài mới</b> Cả lớp nhận xét.
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>2.Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài</b>


Nêu tên đơn vị đo độ dài đã học? HS nêu


Km Hm Dam m dm cm mm
-Mét là đơn vị cơ bản.


-Lớn hơn mét có đơn vị nào? dam, hm, km


-Bé hơn mét có đơn vị nào? dm, cm, mm


-Đơn vị đo nào gấp mét 10 lần? dam. 1 dam = 10 m
-Đơn vị đo nào gấp mét 100 lần? hm.


-1 hm = ? dam = ? m 1hm = 10 dam = 100m


-Tiến hành tương tự với các đơn vị còn


lại. Hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài. Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau
-Hai đơn vị đo độ dài 12hem tiếp nhau


hơn , kém nhau mấy lần?



hơn , kém nhau 10 lần.


HS ghi nhớ bảng đơn vị đo đô dài.
<b> Bài 1: HS nêu đề.</b>


GV: 1 km = ? hm
GV nhận xét, kết luận.


Điền số.
1 km = 10 hm


HS làm bài vào bảng con, 2 HS làm bảng
lớp.


<b> Bài 2: HS nêu đề.</b>
GV nhận xét, ghi điểm


Điền số. HS làm vào vở rồi chữa bài
8 hm = 800 m 8 m = 80 d m
9 hm = 900 m 9 m = 900 cm...
HS đổi vở dị bài.


<b>Bài 3: Tính theo mẫu</b>


GV nhắc nhở HS khi làm bài viết tên
đơn vị đo sau kết quả tính.


GV nhận xét đánh giá.


HS làm bài vào phiếu và trình bày.


25 m + 2 = 50 m


15 km x 4 = 60 km
36 hm : 3 = 12 hm
Cả lớp nhận xét.
<b>C-Củng cố, dặn dò</b>


HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài.
Dặn dò về nhà luyện tập 12hem cách
đổi các đơn vị đo độ dài. Học thuộc bảng


đơn vị đo độ dài đó.


HS nhắc lại
HS lắng nghe


<b>...</b>


<i><b> TIẾT 3 TẬP VIẾT: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 6)</b></i>
<b> I-Yêu cầu: </b>


- Mức độ yêu cầu,kĩ năng đọc như tiết 1.


- Chọn được từ ngữ thích hợp để bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).


- Bổ sung: Giáo dục HS tính nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng lớp chép đoạn văn BT2



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1 Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>


GV cho điểm HS trả lời.


<b>3. Ôn tập</b>


<b>Bài tập 2: Gọi HS nêu đề</b> <i><b>Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ </b></i>
<i><b>sung ý nghĩa cho các từ in đậm.</b></i>


Gọi 1 HS làm mẫu


GV nhận xét, đánh giá và giải thích
cách chọn từ trên.


<b>Xuân về,cây cỏ trải một màu xanh </b>
<b>non.Trăm hoa đua nhau khoe sắc.Nào </b>
<b>chị hoa huệ trắng tinh,chị hoa cúc </b>
<b>vàng tươi, chị hoa hồng đỏ thắm, bên </b>
<b>cạnh cơ em vi-ơ-lét tím nhạt, mảnh </b>
mai.


<b>Tất cả tạo nên một vườn xuân rực rỡ.</b>


HS thảo luận cặp và làm bài vào vở.



3 HS lên bảng điền từ, giải thích cách chọn.
Cả lớp, GV nhận xét chốt lời giải đúng. HS


chữa bài vào vở.


<i><b>Xanh non, trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, </b></i>
<i><b>rực rỡ</b></i>


2-3 HS đọc lại đoạn văn


<b>Bài tập 3: Gọi HS nêu đề</b> Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong các câu sau
đặt các dấu phẩy vào chỗ chấm.


Gọi 1 HS làm mẫu


GV nhận xét, đánh giá và đưa ra lời
giải đúng: SGV.


<i><b>Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường </b></i>
<i><b>lại khai giảng năm học mới.</b></i>


Làm bài vào phiếu sau đó trình bày.
<b>C-Củng cố, dặn dị</b>


GV nhận xét giờ học.


Về nhà ơn lại bài tiết sau kiểm tra tiếp.


HS đọc lại các câu đó.
HS chữa bài vào vở.



<b>...</b>


<b>TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b> I.Yêu cầu:</b>


<b>-Tiếp tục khắc sâu kiến thức về các cơ quan đã học: cấu tạo ngoài, chức năng,giữ vệ sinh.</b>
-Biết được không nên dùng các chất độc hại đến sức khoẻ như:thuốc lá ,ma tuý, rượu
<b>- Bổ sung: HS có ý thức vận động,khuyên nhủ mọi người hãy tránh xa các thứ đó ra. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


GV nêu yêu cầu của tiết kiểm tra.
Hình thức kiểm tra: GV gọi lần lượt
từng HS lên hái hoa dân chủ. Lên hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoa gì có câu hỏi nào thì phải trả lời
câu hỏi đó.


GV đánh giá.
Hệ thống câu hỏi:


1. Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận


nào?


- Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi,
2. Thở khơng khí trong lành có lợi gì? - thở khơng khí trong lành sẽ tránh không bị


viêm mũi và không bị mắc các bệnh về
đường hô hấp


3. Hằng ngày mọi người phải làm gì để
giữ sạch mũi họng


- hít thở khơng khí trong lành, rửa hốc mũi,
súc miệng


4. Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đường hơ hấp?


- Giữ ấm cho cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng,
giữ nơi đủ ấm, thống khí, tránh gió lùa, ăn
uống đủ chất, tập thể dục thường xun...
5. Nên làm gì và khơng nên làm gì để


phịng bệnh lao phổi?


6. Làm thế nào để phịng bệnh thấp
tim?


7. Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?



8.Cơ quan thần kinh gồm có những bộ
phận nào?


9. Nêu những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ cơ quan thần kinh?


- Nên: tiêm phòng lao, nhà ở phải được vệ
sinh sạch sẽ, thoáng mát, ăn uống đầy đủ
Không nên: hút thuốc lá, khạc nhổ bừa bãi,
để nhà cửa ẩm thấp


- Giữ ấm cho cơ thể khi trời lạnh, ăn uống
đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện
thân thể hằng ngày để khơng bị các bệnh đó
- Để cơ quan bài tiết nước tiểu không bị
nhiễm trùng


- Não, tuỷ sống , các dây thần kinh


Nên; Ăn , ngủ, học tập, làm việc, nghỉ ngơi,
vui chơi điều độ, không làm việc căng
thẳng, không lo nghĩ, buồn bực, tức giận...
Không nên: dùng các chất kích thích và các
loại thuốc độc hại.


<b>3. Đánh giá</b>


GV đánh giá giờ kiểm tra.
<b>C- Củng cố, dặn dị</b>



GV chốt lại n.d chính của tiết kiểm tra.
Về chuẩn bị bài Các thế hệ trong một
gia đình.


HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×